天賦の才 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 天賦の才 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 天賦の才 trong Tiếng Nhật.
Từ 天賦の才 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là tài năng, 才能, tài, quà, quà biếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 天賦の才
tài năng(endowment) |
才能(talent) |
tài(gift) |
quà(gift) |
quà biếu(gift) |
Xem thêm ví dụ
代数学という分野は、最も天賦の才のある数学者が数世紀の間忙しいであるが、そこで彼女は、今日の若い数学者世代の発展において莫大な重要性を証明した手法を発見した。 Trong lĩnh vực đại số, lĩnh vực mà các nhà toán học đã bận rộn trong nhiều thế kỷ, bà đã khám phá ra phương pháp đã được chứng minh là có sự quan trọng to lớn trong sự phát triển của thế hệ các nhà toán học trẻ hiện nay. |
人間の持つ創意の才に目をくらまされるあまり,そのような啓示の必要を悟らないのです。 Họ cảm thấy thán phục tài năng của con người đến đỗi họ không cảm thấy cần đến một sự tiết lộ dường ấy. |
これは 毎年5才の誕生日を 迎える前に 亡くなった 子供たちの数です Đây là số trẻ em tử vong mỗi năm trước tuổi lên năm. |
13 才 の 時 、 気 に し て た だ ろ ? Nó đã là chuyện quan trọng khi em 13 tuổi. |
私は27才ですが Tôi năm nay 27 tuổi. |
ですから9才の頃から 年に数回は 一人で飛行機に乗り 北極を越えていました 学校に行くためにです Thế nên, từ năm 9 tuổi tôi đã bay qua bay lại cực Bắc đôi ba lần một năm chỉ để đến trường. |
5才ぐらいでしたか khi chúng ta khoảng 5 tuổi. |
しかし年齢が超えていたのです アンジェリーナは12才で Nhưng em hơi lớn tuổi. |
この作品はデザイン賞を 取るようなものではありません 83才の母が プログラマーや コンピュータ科学者になろうと 学んでいるわけではないのも明らかでしょう Tấm thiệp này sẽ không dành giải gì cho việc thiết kế, và bạn cũng yên tâm rằng người mẹ 83 tuổi của tôi không học để trở thành lập trình viên cũng như kỹ sư máy tính chuyên nghiệp. |
身元 不明 の 遺骨 年齢 65 才 から 75 才 Phần còn lại của một Jane Doe, tuổi 65 tới 75. |
地域全体では、15~24才の若者の30%以上が、働いてもいなければ教育や訓練も受けておらず、完全に取り残された状態に置かれている。 Trên 30% số người trong độ tuổi 15-24 hoàn toàn không có việc làm, tức là họ không có việc làm và cũng chẳng được đào tạo hay học nghề. |
私は こう答えます 「そうかもしれません でも二度と37才には戻れませんよ Tôi sẽ luôn trả lời: "Anh có thể sẽ vượt qua, nhưng anh không bao giờ trở lại tuổi 37. |
強 い 集団 で 南下 し て る 青二 才 だ Hắn vào Nam với một đạo quân hùng mạnh. |
5才の私には とても自慢したいことがありました Tôi năm tuổi, và tôi rất tự hào. |
これからお話するのは 世界中の15才の子供を対象に 知識や技能を測る OECDによるテスト ― PISAのことです また これは 学力を国際比較することで いかに教育を内政問題から グローバルな問題へと 捉え直すことができたか という話です Nhưng tôi muốn kể cho mọi người câu chuyện về PISA, bài kiểm tra đánh giá kiến thức và kĩ năng của OECD - dành cho tuổi 15 ở khắp thế giới, đó thật sự là một câu chuyện về những so sánh quốc tế đã toàn cầu hóa lĩnh vực giáo dục mà ta thường coi là chuyện riêng trong chính sách mỗi nước. |
両親 と 18 才 の 息子 だ Chỉ các cha mẹ và đứa con trai 18 tuổi. |
彼女は少なくとも40才は越えていると思う。 Tôi nghĩ là cô ấy đã ngoài 40 tuổi. |
最後にもう1つお話ししたいと思います アルジェリアの22才の法学生である アメル・ゼヌーン=ズアニは 私が90年代にそうであったように 法律家としてのキャリアを夢見ていました Bây giờ tôi muốn kể một câu chuyện cuối cùng, của một sinh viên luật 22 tuổi tại Algeria tên là Amel Zenoune-Zouani người có cùng giấc mơ tới sự nghiệp luật mà tôi đã từng mơ những năm 90. |
その後 2分間に 3人が2才のワン・ユーの側を通り過ぎます Trong vòng 2 phút, 3 người đã đi qua cô bé Wang Yue hai tuổi. |
ビルは60才を過ぎてからだと 想定していましたが まだ60手前ですから 変更になった部分もあるわけです MG: Bill trước vẫn nghĩ rằng thời đó sẽ đến sau khi anh ấy 60 tuổi, hiện giờ anh ấy vẫn chưa đến 60, nhiều điều đã thay đổi trong quá trình. |
上記の例では、18~24 才の年齢層でクリック率が高いことがわかります。 Người quản lý tài khoản nhận thấy tỷ lệ nhấp cao hơn ở những người có nhóm tuổi 18 - 24. |
ルワンダの子供博物館には 10才の少年の写真があります 百万人の人が死んだルワンダ虐殺で 無くなった人々を追悼しています Tại Bảo tàng Trẻ em ở Rwanda, có một bức ảnh một cậu bé 10 tuổi (mục đích của Bảo tàng Trẻ em là tưởng nhớ những em nhỏ đã mất trong nạn diệt chủng đã giết hại một triệu người tại Rwanda.) |
今 皆さんは22才 23才になった人もいるでしょう Và bây giờ, các em phải là 22 - thậm chí có thể là 23 tuổi. |
それ以来 私がしたことは 12才の時 完璧な女性になっているために 準備をすることだけでした Và tất cả những gì tôi phải làm khi đó là chuẩn bị để trở thành một người phụ nữ hoàn hảo ở tuổi 12. |
12 才 の 時 祖父母 を 介護 施設 に 入れ た Khi tôi 12 tuổi, gia đình tôi đã gửi ông bà tôi vào viện dưỡng lão. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 天賦の才 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.