Θεόδωρος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Θεόδωρος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Θεόδωρος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ Θεόδωρος trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Thêôđorô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Θεόδωρος
Thêôđorô(Theodore) |
Xem thêm ví dụ
Θεοδώρα, σε περιμέναμε. Chào Theodora, chúng tôi đang rất mong cô. |
2 Ο Αυστριακός Ισραηλίτης Θεόδωρος Χερτζλ, ιδρυτής της Παγκόσμιας Οργάνωσης των Σιωνιστών το 1897, διακήρυξε ότι οι Ιουδαίοι ήταν έθνος και απαίτησε να τους παραχωρηθεί κάποια περιοχή για την ίδρυση ενός Εβραϊκού κράτους. 2 Ông Theodor Herzl, người nước Áo gốc Do-thái đã lập ra Hội Si-ôn Quốc-tế vào năm 1897, đã tuyên-bố là dân Do-thái hợp thành một quốc-gia và yêu-cầu đất-đai để thành-lập nước Do-thái. |
Περίπου το 855 η Ευδοκία έγινε η ερωμένη του γιου της Θεοδώρας, Μιχαήλ Γ ́, ο οποίος έτσι επιβαρύνθηκε με την οργή της μητέρας του και τον ισχυρό υπουργό Θεόκτιστο. Khoảng năm 855 Eudokia trở thành tình nhân của Mikhael III, con trai của Theodora, làm bùng lên cơn giận dữ của mẹ mình và viên quyền thần Theoktistos. |
Η Χαλδία πέρασε υπό τον έλεγχο ενός τοπικού ηγέτη ονόματι Θεόδωρος ο Γαβρά, που, σύμφωνα με την Άννα Κομνηνή θεωρούσε την Τραπεζούντα και την ενδοχώρα της ως «έπαθλο που του είχε λάχει» και τον ίδιο ως ανεξάρτητο πρίγκιπα. Chaldia đứng dưới sự kiểm soát của một nhà lãnh đạo địa phương mang tên , người theo đã coi Trebizond và vùng đất xa bờ của nó là "giải thưởng đã rơi vào tình thế của chính mình" và tự cho mình là một hoàng tử độc lập. |
Μας υποτιμάς, Θεοδώρα. Đừng đánh giá bọn ta thấp vậy, Theodora. |
Δεν είναι παιχνίδι Θεόδωρε. đây ko phải là một trò chơi, Theodore. |
1906 - Ο Αμερικανός πρόεδρος Θεόδωρος Ρούζβελτ κερδίζει το βραβείο Νόμπελ Ειρήνης για τη διαμεσολάβησή του στο Ρωσοϊαπωνικό Πόλεμο και γίνεται ο πρώτος Αμερικανός που κερδίζει βραβείο Νόμπελ. 1906 – Tổng thống Hoa Kỳ Theodore Roosevelt thắng giải Nobel Hòa bình, trở thành người Mỹ đầu tiên đoạt được một giải Nobel. |
Η Θεοδώρα είναι ο ηγέτης των Βυζαντινών στο video game Civilization 5 στο Gods and Kings. Maria Theresia xuất hiện trong vai trò thủ lĩnh của quân Áo trong trò chơi điện tử, Civilization V: Gods & Kings. |
Θεόδωρος Δούκας. Chủ nhân của Scooby-Doo. |
Τον 3o αιώνα ΠΚΕ, οι έλληνες φιλόσοφοι Θεόδωρος ο Άθεος και ο Στράτων ο Λαμψακηνός δεν πίστευαν στην ύπαρξη Θεών. Vào thế kỷ III trước Công Nguyên, các triết gia Hy Lạp Theodorus và Strato xứ Lampsacus cũng không tin là có các vị thần. |
Μ’ αυτά τα λόγια, ο πρώην πρόεδρος των Η.Π.Α., Θεόδωρος Ρούσβελτ, χρησιμοποίησε τον όρο «Αρμαγεδδών» για μια μάχη πολιτικής φύσης στην οποία ήταν αναμειγμένος. Bằng những lời đó ông áp dụng ngôn từ “Ha-ma-ghê-đôn” cho một cuộc tranh chiến chính trị mà ông góp phần trong đó. |
Ο Θεόδωρος ή Θεοδόσιος, που πέθανε το 518, αναφέρεται ως επίσκοπος Ανταράδου σε μια επιστολή των επισκόπων της επαρχίας που αφορούσε τον Σεβήρο Αντιοχείας, και διαβάστηκε σε Σύνοδο που συγκάλεσε ο Πατριάρχης Μηνάς. Theodorus hay Theodosius, người đã chết năm 518, được đề cập đến với tư cách là giám mục của Antaradus trong một lá thư từ các giám mục của tỉnh về Severus của Antioch được đọc tại một hội nghị do Tổ phụ Mennas của Constantinople tổ chức. |
