ticari trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ticari trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ticari trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ ticari trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là buôn bán, thương mại, buôn, thương nghiệp, mậu dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ticari
buôn bán(mercantile) |
thương mại(trade) |
buôn(mercantile) |
thương nghiệp(commercial) |
mậu dịch(trade) |
Xem thêm ví dụ
Bu semtin kuzeyinde "Southport" ve "Surfers Paradise" semtleri Gold Coast şehrinin ticari merkezlerini oluşturmaktadırlar. Các vùng ngoại ô của Southport và Surfers Paradise tạo thành trung tâm thương mại của Gold Coast. |
“Irmak Ötesi valisi Tattannu’nun” hizmetkârının ticari bir işleme tanıklık ettiğinden bahsediyor. Anlaşılan Tattannu Kutsal Yazılardaki Ezra kitabında adı geçen Tattenay’dır. Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính là Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh. |
Günümüzde, yoz ticari uygulamalara dalmış bulunanlar çoğu kez maddi kazanç sağlarlar. Ngày nay, những ai làm ăn một cách bất chính thường được hưởng lợi lộc vật chất. |
Eğer ticari amaçlarla borç para verildiyse, borç veren faiz isteyebilirdi. Nếu cho vay tiền để làm ăn, người ta có thể lấy lời. |
Her yıl milyarlar kazanan, yine de doymayan bankerler ve ticari şirket yöneticileriyle ilgili yazılar okumuşsunuzdur, değil mi? Bạn há chưa từng đọc về chuyện những chuyên gia tài chính và các giám đốc công ty không lấy làm thỏa mãn về việc họ kiếm được bạc triệu mỗi năm sao? |
Eğlence haline geldi; yeni bir tür ticari mal haline geldi, sattığım bir şey. Nó trở thành một thú tiêu khiển; Nó trở thành một loại hàng hóa mới, một thứ gì đó mà tôi bán. |
25 Kasım 2012'de Apple, Harley-Davidson'dan Avrupa'daki "Lightning" ticari markasını satın aldı. Vào ngày 25 tháng 11 năm 2012, Apple mua lại tên thương hiệu "Lightning" tại châu Âu từ tay Harley-Davidson. |
PNG'nin kabulü, Unisys'in Ağustos 1999'da ticari olmayan veya özgür yazılım için telif ücretlerinden muaf LZW lisansını kaldırmasıyla daha da hızlandı. PNG lại tăng thêm sự phổ biến của nó vào tháng 8 năm 1999, sau khi hãng Unisys huỷ bỏ giấy phép của họ đối với các lập trình viên phần mềm miễn phí, và phi thương mại. |
Bazı biraderlerin eşleri kocalarına eşlik edebilir, hatta inşaat alanında yardım edebilirken, diğerlerinin bakmaları gereken okul çağında çocukları veya aileye ait ilgilenmeleri gereken ticari bir işleri var. Trong khi một số người vợ có thể cùng đi với chồng và thậm chí giúp đỡ trong việc xây cất, những người khác phải ở nhà lo cho con đi học hoặc coi sóc công việc kinh doanh của gia đình. |
Ancak SpaceX Falcon 9/Dragon’u astronot taşıma için tasarlamıştı ve Augustine komisyonu da astronot taşımacılığının SpaceX gibi ticari şirketler tarafından halledilmesini önerdi. Tuy nhiên, SpaceX đã thiết kế Falcon 9/Dragon nhằm vào việc vận chuyển phi hành gia và Ủy ban Augustine (Cơ quan Hoa Kỳ phụ trách các chuyến bay có người lái vào vũ trụ) đã khuyến nghị việc vận tải hành khách bởi các công ty thương mại như SpaceX. |
Rodezya (şimdi Zimbabve) hükümeti kuşkusuz büyük ölçüde bu dinsel ve ticari muhaliflerden etkilenerek sonunda bize ülkeyi terk etmemizi bildirdi. Chắc chắn vì chịu ảnh hưởng phần lớn từ những người chống đối vì lý do tôn giáo và thương mại này, chính phủ Rhodesia (hiện nay là Zimbabwe) rốt cuộc đã ra lệnh trục xuất chúng tôi. |
