提供 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 提供 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 提供 trong Tiếng Nhật.
Từ 提供 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cung cấp, cung ứng, cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 提供
cung cấpverb ([供給]) 報告書は補助制度に関する情報を提供するような、外国人支援に関心を持つ対策を求めています。 Báo cáo kêu gọi có biện pháp quan tâm giúp đỡ người nước ngoài như cung cấp thông tin về các chương trình hỗ trợ. |
cung ứngverb ([供応]) |
cấpverb noun ([給]) 日本の金融グループが採炭への資金提供をやめます Tập đoàn tài chính Nhật ngừng cấp vốn khai thác than |
Xem thêm ví dụ
さらに,地区建設委員会の指導のもとに幾つものチームに組織された自発奉仕者たちは,崇拝のための集会用の立派なホールを作るために,進んで自分の時間,体力,専門的知識などを提供しています。 Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng. |
picture タグを使用する際は、次の形式を用いて、常に src 属性を含む img 要素を代替として提供することをおすすめします。 Trong mọi trường hợp, bạn nên cung cấp phần tử img làm phương án dự phòng, trong đó có thuộc tính src khi sử dụng thẻ picture ở định dạng sau: |
2番目のポイント それは 全ての臨床試験で 被験者に提供される 治療の基準について考えて頂きたいのです Điểm thứ hai tôi muốn các bạn xem xét là chuẩn chăm sóc cho những người tham gia trong bất kì thử nghiệm lâm sàng nào. |
恐らく もう 少し 信頼 性 が あ る それ が 警察 の 拘留 の もと で 提供 さ れ て い な い なら Những phân tích tâm lý của cha sẽ đáng thuyết phục hơn đấy nếu như điều đó không phải được nói bởi viên cảnh sát vừa bị bắt giam |
販売者の登録がサポートされている国や地域では、Play Console を利用して複数の通貨でアプリを提供できます。 Nếu đang ở địa điểm hỗ trợ đăng ký dành cho người bán, bạn có thể cung cấp ứng dụng bằng nhiều loại tiền thông qua Play Console. |
位置情報の収集や位置情報を利用したサービスの提供を行う際には、韓国の法律に基づき、デベロッパーが韓国のユーザーから同意を得る必要があります。 Theo luật Hàn Quốc, nhà phát triển có trách nhiệm nhận được sự đồng ý của người dùng Hàn Quốc khi thu thập thông tin hoặc cung cấp dịch vụ dựa vào vị trí. |
一貫した利便性を提供するため、商品データで使用する通貨の国の価格と税金の要件を満たす必要があります。 Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình. |
我々の研究機関において 現在 国立衛生研究所から資金提供を受け ノバルティス社と共同で これらの合成DNAのツールを使用した プロジェクトを行っています おそらく来年には インフルエンザの ワクチンを提供できると思います Chúng tôi có nó tại học viện , sự tài trợ được duy trì, hiện nay từ NIH ( national institutes of health) trong 1 chương trình hợp tác với Novartis cố gắng sử dụng những công cụ DNA tổng hợp mới này có lẽ nhằm mục đích tạo ra vaccine cúm mà bạn có thể có vào năm sau. |
しかし彼らは,提供できるどんな洞察や導きを持っているでしょうか。 Nhưng họ cho sự thông sáng và hướng dẫn nào? |
でも私たちが提供している栄養は 1種類ではないと認識しています 匂いは その1つとして象徴的なものです Nhưng chúng tôi nhận ra chúng tôi được cung cấp chất dinh dưỡng ở nhiều mức khác nhau: mùi vị, một mức độ tượng trưng. |
ファミリー プランでは、ファミリー グループの全員が Google Play Music 定期購入で提供される機能を利用できるようになり、以下のことも行えるようになります。 Với gói dành cho gia đình, mọi người trong nhóm gia đình dùng chung gói đăng ký Google Play Âm nhạc và có thể: |
