鉄琴 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 鉄琴 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 鉄琴 trong Tiếng Nhật.
Từ 鉄琴 trong Tiếng Nhật có nghĩa là chuông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 鉄琴
chuôngnoun |
Xem thêm ví dụ
7章では,ライオン,熊,ひょう,大きな鉄の歯を持つ恐ろしい獣という「四つの巨大な獣」が絵画的に描かれています。( Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt. |
鉄が容易に折れないように,高慢な人は謙虚に頭を下げることをしない。「 Cũng giống như sắt không dễ uốn cong, một người kiêu ngạo sẽ không cúi xuống trong sự khiêm nhường. |
鉄胴ゴマはそのために作られたものである。 Chó đá được dựng lên là vì thế. |
地球の磁場: 地球の中心部では,溶融した鉄の塊が回転しており,それが,宇宙空間にまで広がる強力な磁場を作り出しています。 Từ trường của trái đất: Lõi của trái đất là một quả bóng kim loại nấu chảy, tạo ra từ trường cực mạnh vươn ra ngoài không gian. |
ガラテア 6:16)イエスは,油そそがれたクリスチャンたちにこう約束しています。「 征服する者,わたしの行ないを終わりまで守り通す者には,わたしは諸国民に対する権威を与え,その者は鉄の杖で民を牧し,彼らは粘土の器のように打ち砕かれるであろう。 (Ga-la-ti 6:16) Chúa Giê-su hứa với các môn đồ xức dầu của ngài: “Kẻ nào thắng, và giữ các việc của ta đến cuối-cùng, ta sẽ ban cho quyền trị các nước: kẻ đó sẽ cai-trị bằng một cây gậy sắt, và sẽ phá tan các nước như đồ gốm, khác nào chính ta đã nhận quyền cai-trị đó nơi Cha ta”. |
二人 共 自分 が 鉄 の 玉座 の 後継 者 だ と 考え た Cả hai đều nghĩ họ thuộc về Ngôi Báu Sắt. |
友達 と 地下 鉄 に 乗 っ て る の Con sẽ đi xe điện ngầm với bạn. |
取り出してみたところ 鉄ではありませんでした Tôi kéo cái thứ này ra, và nó không phải là sắt. |
ダニエル 2:44)ここで言う王たちとは,像の足の十本の指が表わしていた王だけでなく,像の鉄,銅,銀,金の各部分が象徴していた王のことでもあります。 (Đa-ni-ên 2:44) Các vua này không chỉ là những vua được tượng trưng bởi mười ngón chân của pho tượng, nhưng cũng là những vua được tượng trưng bởi sắt, đồng, bạc và vàng nữa. |
そしてイスラエルの子らはエホバに向かって叫ぶようになった。[ シセラ]は鉄の大鎌のついた戦車九百両を有し,二十年の間イスラエルの子らをひどく虐げたからである」。 “Đức Giê-hô-va phó chúng vào tay Gia-bin, là vua Ca-na-an trị-vì tại Hát-so. Quan thống-lãnh đạo binh người là Si-sê-ra... |
同じ年のこと,おじが父に「神の立琴」という本を渡しました。 Năm đó, chú tôi đưa cho cha quyển sách “Đàn cầm của Đức Chúa Trời” (The Harp of God). |
この種の不要な口論は,夫婦がまるで要塞の鉄のかんぬきによって隔てられたかのように,個人的な意思の疎通や,和解への道を閉ざしてしまうことになりかねません。 Vợ chồng hờn giận nhau cách vô ích vậy sẽ cắt đứt mối liên-lạc mật-thiết và khó hòa-thuận lại đến nỗi trở nên xa cách nhau như thể bởi những chốt sắt đóng cửa đồn vậy! |
御父はわたしたちが手を伸ばして鉄の棒にしっかりとつかまり,恐れに立ち向かい,細くて狭い道を,前に,そして上に向かって勇敢に進むように望んでおられます。 Ngài muốn chúng ta dang tay ra và bám chặt vào thanh sắt, đối mặt với sự sợ hãi của mình, và can đảm tiến lên phía trước và lên cao hơn dọc trên con đường chật và hẹp. |