Ο Θεόδωρος Α' νυμφεύτηκε τρεις φορές. Theodoros đã kết hôn tới ba lần. |
Η μητέρα της Θεοδώρας δεν είναι γνωστή. Tên người vợ của Theothorses không được rõ. |
Το Κριμαϊκό Πριγκιπάτο της Θεοδωρούς, παρακλάδι της Τραπεζούντας, επέζησε άλλα 14 χρόνια και υποτάχθηκε στους Οθωμανούς το 1475. Trụ sở Crimea của Theodoro, nhánh của Trebizond, kéo dài thêm 14 năm, rơi vào tay người Ottoman vào năm 1475. |
Ένας άλλος διάδοχος του Θεόδωρου ήταν ο Κωνσταντίνος Γαβράς, τον οποίο ο Νικήτας Χωνιάτης περιγράφει ότι κυβέρνησε την Τραπεζούντα ως τύραννος, και του οποίου οι ενέργειες έκαναν τον Αυτοκράτορα Ιωάννη Β ́ Κομνηνό το 1139 να ηγηθεί μιας εκστρατείας εναντίον του. Một người kế nhiệm Theodore là Constantine Gabras, người mà Niketas mô tả là Trebizond cầm quyền như một bạo chúa, và hành động của nó đã dẫn Hoàng đế John II Komnenos vào năm 1139 để dẫn đầu cuộc thám hiểm chống lại ông ta. |
Έπειτα, έμεινε έξι χρόνια στην Ελβετία, όπου σπούδασε θεολογία κοντά στον Θεόδωρο Βέζα, το διάδοχο του Προτεστάντη Μεταρρυθμιστή Ιωάννη Καλβίνου. Sau đó, ông theo ngành thần học sáu năm ở Thụy Sĩ, dưới sự hướng dẫn của Théodore de Bèze, người nối nghiệp nhà Cải Cách Tin Lành John Calvin. |
Η επέκταση όμως ήταν βραχύβια: οι περιοχές που βρίσκονταν δυτικά της Σινώπης καταλήφθηκαν από το Θεόδωρο Α ́ Λάσκαρη το 1214 και η ίδια η Σινώπη από τους Σελτζούκους το ίδιο έτος, παρόλο που οι αυτοκράτορες της Τραπεζούντας συνέχισαν να αγωνίζονται για τον έλεγχό της όλο το υπόλοιπο του 13ου αιώνα. Tuy nhiên, sự mở rộng này chỉ tồn tại trong ngắn hạn: các lãnh thổ phía tây của Sinope bị mất tới Theodore I Laskaris vào năm 1214, và Sinope đã rơi xuống Seljuks cùng năm đó, mặc dù các hoàng đế của Trebizond vẫn tiếp tục chiến đấu để kiểm soát nó trong phần còn lại Thế kỷ 13. |
Επειδή η οικογένειά της ήταν εικονομαχική, η αυτοκράτειρα Θεοδώρα τους αποδοκίμαζε σθεναρά. Vì gia tộc của bà theo phái bài trừ thánh tượng, Thái hậu Theodora đã cực lực phản đối họ. |
Γεωγραφικά η Αυτοκρατορία της Τραπεζούντας αποτελείτο από τη στενή λωρίδα κατά μήκος της νότιας ακτής της Μαύρης Θάλασσας και του δυτικού μισού των Ποντιακών Άλπεων, μαζί με την Περατεία ή νότια Κριμαία (χάνοντας σύντομα Γενουατικές αποικίες και το Πριγκιπάτο της Θεοδωρούς). Về mặt địa lý, đế chế Trapezous bao gồm dải hẹp dọc theo bờ biển phía nam của Biển Đen và nửa phía tây của dãy Alps Pontic, cùng với Quần đảo Perugia Gazarian, hoặc phía nam Crimea (sớm bị mất Genoese Gazaria và Theodorite Gazaria). |
Αρκετές βουδιστικές αφιερώσεις από Έλληνες της Ινδίας είναι καταγεγραμμένες, όπως αυτή του Έλληνα μεριδάρχη (κυβερνήτη επαρχίας) Θεόδωρου, ο οποίος περιγράφει σε γραφή Χαροστί πως τέλεσε τη λατρεία των κειμηλίων του Βούδα. Một số sự cống hiến của người Hy Lạp ở Ấn Độ đã được ghi lại, chẳng hạn như của đại tràng Hy Lạp (thống đốc dân tộc của một tỉnh) tên là Theodorus, mô tả ở Kharosthi cách ông trang trí các di tích của Đức Phật. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Θεόδωρος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.