宣教で「知識」の本を提供する際にその本から示せる,実際的な聖書の論点の例を挙げる。 Cho thí dụ về những điểm tích cực dựa trên Kinh Thánh có thể nêu ra trong sách Hiểu biết khi mời nhận sách trong thánh chức. |
これらのテクニックは、実質的に固有または価値あるコンテンツをユーザーに提供するものではないため、Google のウェブマスター向けガイドライン(品質に関するガイドライン)に違反する行為です。 Những kỹ thuật này thực chất không cung cấp cho người dùng nội dung độc đáo hoặc có giá trị và chúng vi phạm Nguyên tắc quản trị trang web của chúng tôi. |
たとえば、お客様の団体が、子どもたちに無料で本を提供しているとします。 Chẳng hạn như tổ chức của bạn cung cấp sách miễn phí cho trẻ em. |
活動に関する動画を YouTube で公開すると、支援者、ボランティア、資金提供者と、よりつながりやすくなります。 Chia sẻ video về tổ chức phi lợi nhuận của bạn qua YouTube để kết nối tốt hơn với những người ủng hộ, tình nguyện viên và nhà tài trợ. |
サービス提供地域の設定方法をご確認ください。 Hãy tìm hiểu về cách đặt khu vực kinh doanh của bạn. |
その年から,米国ですべての文書が完全寄付制で提供されるようになりました。 国内のすべての会衆への手紙の中でこう説明されています。「 Từ năm đó tại Hoa Kỳ, người ta có thể tình nguyện đóng góp cho các ấn phẩm mà họ nhận. |
- 不正登録の申し立てや報告のための連絡先情報を登録事業者に提供する必要があります。 - Phải cung cấp cho Tổ chức đăng ký tên miền thông tin liên hệ để khiếu nại hoặc báo cáo việc lạm dụng đăng ký. |
荒れた生態系に水を 取り戻す安価で簡単な そして測定可能な方法を提供する一方 農民たちには経済的選択肢を与え 水の足跡を気に掛ける企業には 簡単な対応策を提供できます Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh. |
Google では定期的にワークショップを開催しているほか、サイト運営者様向けの特典(期間限定)も提供しております。 Chúng tôi thường tổ chức hội thảo và có những hoạt động dành cho nhà xuất bản trong thời gian giới hạn. |
例: 別の広告プラットフォームのデータを Google 広告にインポートできる API ツールを提供しているとします。 Ví dụ: Giả sử công cụ API của bạn cho phép khách hàng nhập dữ liệu không phải Google Ads vào Google Ads, nhưng dữ liệu không phải Google Ads không có sẵn tại cùng cấp chi tiết như dữ liệu Google Ads (chẳng hạn Google Ads cho phép nhắm mục tiêu ở cấp mã ZIP nhưng nền tảng quảng cáo khác chỉ cho phép nhắm mục tiêu ở cấp thành phố). |
具体的な情報を提供しましょう。 Điều này thể hiện ở chi tiết. |
私がビジネスに触れたのは わずか100ドルの資本提供からでした Và tôi được mời gọi vào công việc làm ăn với đồng vốn nhỏ nhoi 100usd. |
Chromeのシークレットモードは 素晴らしいものです このような選択肢を もっと人々に提供したい それについて知って欲しいと思います Chúng tôi rất khoái về chế độ ẩn danh trong Chrome, và còn nhiều cách khác nữa, cứ hãy cho mọi người thêm sự lựa chọn và nhận biết rõ hơn về những điều đang diễn ra. |
アラブ諸国の政府は社会サービスを国民全体に効果的に提供しようとしており、われわれは比較面の経験を提供することができます。 Do chính phủ các nước A-rập mong muốn cung cấp các dịch vụ xã hội một cách hiệu quả cho mọi người dân của mình, chúng tôi có thể giúp họ bằng những kinh nghiệm đáng kể của chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 提供 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.