θρησκευτικά trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ θρησκευτικά trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ θρησκευτικά trong Tiếng Hy Lạp.
Từ θρησκευτικά trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tôn giáo, 宗教, đạo, tín ngưỡng, sự tu hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ θρησκευτικά
tôn giáo(religion) |
宗教(religion) |
đạo(religion) |
tín ngưỡng
|
sự tu hành(religion) |
Xem thêm ví dụ
Ακόμη και σήμερα, ορισμένοι με ακραίες απόψεις νομιμοποιούν την καταπίεση των γυναικών με βάση κάποια θρησκευτικά κείμενα, ισχυριζόμενοι ότι αυτές ευθύνονται για τα δεινά της ανθρωπότητας. Ngay cả ngày nay, một số kẻ cực đoan vẫn trích các sách tôn giáo để hợp thức hóa việc thống trị phụ nữ, họ tuyên bố rằng phụ nữ phải chịu trách nhiệm về mọi vấn đề của nhân loại. |
Έχω βρει σε κοινότητες τόσο διαφορετικές μεταξύ τους, - από τις Εβραϊκές εναλλακτικές νεοφυείς επιχειρήσεις στις ακτές των ΗΠΑ μέχρι τα γυναικεία τζαμιά, και από τις εκκλησίες των μαύρων στη Νέα Υόρκη και στη Βόρεια Καρολίνα μέχρι ένα ιερό λεωφορείο γεμάτο καλόγριες που διασχίζει τη χώρα διαδίδοντας μηνύματα δικαιοσύνης και ειρήνης - Ότι υπάρχει ένα κοινό θρησκευτικό ήθος, που δίνει πνοή στη θρησκεία σε αυτήν τη χώρα. Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. |
Μπορείτε να θυμηθείτε τα ονόματα ισχυρών πολιτικών ή θρησκευτικών ηγετών οι οποίοι στη διάρκεια της ζωής σας καταδυνάστευσαν άγρια το λαό του Θεού; Bạn có nhớ tên những nhà lãnh đạo chính trị hoặc tôn giáo đầy quyền lực từng đàn áp dân Đức Chúa Trời một cách dã man không? |
Μάλιστα, πολλοί πιστεύουν ότι τα θρησκευτικά λείψανα είναι ένας ορατός κρίκος σε μια αλυσίδα που συνδέει τον ουρανό και τη γη. Thật thế, nhiều người xem các thánh vật như là một sợi dây móc nối giữa thiên đàng và trái đất. |
Στους αρχαίους χρόνους, η θεραπευτική συνήθως δεν ήταν επιστημονικό εγχείρημα αλλά άσκηση δεισιδαιμονίας και θρησκευτικών τελετουργιών. Vào thời cổ, ngành chữa bệnh không phải là công việc khoa học, mà thường là một thực hành mê tín và theo nghi thức tôn giáo. |
Προσπαθώντας να είναι ανεξάρτητοι από αυτόν, οι άνθρωποι θα επινοούσαν κοινωνικά, οικονομικά, πολιτικά και θρησκευτικά συστήματα τα οποία θα συγκρούονταν μεταξύ τους, και “ο άνθρωπος θα εξουσίαζε τον άνθρωπο προς βλάβη του”. —Εκκλησιαστής 8:9. Tìm cách độc lập với Đức Chúa Trời, người ta sẽ chỉ tạo ra những chế độ xã hội, kinh tế, chính trị và tôn giáo xung đột lẫn nhau, và “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai hại cho người ấy”.—Truyền-đạo 8:9. |
Δεν χάρηκαν όλοι για το ότι οι Ασμοναίοι σφετερίστηκαν τόσο το θρησκευτικό όσο και τον πολιτικό έλεγχο. Không phải mọi người đều hài lòng về việc tiếm quyền chỉ huy tôn giáo và chính trị của nhà Hasmonaean. |