万事休したと思ったとき ある事が起きます あることがひらめき 戦う意思が芽生えます 鉄のように固い意思は 人間も この象も この自然保護区も ネコ科動物も Vì thế nên ngay khi bạn nghĩ mọi chuyện đã kết thúc thì 1 điều gì đó xảy ra, một tia sáng lóe lên trong bạn, là ý chí chiến đấu là ý chí thép mà tất cả chúng ta, mà chú voi này, mà quy luật sinh tồn, mà những con sư tử này sở hữu. |
わたしたち自身が鉄の棒にしっかりつかまるとき,子供たちに計画について知らせ始めることができます。 Chúng ta bắt đầu cho con cái mình biết về kế hoạch đó khi chúng ta tự bám chặt vào thanh sắt. |
ダニエル 2章によると,それは途方もなく大きな像の夢で,像の頭は金,胸と腕は銀,腹と股は銅,脚部は鉄,足は鉄と粘土の混ざり合ったものでできていました。 Theo Đa-ni-ên chương 2, giấc mơ liên quan đến một pho tượng khổng lồ có đầu bằng vàng, ngực và hai cánh tay bằng bạc, bụng và đùi bằng đồng, ống chân bằng sắt và bàn chân bằng sắt trộn lẫn đất sét. |
そのほかの人々は鉄の棒にしっかりつかまり,実を食べ,正しく,忠実であった。 Những người khác bám chặt vào thanh sắt, ăn trái cây ấy và vẫn luôn chân thật và trung tín. |
それもすごく大きな 小惑星には 鉄やニッケルの塊があり 岩を1つ発掘して持ち帰れたなら 白金属元素の市場価値だけで 20兆ドル規模になります Hãy nghĩ về những mảnh thiên thạch này, trên đó có một loại sắt niken, trong nhóm kim loại bạch kim, đáng giá cỡ 20 ngàn tỉ đô nếu bạn có thể đến đó và lấy 1 trong số những viên đá này. |
ところがわたしは,建物を解体する巨大な鉄球のように振る舞ったのです。 Thay vì thế, tôi đã hành động một cách độc đoán và tai hại. |
3 また 彼 かれ は、 民 たみ が 所 しょ 有 ゆう する すべて の もの に 五 分 ぶん の 一 の 税 ぜい を かけた。 すなわち、 民 たみ の 金 きん と 銀 ぎん の 五 分 ぶん の 一 を、そして 1 ジフ と 銅 どう と 真鍮 しんちゅう と 鉄 てつ の 五 分 ぶん の 一 を、また 民 たみ の 肥 こ えた 若 わか い 家 か 畜 ちく の 五 分 ぶん の 一 を、それに 穀 こく 物 もつ の 五 分 ぶん の 一 を 徴税 ちょうぜい した。 3 Và ông còn đặt ra một thứ thuế để thu một phần năm tất cả những gì họ có, như một phần năm vàng và bạc, một phần năm adíp, thau, đồng và sắt; và một phần năm các gia súc; cùng một phần năm tất cả ngũ cốc của họ. |
わたしは銅の代わりに金を携え入れ,鉄の代わりに銀を,木の代わりに銅を,石の代わりに鉄を携え入れる。 わたしは平和をあなたの監督たちとして任命し,義をあなたに労働を割り当てる者たちとして任命する」。( Đức Giê-hô-va phán: “Ta sẽ ban vàng thay cho đồng, ban bạc thay cho sắt, ban đồng thay cho gỗ, ban sắt thay cho đá. Ta sẽ khiến sự bình-an làm quan cai-trị ngươi, và sự công-bình làm quan xử-đoán ngươi”. |
生徒たちに次のことを思い起こすように言う。 リーハイの示現の中で,鉄の棒にしっかりとつかまっていた人々は,悪魔の誘惑を表す暗黒の霧の中を安全に導かれた(1ニーファイ12:17参照)。 Nhắc các học sinh nhớ rằng trong khải tượng của Lê Hi, những người bám chặt vào thanh sắt đều được dẫn dắt một cách an toàn xuyên qua đám sương mù tối đen, mà tượng trưng cho những cám dỗ của quỷ dữ (xin xem 1 Nê Phi 12:17). |
息吹は酸化鉄の化石となって 今に至ります Hơi thở đó đã trở thành hóa thạch. |
その木に通じる細い道もありましたし,その道にとどまるための鉄の棒もありました。 Có một con đường hẹp dẫn đến cái cây, và dọc trên con đường đó có một thanh sắt giúp họ tiếp tục ở trên con đường. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 鉄琴 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.