體悟 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 體悟 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 體悟 trong Tiếng Trung.
Từ 體悟 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hiểu, trải qua, hiện thực hóa, nếm trải, trải nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 體悟
hiểu(to comprehend) |
trải qua(to experience) |
hiện thực hóa(to realize) |
nếm trải(to experience) |
trải nghiệm(to experience) |
Xem thêm ví dụ
由于这个缘故,以弗所书6:12告诉基督徒:“我们有一场角斗,不是抵抗血肉之躯,而是抵抗那些政府、那些当权者、那些管辖黑暗的世界统治者,以及持有天上席位的邪恶灵体。” Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”. |
牠是中等體型,介乎於C. c. principalis及C. c. corax之間,比指名亞種有更大及更厚的喙。 Nó có kích thước là trung gian giữa C. c. principalis và C. c. corax và có mỏ to hơn và dày hơn khác biệt với của nguyên chủng. |
廣告的版面配置會針對行動體驗自動調整為最佳設定。 Bố cục quảng cáo của bạn sẽ tự động tối ưu hóa cho trải nghiệm di động. |
先知所说的天是指属灵的天,就是耶和华和隐形灵体所居的地方。 Nhà tiên tri nói về các tầng trời thiêng liêng, nơi ngự của Đức Giê-hô-va và các tạo vật thần linh vô hình của Ngài. |
但从各方面看来,太阳都只是“挺常见的天体”吗? Nhưng có phải mặt trời là một “thiên thể khá thông thường” về mọi mặt không? |
那时候,我们与天父同住,是祂的灵体儿女。 Vào lúc đó, chúng ta đã sống với Cha Thiên Thượng với tư cách là con cái linh hồn của Ngài. |
成虫体长雄性28-38 mm,雌性21-25 mm左右。 Con đực trưởng thành có chiều dài cơ thể của 28–38 mm, con cái dài 21–25 mm. |
您可以使用多數您已經熟悉的多媒體廣告指定目標選項,例如目標對象關鍵字、興趣相似目標對象、潛在目標消費者和客層。 Bạn có thể sử dụng hầu hết các tùy chọn nhắm mục tiêu hiển thị mà bạn đã quen thuộc với - như từ khóa đối tượng, đối tượng chung sở thích, đối tượng đang cân nhắc mua hàng và nhân khẩu học. |
在下列簡單範例中,隨機搜尋、多媒體廣告和電子郵件這個組合的轉換機率是 3%。 Khi xóa Hiển thị, khả năng giảm xuống 2%. |
就是 他們 注入 我們 體內 的 東西 Đó là hợp kim mà chúng tiêm vào người chúng ta. |
使用電腦時,如果瀏覽器所開啟的首頁或起始網頁並非您所設定,表示電腦中可能有惡意軟體作祟。 Nếu bạn đang sử dụng máy tính và thấy trang chủ hoặc trang khởi động mà bạn không tự đặt, thì có thể máy tính của bạn đã bị nhiễm phần mềm độc hại. |
例如,如果您的内容使用粗体、蓝色标题,请在“标题”部分对您的广告应用相同的设置。 Ví dụ: nếu nội dung của bạn sử dụng tiêu đề màu xanh in đậm, hãy đặt màu sắc tương tự cho quảng cáo trong phần "Dòng tiêu đề". |
您也可以將實體訂閱刊物的數位版加入 Google Play 或 Google 新聞及書報攤應用程式。 Bạn cũng có thể thêm các phiên bản kỹ thuật số của gói đăng ký bản in vào Google Play hoặc ứng dụng Google Tin tức và Newsstand. |
我是否明白,假如不接受任何采用自体血液的医疗程序,就等于连血液透析法或涉及使用心肺机等疗法也一概都不接受呢? Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không? |
申命记18:10-12)我们应当希望知道邪恶的灵体正做些什么事去伤害今日的人,以及我们可以怎样保护自己免受他们所伤害。 Tất chúng ta muốn tìm hiểu để biết làm thế nào các ác thần làm hại thiên hạ ngày nay và làm sao chúng ta có thể tự bảo vệ chống lại chúng. |
除了提供更優質的瀏覽體驗之外,這項功能也能協助觀眾找出感興趣的內容,藉此吸引他們觀看影片。 Chế độ này mang đến trải nghiệm duyệt video tốt hơn và có thể thu hút người xem nhờ việc giúp họ tìm thấy video muốn xem. |
在這些變革之後,內核部份卻大多維持一樣的大小——ARM2有30,000顆電晶體,但ARM6卻也只增長到35,000顆。 Số lượng bóng bán dẫn của lõi ARM về cơ bản vẫn giống nhau trong suốt những thay đổi này; ARM2 có 30,000 transistors, trong khi ARM6 tăng lên 35,000. |
這是 那個 裸體 主義者 在 法國 的 故事 Đây là câu chuyện về chủ nghĩa khỏa thân ở Pháp. |
體育場將可容納68,134人。 Sân có sức chứa 68,134 người. |
耶稣虽然被人杀死,却已复活升到天上,成为不朽的灵体了。——使徒行传2:37,38。 Điều này đặc biệt bao gồm việc làm báp têm nhân danh Chúa Giê-su, đấng đã bị giết nhưng được sống lại để có sự sống bất tử ở trên trời (Công-vụ các Sứ-đồ 2:37, 38). |
香菸中有許多化學物質 會觸發人體 DNA 產生危險的病變,形成癌症。 Nhiều hoá chất có trong thuốc lá có thể gây ra những đột biến nguy hiểm lên DNA của cơ thể, là nguyên nhân hình thành ung thư. |
千千万万的灵体受造物 Hàng triệu tạo vật thần linh |
《南極礦產資源活動監管公約》(英语:Convention on the Regulation of Antarctic Mineral Resource Activities)是南極條約體系的部分條約。 Công ước về Bảo tồn nguồn lợi ở biển Nam Cực viết tắt là CCAMLR (viết tắt của chữ tiếng Anh là: Convention for the Conservation of Antarctic Marine Living Resources), là một công ước quốc tế của một phần hệ thống các Hiệp ước liên quan đến Nam Cực. |
他們 可能 在 那個 掩體裡 或者 飛機 上... Chắc họ đang ở trên một con tàu hoặc một chiếc máy bay... |
入門價格體驗期結束後,使用者將須按照訂閱價格支付全額費用。 Khi kết thúc thời gian chào hàng, người dùng sẽ bị tính giá cho gói đăng ký đầy đủ. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 體悟 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.