跳棋 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 跳棋 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 跳棋 trong Tiếng Trung.
Từ 跳棋 trong Tiếng Trung có nghĩa là cờ đam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 跳棋
cờ đamnoun 看日落玩跳棋. ngắm mặt trời lặn và chơi cờ đam. |
Xem thêm ví dụ
20世纪50年代IBM的计算机科学家 亚瑟·塞缪尔想玩跳棋 所以他写了个程序 这样他就可以和电脑来玩 Vào những năm 1950, Một nhà khoa học máy tính của IBM tên Arthur Samuel thích chơi cờ, nên ông ấy viết một chương trình máy tính để ông ấy có thể chơi cờ với máy tính Ông ấy chơi. |
”1961年1月副总统任期结束后,尼克松与全家回到加利福尼亚州继续从事法律工作,并写出畅销书《六次危机》,其中涉及的内容包括希斯间谍案、艾森豪威尔的心脏病发以及经跳棋演讲解决的基金危机和1960年大选的舞弊争议等。 Đến khi kết thúc nhiệm kỳ phó tổng thống vào tháng 1 năm 1961, Nixon và gia đình ông trở lại California, tại đây ông hành nghề luật và viết một quyển sách bán chạy là Six Crises (sáu cơn khủng hoảng), trong đó nói về vụ án Hiss, nhồi máu cơ tim của Eisenhower, và khủng hoảng ngân quỹ- vấn đề được giải quyết nhờ diễn văn Checkers. |
这场演讲之所以被称为跳棋演讲是因为尼克松表示自己的确有收到一件礼物并且没有退还:“一只小獚猎狗......从大老远的德克萨斯州寄过来的。 Tên gọi phổ biến của diễn văn có nguồn gốc từ việc Nixon nói rằng ông sẽ không trả lại một món quà mà gia đình ông nhận được: "một chú chó Cocker Spaniel nhỏ... gửi từ tận Texas. |
虽然帕特并不总是喜欢过公众生活(例如她就曾因丈夫在跳棋演讲中透露他们的家境有多么贫寒而感到尴尬),但她还是对理查德的抱负表示支持。 Mặc dù Pat Nixon không phải luôn thích thú sinh hoạt công cộng (chẳng hạn bà từng thấy ngượng khi cần phải tiết lộ gia cảnh bần hàn thế nào trong diễn văn Checkers), song bà ủng hộ tham vọng của chồng. |
我们住在古老的摇摇欲坠的围城里. 在小旅馆里, 我们爬到屋顶喝着葡萄牙清酒 看日落玩跳棋. Chúng tôi đã ở những phố cổ xập xệ và bao vây bởi những bức tường trong những khách sạn nhỏ bé, chúng tôi trèo lên mái nhà, uống Vinho Verde ngắm mặt trời lặn và chơi cờ đam. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 跳棋 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.