Η Γραφή πουθενά δεν αφήνει να εννοηθεί ότι οι πρώτοι Χριστιανοί χρησιμοποιούσαν τον σταυρό ως θρησκευτικό σύμβολο. Không nơi nào trong Kinh Thánh cho thấy tín đồ thời ban đầu dùng thập tự giá làm biểu tượng tôn giáo. |
□ Ποια πολιτικά και θρησκευτικά στοιχεία έχουν επιτεθεί στους Μάρτυρες του Ιεχωβά στον 20ό αιώνα; □ Trong thế kỷ 20, phần tử chính trị và tôn giáo nào đã tấn công Nhân-chứng Giê-hô-va? |
(Ματθαίος 5:23, 24) Το να αναλαμβάνει κάποιος την πρωτοβουλία να κάνει ειρήνη με τους άλλους αποτελεί προτεραιότητα—ακόμη και σε σχέση με την εκτέλεση ενός θρησκευτικού καθήκοντος, όπως ήταν η προσφορά δώρων στο θυσιαστήριο του ναού στην Ιερουσαλήμ, την οποία απαιτούσε ο Μωσαϊκός Νόμος. (Ma-thi-ơ 5:23, 24) Chủ động trong việc làm hòa với người khác là ưu tiên hàng đầu—còn quan trọng hơn cả việc thi hành bổn phận về tôn giáo, như dâng của-lễ nơi bàn thờ ở đền Giê-ru-sa-lem theo Luật Pháp Môi-se qui định. |
Επιπλέον, λόγω του μεγάλου αριθμού κληρικών, αλλά και των θρησκευτικών τους δραστηριοτήτων, απαιτούνταν αναγκαστικά τεράστια ποσά χρημάτων. Hơn nữa, nhiều tu sĩ và hoạt động tôn giáo thiết yếu của họ cần rất nhiều tiền. |
Αυτό έχει συμβεί σε μερικές θρησκευτικά διαιρεμένες οικογένειες. Điều này đã xảy ra trong một số gia đình có người hôn phối không thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
Ο Ιεχωβά θα φροντίσει να εξαλειφθεί σύντομα κάθε ίχνος του θρησκευτικού συστήματος του Χριστιανικού κόσμου, καθώς και όλη «η Βαβυλώνα η Μεγάλη», η παγκόσμια αυτοκρατορία της ψεύτικης θρησκείας. —Αποκάλυψη 18:1-24. Đức Giê-hô-va sẽ lo liệu sao cho chẳng bao lâu nữa mọi vết tích của hệ thống tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ bị xóa bỏ hoàn toàn, cả đế quốc tôn giáo giả thế giới gọi là “Ba-by-lôn lớn” cũng vậy.—Khải-huyền 18:1-24. |
Μήπως όμως έχουμε «ταξικές διακρίσεις» που βασίζονται στο φυλετικό, στο πολιτισμικό ή ακόμη και στο θρησκευτικό παρελθόν; Nhưng chúng ta có “phân-biệt” giai cấp dựa trên nguồn gốc chủng tộc, văn hóa, hoặc thậm chí tôn giáo không? |
Η γυναίκα ήταν καλόγρια και ανήκε σε ένα θρησκευτικό τάγμα το οποίο προσφέρει βοήθεια σε αρρώστους και αναπήρους τόσο σε νοσοκομεία όσο και κατ’ οίκον. Bà là một nữ tu thuộc một dòng tu chuyên giúp đỡ người bệnh và yếu đuối ở bệnh viện và tư gia. |
Αυτές οι ερωτήσεις συχνά έρχονται στον νου καθώς συναντώ ηγέτες κυβερνήσεων και διαφόρων θρησκευτικών δογμάτων. Những câu hỏi này thường đến với tâm trí khi tôi gặp gỡ các vị lãnh đạo của các chính phủ và các giáo phái tôn giáo khác nhau. |
