θήκη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ θήκη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ θήκη trong Tiếng Hy Lạp.
Từ θήκη trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bao kiếm, vỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ θήκη
bao kiếmnoun |
vỏnoun Η θήκη του κάλυκα μπορεί να είναι μεταλλική αλλά η σφαίρα πρέπει να είναι ξύλινη. Vỏ đạn bằng đồng thau, nhưng đạn nhất định phải là gỗ. |
Xem thêm ví dụ
'Οταν δε βρίσκω τη σωστή θήκη, το βάζω στην πλησιέστερη. Nếu anh không thể tìm đúng hộp của nó, anh luôn lấy cái hộp nào gần nhất. |
Έβαλα τις βαλίτσες, όχι την ταξιδιωτική θήκη Không phải là túi du lịch |
Τοποθέτησα το περίστροφο μου, οπλισμένη, από την κορυφή του ξύλινη θήκη πίσω από την οποία έσκυψε. Tôi đặt súng lục ổ quay của tôi, nghiêng, khi đầu của các trường hợp gỗ phía sau mà tôi cúi. |
Θέλω να δω μέσα στις θήκες. Tôi muốn xem qua mấy cái va-li. |
2 Μέσω του Ιεζεκιήλ, που ήταν προφήτης του και φρουρός του, ο Θεός είπε: «Θέλουσι γνωρίσει πάσα σαρξ ότι εγώ ο Κύριος [Ιεχωβά (ΜΝΚ)] έσυρα την μάχαιράν [το σπαθί (ΜΝΚ)] μου εκ της θήκης αυτής». 2 Đức Chúa Trời nói qua nhà tiên tri và người canh giữ của Ngài là Ê-xê-chi-ên: “Mọi xác-thịt sẽ biết ta, Đức Giê-hô-va, đã rút gươm ra khỏi vỏ nó, nó sẽ không trở vào nữa” (Ê-xê-chi-ên 21:10). |
Κύριε Μπάγκμπυ, παίρνω το γουίντσεστερ τη θήκη και τα φυσίγγια. Bagby, tôi mua khẩu Winchester, cái bao da và số đạn đó. |
Αυτή είναι μια μολύβδινη θήκη φτιαγμένη γύρω απ' το χώρο που καταλάμβανε το σώμα μου, όμως τώρα είναι κενή. Đây là một khối chì được làm nên quanh khoảng không gian mà cơ thể tôi chiếm giữ, nhưng giờ đây nó là khoảng trống. |
Γιατί φορούν οι Φαρισαίοι μεγαλύτερες θήκες που περιέχουν περικοπές από τη Γραφή, και γιατί μακραίνουν τα κρόσσια στα ρούχα τους; Tại sao người Pha-ri-si làm những hộp kinh lớn hơn và tua áo dài hơn? |
Αυτές οι θήκες φοριούνταν κατά παράδοση στο αριστερό μπράτσο και στο κεφάλι κατά τις καθημερινές πρωινές προσευχές. Theo truyền thống, người ta đeo những hộp này trên cánh tay trái và trên đầu khi cầu nguyện mỗi sáng ngày thường trong tuần. |
Το χαμηλής τεχνολογίας είναι ότι είναι κυριολεκτικά η βαλβίδα της καρδιάς ενός χοίρου τοποθετημένα στον τομέα της υψηλής τεχνολογίας που είναι μια μεταλλική θήκη μνήμης. Phần công nghệ thấp là vì nó là van tim lợn theo đúng nghĩa đen lắp vào phần công nghệ cao, là một cái bao kim loại có chức năng ghi nhớ. |
Ο Λάιονελ υποσχέ - θηκε να βοηθήσει αύριο στην αναζήτηση. Lionel hứa là sẽ kiểm tra vào ngày mai. |
Με ακολούθησε στο τραπέζι μου και κάθισε δίπλα μου, δείχνοντας τη θήκη του βιολιού μου. Anh ta đi theo tôi đến bàn ăn của tôi và ngồi bên cạnh tôi, chỉ vào cái hộp đựng cây vĩ cầm. |
Με ανακήρυξαν νικητή και μου δώρισαν ένα πολύ καλό βιολί μέσα σε μια θήκη επενδυμένη με δέρμα αλλιγάτορα. Tôi đoạt giải và được tặng một cây vĩ cầm thật tốt với hộp đựng bằng da cá sấu. |
Η πυρκαγιά προφανώς προκλή - θηκε από τον μπάτλερ του... που ο ίδιος πέθανε από εγκεφαλικό επεισόδιο κατά τη σκηνικό. Ngọn lửa có vẻ như là do quản gia của ông gây ra người đã chết vì đột quỵ ngay ở hiện trường. |
" Λοιπόv, υπάρχει μια θήκη μαχαιριώv ακριβώς δεξιά σου. " Được rồi, có một con dao ở ngay bên phải anh. |
Το όπλο αποτελούνταν από μια δερμάτινη ή υφασμάτινη θήκη ενωμένη με δύο λουριά ή κορδόνια. Vũ khí này gồm một túi hở được làm bằng da hoặc vải, gắn với hai chiếc đai hoặc dây thừng. |
Βαρέθηκε να περιμένει και φοβή - θηκε ότι θα'μενε γεροντοκόρη. Chị ấy mệt mỏi vì phải chờ đợi và chị ấy sợ rằng mình sẽ già đi mất và.... |
Ο Γεδεών... δεν εμφανίστηκε, και μη μου πεις ότι παραιτή - θηκες ή ότι εγώ έκανα αίτηση για μετάθεση. Gideon chưa xuất hiện, và đừng nói tôi là cô bỏ hoặc tôi nộp đơn chuyển công tác. |
Φοράει ένα καπέλο κάστορας και καταπίνουν ουρά παλτό, girdled με έναν ναύτη- ζώνη και θήκη- μαχαίρι. Ông mặc một chiếc mũ hải ly và nuốt đuôi áo, girdled với một thủy thủ- vành đai và vỏ bọc- dao. |
Η δική μου θήκη είναι πιο ωραία. Của tớ đẹp hơn nhiều. |
Ο Ναβουχοδονόσορ θα διάλεγε μέσα από μια θήκη ένα βέλος που έγραφε Ιερουσαλήμ. Nê-bu-cát-nết-sa sẽ lấy một cây tên có ghi Giê-ru-sa-lem. |
Σίγουρα χωράς στη θήκη της κιθάρας μου. Anh khá chắc là có thể nhét vừa em vào hộp đựng guitar của anh đấy. |
Πιστόλια στην θήκη τους, τουφέκια κάτω. Súng ngắn, súng trường ở dưới. |
Και καλύτερα να μένει στη θήκη. Và thường thì nó nên được để yên trong bao. |
Πρέπει να βάλουμε μέσα στη θήκη του τομέα ένα σημείωμα με ημερομηνία το οποίο να γράφει το όνομα του ατόμου, ώστε οι ευαγγελιζόμενοι να μην τηλεφωνήσουν σε αυτόν τον αριθμό στο μέλλον. Chúng ta nên viết một lời ghi chú có ghi ngày tháng cùng với tên của người đó và để kèm trong bao đựng khu vực rao giảng để những người công bố tránh gọi lại số đó trong tương lai. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ θήκη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.