θρόμβος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ θρόμβος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ θρόμβος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ θρόμβος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là huyết khối, chứng nghẽn mạch, cục, cục nghẽn, cục đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ θρόμβος

huyết khối

chứng nghẽn mạch

cục

(clot)

cục nghẽn

(clot)

cục đông

Xem thêm ví dụ

Ο θρόμβος εξηγεί το μάτι, αλλά όχι και τις παραισθήσεις.
Cục máu đông có thể giải thích cho con mắt, nhưng không thể giải thích hiện tượng ảo giác.
Τα ήπαρ του παιδιού καταρρέει λόγω μεγάλων θρόμβων που εμποδίζουν την ηπατική φλέβα.
Suy gan vì tụ máu nặng gây tắc tĩnh mạch gan.
Είπαν πως έχω θρόμβο ή κάτι τέτοιο.
Họ nói tôi có cục máu đông hay gì đó.
Υπάρχει ένας θρόμβος στον εγκέφαλό μου που θα προκαλέσει ανεύρυσμα.
Có 1 khối máu trong đầu em... cách mạch máu bị phình vài inch.
'ρα είτε έχει θρόμβο, είτε όγκο στο παχύ έντερο.
Vậy là cô ta bị rối loạn đông máu hoặc có u ở ruột già.
Το αίμα στα ούρα σου έκανε θρόμβους και απόφραξε τον παλιό καθετήρα.
Máu trong nước tiểu đã vón cục và chặn ống nước tiểu.
Βρήκαμε θρόμβο στον εγκέφαλό σου.
Chúng tôi tìm thấy máu tụ trong não anh.
Πηχτό αίμα ίσον θρόμβοι, ίσον αναπνευστική δυσχέρεια.
Đặc máu nghĩa là có tụ máu, nghĩa là suy hô hấp.
Οι μη φυσιολογικοί ντοπαμινεργικοί δίαυλοι στον εγκέφαλο δεν προκαλούν θρόμβους.
Những đường dopamin bất thường trong não không gây tụ máu.
Δυόμισι εβδομάδες μετά το εγκεφαλικό, οι γιατροί επενέβησαν και απομάκρυναν ένα θρόμβο στο μέγεθος μιας μπάλας του γκολφ που πίεζε τα κέντρα ομιλίας.
Hai tuần rưỡi sau tai biến, những nhà phẫu thuật đến và lấy ra cục máu đông bằng cỡ quả bóng golf ở trung tâm ngôn ngữ của tôi.
Η αγωνία Του στον κήπο, μας λέει ο Λουκάς, ήταν τόσο έντονη «ο ιδρώτας του σαν θρόμβοι από αίμα που κατέβαιναν στη γη» (Κατά Λουκάν 22:44).
Lu Ca cho chúng ta biết rằng nỗi thống khổ của Ngài trong khu vườn thì khủng khiếp đến nỗi “mồ hôi trở nên như giọt máu lớn rơi xuống đất” (Lu Ca 22:44).
Αιμοπετάλια προσκολλώνται στους ιστούς γύρω από το τραύμα, σχηματίζοντας έναν θρόμβο αίματος και σφραγίζοντας τα κατεστραμμένα αιμοφόρα αγγεία.
Tiểu cầu bám vào các mô xung quanh vết thương khiến máu đông lại và bịt kín những mạch máu bị tổn hại.
Αυξημένα αιμοπετάλια, μπορούν να προκαλέσουν θρόμβους.
Tiểu huyết cầu tăng có thể gây đông máu.
Τα χάπια διαίτης μπορούν να προκαλέσουν καρδιακές προσβολές και θρόμβους.
Thuốc giảm béo có thể gây đau tim và tụ máu.
Θα βάλουμε καθετήρα στην μηριαία αρτηρία σου και θα ανεβούμε μέχρι τον εγκέφαλο για να ψάξουμε για θρόμβους.
Chúng tôi sẽ luồn một ống thông tiểu vào động mạch đùi của anh và trên não để chúng tôi có thể kiểm tra máu đông.
Δώστε του ηπαρίνη για να αραιώσει το αίμα, βρείτε τον θρόμβο και βγάλτε τον.
Dùng Heparin làm loãng máu, tìm cục máu đông và lấy nó ra.
Επειδή πολλές γυναίκες δεν μπορούν με ασφάλεια να πάρουν διαθέσιμα επί του παρόντος γυναικεία αντισυλληπτικά, εξαιτίας θρόμβων ή δεν μπορούν να ανεχθούν τις παρενέργειες.
Có nhiều phụ nữ gặp vấn đề khi sử dụng các loại thuốc tránh thai hiện có, vì những lý do như cục máu đông, hoặc không thể chịu được các phản ứng phụ.
'ρα είναι αιμορραγία, θρόμβος, όγκος, μεταβολική διαταραχή ή λοίμωξη.
Vậy là xuất huyết, máu đông, khối u trao đổi chất, hoặc là nhiễm trùng.
Η σήψη είχε χαμηλώσει τόσο πολύ την πίεσή της, που σχηματίστηκαν θρόμβοι στο συκώτι της.
Nhiễm trùng huyết làm huyết áp giảm mạnh, cô ấy có những cục máu đông trong gan.
Πλήρης απόφραξη μπορεί επίσης να προκληθεί εξαιτίας μετακινούμενων θρόμβων αίματος ή μυϊκών συσπάσεων του τοιχώματος της αρτηρίας.
Những cục máu trôi hoặc sự co thắt cơ của thành động mạch cũng có thể gây ra sự tắc nghẽn toàn diện.
Θρόμβοι λόγω μόλυνσης.
Nhiễm trùng gây đông máu.
Ο θρόμβος μας λέει κάτι.
Cục máu tụ nói lên điều gì đó.
Στη Γεθσημανή τη νύχτα πριν το θάνατό του, ο Ιησούς έπεσε στο έδαφος και προσευχόταν με τέτοια αγωνία που «έγινε δε ο ιδρώς αυτού ως θρόμβοι αίματος καταβαίνοντες εις την γην».
Tại vườn Ghết-sê-ma-nê trong đêm ngài sắp chịu chết Giê-su đã ngã quỵ xuống đất, và cầu nguyện rất thảm thiết đến đỗi “mồ-hôi trở nên như giọt máu rơi xuống đất”.
Τα ερυθρά αιμοσφαίρια κομματιάζονται, καθώς πιέζονται για να περάσουν τους θρόμβους... όπως ένας χοντρός, σε ένα γεμάτο μπαρ.
Tế bào hồng cầu sẽ bị xé vụn khi cố chen qua các chỗ tắc giống như 1 gã béo ở trong 1 quán rượu đông đúc.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ θρόμβος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.