thighs trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thighs trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thighs trong Tiếng Anh.
Từ thighs trong Tiếng Anh có các nghĩa là đùi, chân, cẳng chân, Đùi, Chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thighs
đùi
|
chân
|
cẳng chân
|
Đùi
|
Chân
|
Xem thêm ví dụ
You've got bruises on your thighs. E-Em bị các vết bầm trên hai đùi của em. |
According to Daniel chapter 2, the dream involved an immense image with a head of gold, breasts and arms of silver, belly and thighs of copper, legs of iron, and feet of iron mixed with clay. Theo Đa-ni-ên chương 2, giấc mơ liên quan đến một pho tượng khổng lồ có đầu bằng vàng, ngực và hai cánh tay bằng bạc, bụng và đùi bằng đồng, ống chân bằng sắt và bàn chân bằng sắt trộn lẫn đất sét. |
He suffered a thigh injury against Burnley on 22 November which ruled him out for eight weeks. Moses dính phải chấn thương đùi trong trận đấu với Burnley vào ngày 22 tháng 11 năm 2014 khiến anh phải nghỉ thi đấu 8 tuần. |
Common places at which skin-to-skin chafing can occur are between the thighs and under the armpits. Những nơi phổ biến mà ở đó mài mòn giữa da với nhau có thể xảy ra là giữa đùi và dưới nách. |
So there was a good chance I could stop the bleeding at the thigh. Nên có thể tôi sẽ... cầm máu được ở vùng đùi. |
Because if you sit a long time in summer in shorts, you will walk away with temporary branding of the story element on your thighs. Vì nếu bạn ngả lưng một hồi lâu trên chiếc ghế dài này vào mùa hè, bạn sẽ đứng dậy đi và tạm khoe yếu tố câu chuyện trên hai bắp đùi của mình |
So strike your thigh in grief. Thế nên, con hãy đánh vào đùi mình cách sầu não. |
Laptops can give thighs a nasty rash , called erythema ab igne or toasted skin syndrome Máy tính xách tay có thể gây ra ngoại ban khó chịu ở đùi , gọi là hồng ban do nhiệt hay hội chứng da bị nướng |
The way you're pressing your thighs together under the table. Em đang khép chặt hai đùi dưới bàn. |
Well known for his pace and power during his time in the Netherlands he missed out on Zambia's 2012 Africa cup of nations win due to a thigh injury. Anh được biết đến bởi tốc độ và sức mạnh trong thời gian ở Hà Lan, anh đã bỏ lỡ lần triệu tập với Zambia để thi đấu Cúp bóng đá châu Phi 2012 vì chấn thương đùi. |
"Arsenal's David Ospina ruled out for around three months with thigh injury". Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2014. ^ “Arsenal's David Ospina ruled out for around three months with thigh injury”. |
I once challenged friends to simply go into supermarkets and say to strangers, "Thighs." Đã có lần tôi thách bạn mình đến siêu thị và nói từ "đùi" với người lạ. |
22 This water that brings a curse will enter into your intestines to cause your abdomen to swell and make your thigh* fall away.” 22 Thứ nước mang sự nguyền rủa sẽ đi vào ruột bà, khiến bụng bà phình lên và làm cho bà bị hiếm muộn”. |
Well, I think my thighs look really fat in this outfit. Tôi thấy mình thật mập trong bộ đồ thế này. |
In this incident, the victim (a 23-year-old man known only as "F.B.C.") claimed a candiru "jumped" from the water into his urethra as he urinated while thigh-deep in a river. Trong vụ việc này, nạn nhân (một người đàn ông 23 tuổi được biết đến như "F.B.C") tuyên bố một con candiru "nhảy" từ dưới nước vào niệu đạo của mình khi anh ta đi tiểu trong khi đứng ngập sâu trong một con sông. |
It is very similar in appearance to the Chinese striped hamster (Cricetulus barabensis), but is rather smaller, has a shorter tail and lacks the blackish markings on the dorsal fur and upper thighs that that species often has. Nó rất giống với con chuột chũi Trung Quốc (Cricetulus barabensis), nhưng nhỏ hơn, có đuôi ngắn hơn và thiếu dấu đen trên lông lưng và đùi trên mà loài đó thường có. |
Slapping thighs, shuffling feet and patting hands: this was how they got around the slave owners' ban on drumming, improvising complex rhythms just like ancestors did with drums in Haiti or in the Yoruba communities of West Africa. Vỗ đùi, di chuyển chân liên tục và vỗ nhẹ tay: đây là cách họ lách luật cấm đánh trống từ các chủ nô, ứng biến các giai điệu phức tạp y như việc tổ tiên đã chơi trống ở Haiti hay trong các cộng đồng Yoruba ở Tây Phi. |
Also missing with long-term injuries for United were midfielder Owen Hargreaves (knee) and defender John O'Shea (thigh), while midfielder Nani was suspended for three matches after being sent off for a two-footed tackle on Stiliyan Petrov in the match between United and Villa on 10 February. Ngoài ra, chấn thương dài hạn của tiền vệ Owen Hargreaves (đầu gối) và hậu vệ John O'Shea (bắp đùi) trong khi đó tiền vệ Nani bị treo giò 3 trận vì có pha vào bóng bằng hai chân với Stiliyan Petrov trong trận đấu giữa United và Villa vào ngày 10 tháng 2. |
The pump was a little bit problematic when performing, so I'd attach it to my inner thigh with the help of the girdle and an ACE bandage. Cái máy bơm hơi phiền nhiễu mỗi khi tôi biểu diễn, nên tôi phải gắn nó vào phía trong của đùi bằng vòng đai và băng gạc cứu thương. |
Well, where's everyone at, Thigh-bolt? Thế mọi người đâu rồi, Thigh-bolt? |
Because I could swear I remember a thigh muscle being here. Tôi thề rằng tôi nhớ ở đây vốn là cái bắp đùi. |
Next came the Grecian Empire, signified by the belly and thighs of copper. Kế đến là Đế Quốc Hy Lạp được tượng trưng bằng bụng và đùi bằng đồng. |
There follow other world powers, the silver breasts and arms standing for Medo-Persia, the copper belly and thighs for Greece, and the iron legs for Rome and, later, the world power of Britain and America. Kế đó là những cường quốc khác, ngực và cánh tay bằng bạc tượng trưng cho Mê-đi Phe-rơ-sơ, bụng và vế bằng đồng là Hy-lạp, và ống chân bằng sắt là La-mã và sau đó là cường quốc Anh-Mỹ (Đa-ni-ên 2:31-40). |
This time, I ejaculated on her thigh. Lần này, tôi xuất tinh lên đùi cổ. |
Hands under your thighs, palms down. Anh sẽ thấy tốt hơn khi đặt tay xuống phía dưới đùi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thighs trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới thighs
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.