Το ζήτημα των θρησκευτικών πεποιθήσεων επηρεάζει τους Μάρτυρες του Ιεχωβά, οι οποίοι έχουν την ίδια επιθυμία με τον ψαλμωδό: «Δίδαξέ με, Ιεχωβά, την οδό σου και οδήγησέ με στο δρόμο της ευθύτητας». Niềm tin tôn giáo là một yếu tố đối với Nhân Chứng Giê-hô-va là những người có cùng mong muốn như người viết Thi-thiên: “Hỡi Đức Giê-hô-va, xin chỉ-dạy tôi con đường Ngài;... xin hãy dẫn tôi vào lối bằng-thẳng”. |
18 Ο Παύλος ήταν τότε μέλος του Ιουδαϊκού θρησκευτικού συστήματος το οποίο είχε απορρίψει τον Ιησού Χριστό· γι’ αυτό και εκείνο, με τη σειρά του, απορρίφτηκε από τον Θεό. 18 Thuở ấy, Phao-lô hãy còn là người theo hệ thống tôn giáo của người Do-thái, một tôn giáo đã phủ nhận Giê-su Christ, và vì lẽ đó đã bị Đức Chúa Trời từ bỏ (Công-vụ các Sứ-đồ 2:36, 40; Châm-ngôn 14:12). |
Στο τελικό μέρος του 16ου αιώνα και στις πρώτες τρεις δεκαετίες του 17ου αιώνα, η Ρακοβία, η έδρα του κινήματος, έγινε θρησκευτικό και πνευματικό κέντρο. Trong cuối thế kỷ 16 và ba thập niên đầu thế kỷ 17, Raków, thành phố chính của phong trào đó, trở thành một trung tâm tôn giáo và trung tâm tri thức. |
Ο καταιγισμός τέτοιου είδους συναισθηματικών εκφράσεων και προσβολών εναντίον καταχωρημένων θρησκευτικών οργανώσεων πρέπει να σταματήσει». Làn sóng khích động và lăng mạ nhằm vào những tổ chức tôn giáo có đăng ký phải được ngăn chặn”. |
Έτσι το χρισμένο υπόλοιπο σαν πρέσβεις της Βασιλείας και οι αφιερωμένοι, βαφτισμένοι σύντροφοι τους απ’ όλα τα έθνη χρειάστηκε να σκληρύνουν και αυτοί τα πρόσωπα τους σαν διαμάντι ενόψει του σκληρού θρησκευτικού διωγμού. Như vậy nhóm người được xức dầu còn sót lại với tư-cách là đại-sứ của Nước Trời cùng với những người đã dâng mình, chịu báp-têm và từ mọi nước mà ra để đến hợp-tác với họ, tất cả đều phải làm cho mặt họ cứng lại như thể kim-cương để đương-đầu với sự chống-đối dữ-tợn của các tôn-giáo. |
Τι λέει η Αγία Γραφή σχετικά με ορισμένα κίβδηλα θρησκευτικά φώτα; Kinh-thánh nói gì về các ánh sáng giả tạo của tôn giáo? |
Το έτος 2000 είναι ακόμη πιο σημαντικό για τα μέλη μερικών θρησκευτικών ομάδων. Năm 2000 còn có ý nghĩa trọng đại hơn đối với thành viên của một số tôn giáo. |
Στις 28 Νοεμβρίου του 1989 το Συμβούλιο Θρησκευτικών Υποθέσεων της Ουκρανικής ΣΣΔ εξέδωσε διάταγμα που επέτρεπε στις ουκρανικές Καθολικές κοινότητες να εγγραφούν ως νομικές οργανώσεις. Vào ngày 28 tháng 11 năm 1989, Hội đồng tôn giáo SSR của Ucraina ban hành nghị định cho phép các hội thánh Công giáo Ucraina đăng ký làm tổ chức pháp lý. |
Ωστόσο, δεν είναι αλήθεια ότι μερικά αθλήματα περιβάλλονται από σχεδόν θρησκευτικό ζήλο, ανάλογο με εκείνον που επικρατούσε ανάμεσα στους αρχαίους; Song, chẳng phải xung quanh một số môn thể thao có sự cuồng nhiệt gần giống như đối với tôn giáo, có thể so sánh với thời cổ xưa đó hay sao? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ θρησκευτικά trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.