Yehova’nın sözü gerçekleşip onun da sonu geldiğinde, eski dostlarının ve ticari ortaklarının birçoğu durup çaresizce buna seyirci olmak zorunda kalacaklar.—Yeremya 25:31-33; Vahiy 17:15-18; 18:9-19. Khi sự cuối cùng của y thị đến, nhiều bạn bè và người hợp tác làm ăn trước đây của y thị sẽ buộc phải đứng yên bất lực chứng kiến lời Đức Giê-hô-va được ứng nghiệm.—Giê-rê-mi 25:31-33; Khải-huyền 17:15-18; 18:9-19. |
Süleymanın Meselleri 22:7’yi ticari girişimlere nasıl uygularsınız? Bạn có thể áp dụng Châm-ngôn 22:7 vào công việc kinh doanh như thế nào? |
Eşleşme varsa bir ticari marka bildirimi görürsünüz: Nếu khớp, bạn sẽ nhìn thấy thông báo nhãn hiệu: |
Sandalağacı ticareti o kadar kârlı bir işti ki, sırf bu ağaçların bulunması bile Portekizlilerin orada ticari bir merkez kurması için yeterli bir nedendi. Gỗ bạch đàn là nguồn tài nguyên quí giá của xứ sở này, và chỉ riêng nguồn lợi này thôi cũng đủ thu hút các thương gia Bồ Đào Nha đến đây buôn bán. |
Kişisel ticari faaliyetlerimizi İbadet Salonlarında sürdürmemeli ve ayrıca, maddi kazanç sağlamak amacıyla iman kardeşlerimizden yararlanmamalıyız. Chúng ta không nên làm ăn cá nhân tại Phòng Nước Trời, và chúng ta cũng không nên lợi dụng anh em tín đồ đấng Christ. |
Katolik ve Protestan yöneticiler siyasal üstünlük ve ticari kazanç elde etmeye uğraştılar. Những thủ lãnh Tin Lành và Công Giáo dùng thủ đoạn để đạt bá quyền và lợi lộc. |
İşte rap müziğinin büyük ticari başarısının gizinin bu dürtücü tempo olduğu görülüyor. Tuy nhiên, dường như chính nhịp đập lôi cuốn đó là bí quyết làm cho “rap” bán chạy. |
Kritik ve ticari bir başarıdır, Mass Effect 2 yayımlandığı ilk haftada dünya çapında 2 milyondan fazla satmıştır, ve bu başarı önemli ölçüde beğeni toplamıştır. Một thành công quan trọng và thương mại, Mass Effect 2 bán được hơn 2.000.000 bản trên toàn thế giới trong tuần đầu tiên phát hành và nhận được sự hoan nghênh phổ quát . |
(Mezmur 36:9; Koloseliler 2:8) Uçurumun eşiğinde yalpalayan ticari sistemin köleleri haline gelmektense, Tanrı ile ilişkimizi yaşamdaki en önemli şey olarak korurken, Yehova’nın yiyeceğimiz ve örtüneceğimiz oldukça onlarla kanaat etmek konusundaki öğüdünü tutacağız. Thay vì trở nên nô lệ cho hệ thống thương mại đang lung lay sắp sụp đổ, chúng ta nên nghe theo lời khuyên của Đức Giê-hô-va là hài lòng khi có đủ ăn và đủ mặc trong khi đặt mối liên lạc của chúng ta với Đức Chúa Trời là việc quan trọng nhất trong đời sống (I Ti-mô-thê 6:8-12). |
(İşaya 26:3, 4, YÇ) Yehova’nın desteğiyle “sarsılmaz olan” “düşünce”, dünyanın bocalayan ticari, siyasi ve dini sistemleri yerine O’na güvenme ve doğru ilkelerine itaat etme arzusudur. (Ê-sai 26:3, 4) “Xu hướng” mà Đức Giê-hô-va chấp nhận là ước muốn vâng phục các nguyên tắc công bình của Ngài và tin cậy nơi Ngài, chứ không nơi hệ thống thương mại, chính trị và tôn giáo vụng về của thế gian này. |
Mucit Kasım 1918'de kahve üretimine ilişkin ticari sırlarının kullanım hakkını şirkete bırakmış, ancak kendi payının 4/5'ini bir ay sonra yakın ailesine devretmiştir. Vào tháng 11 năm 1918, ông ký hợp đồng với công ty trong việc bàn giao bí mật công nghệ trong sản xuất cà phê, và một tháng sau đó đã đặt cược bốn đến năm lần trực tiếp với gia đình công ty. |
Sticky & Sweet Tour bilet satışı, ticari hasılat ve seyirci sayısı yönünden pek çok rekor kırdı. Sticky & Sweet Tour đã phá nhiều kỷ lục về số vé bán, độ tăng doanh thu và số lượt khán giả. |
Balina yağı ve balina çubuğu (balen) o dönemin önemli ticari mallarıydı. Ngoài ra, mỡ cá voi và tấm sừng hàm là mặt hàng quý vào thời đó. |
Bu çalışmaların hepsi ABD'de birçok kez sertifika aldı ve ticari başarı yakaladı. Tất cả đều giành chứng nhận đa Bạch kim tại Hoa Kỳ và gặt hái thành công thương mại. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ticari trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.