天堂鸟花 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 天堂鸟花 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 天堂鸟花 trong Tiếng Trung.

Từ 天堂鸟花 trong Tiếng Trung có các nghĩa là seo cờ, chim seo cờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 天堂鸟花

seo cờ

chim seo cờ

(bird of paradise)

Xem thêm ví dụ

耶和华见证人是怎样跟人讨论圣经的——所有好人都会上天堂吗?
Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng?
我不希望游戏玩家后悔他们在玩游戏上的时间, 那都是我鼓励他们的时间。
Tôi không muốn những game thủ phải hối tiếc về khoảng thời gian họ đã bỏ ra để chơi, khoảng thời gian mà tôi khuyến khích họ bỏ ra.
青年人每月掉200欧元流连网吧的例子,并非罕见。
Những người trẻ tiêu 200 Mỹ kim mỗi tháng tại những quán đó không phải là điều hiếm thấy.
大约3500年前,以色列人历尽艰苦,走过西奈旷野的时候,他们说:“我们记得以前在埃及不钱就有鱼吃,又有黄瓜、西瓜、韭葱、洋葱、大蒜!”(
Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”.
长远看来 得到免费蚊帐的人们 一年后 面临两美元 买一个蚊帐的选择
Về lâu dài, Những người nhận màn miễn phí, 1 năm sau, sẽ được đề nghị mua 1 chiếc màn với giá 2$.
天堂 有 什么 特別 不好 的 地方 嗎
Có vấn đề gì với việc đi đến thiên đàng sao?
因此,如果放走这些动物的话 会太冒险, 对于被放走的和自然中本身的都太冒险。
Vì vậy sẽ rất nguy hiểm để giải phóng những con vật này, nguy hiểm cho cả số được thả và những con trong tự nhiên.
拉撒路有没有到天堂去呢?
Có phải linh hồn của La-xa-rơ lên thiên đàng không?
到处,当人们想到那些空前的巨额资金 那些被掉的我们的钱,我们孩子的钱 现在,在这个危机深处,他们在问: 想必,我们应该用更长远的眼光 来加速朝绿色经济的转变 来为衰老做好准备,来对付有些不平等 这些不平等给这个国家还有美国留下了伤疤 而不只是把钱都给现任者?
Ta nên dùng tiền cho các doanh nhân, tổ chức xã hội, để khởi tạo các cty mới, không chỉ là cty lớn mà là các công ty liên kết, các chương trình chính phủ lớn.
她 不是 賽車
Cô ấy không phải là cô em tham tiền.
了 四年 才 把 你 放出 來
Tôi đã dành 4 năm sắp xếp cho cậu được thả tự do.
查尔斯·泰兹·罗素了许多年时间,写成《圣经的研讨》的头六卷,但他还没有完成第七卷就去世了。
Qua nhiều năm, anh Charles Taze Russell đã viết sáu tập đầu của bộ Studies in the Scriptures, nhưng anh đã qua đời trước khi viết tập 7.
那 两只 , 链 起来 的 , 还关 在 笼子 里
nhốt trong một cái lồng.
巴卡一家每周都三小时骑自行车去王国聚会所
Mỗi tuần gia đình Vaca đạp xe ba giờ đồng hồ để đến Phòng Nước Trời
这里是徒步爱好者的天堂
Nơi đây là nơi thờ những vị tổ đạo Nho.
他们把大把的钞票在了基础医疗上 基础教育上和粮食救济上
Họ ném vào những khoản tiền lớn cho chăm sóc sức khỏe ban đầu, giáo dục tiểu học và cứu trợ lương thực.
从前他在大部分晚上都三、四小时和家人一起看电视。
Ông trước kia thường bỏ ra từ ba đến bốn giờ gần như mỗi buổi tối để xem truyền hình với gia đình ông.
不错,她看来反对你事奉耶和华,但她想传达的基本信息也许只是:“我要你多点时间在我身上!”
Vợ bạn có thể chống đối việc bạn cố gắng phụng sự Đức Giê-hô-va, nhưng lý do cốt yếu có lẽ đơn giản chỉ là: “Em cần anh dành nhiều thì giờ hơn nữa với em!”
去年,耶和华见证人了11亿5035万3444小时向人讲论上帝的王国
Năm vừa qua, Nhân-chứng Giê-hô-va đã bỏ ra 1.150.353.444 giờ để nói cho người khác biết về Nước Trời
這 隻 會 咬 人
Con chim cắn đấy.
了 很长 一段时间 去 适应 这个 时间表
Nhiều người ở đây đã mất một thời gian dài để quen với thời khoá biểu.
使徒跟从耶稣的榜样(马太福音4:4;5:18;路加福音24:44;约翰福音5:39),非常熟识旧约;这意味着他们了很长时间,仔细阅读研究圣经,更敦促门徒也这样做(罗马书15:4;提摩太后书3:15-17)。”
Noi gương Chúa Giê-su (Ma-thi-ơ 4:4; 5:18; Lu-ca 24:44; Giăng 5:39), các Sứ Đồ biết rõ phần C[ựu] Ư[ớc], điều này cho thấy họ đã dành nhiều thì giờ đọc và học hỏi một cách cẩn thận, và họ khuyên các môn đồ cũng làm thế (Rô-ma 15:4; II Ti-mô-thê 3:15-17)”.
请问问自己:“我是不是很多时间消遣,以致没有什么时间做属灵的事呢?”
Hãy tự hỏi: “Có phải mình dành nhiều thời gian cho việc giải trí đến mức không còn thời giờ cho các hoạt động thiêng liêng?”.
他们还想见见大力士 约翰尼 “斗牛士” 沃克, 只1块钱,就可以跟他一较高下。
Họ còn đến để xem một người tên là Johnny "Bull" Walker, một người to lớn - trông như thể sẽ bắt bạn phải đưa tiền cho anh ấy.
从那时起,我们的公路数量翻了一倍 而我们现在要把五分之一的收入 在在交通上
Kể từ lúc đó, số lượng các con đường ở Mỹ tăng gấp đôi và giờ chúng ta dành ra 1 phần 5 thu nhập của ta cho việc di chuyển.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 天堂鸟花 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.