θεμέλιος λίθος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ θεμέλιος λίθος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ θεμέλιος λίθος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ θεμέλιος λίθος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Viên đá đầu tiên, khối căn bản, khối hợp nhất, khối dựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ θεμέλιος λίθος
Viên đá đầu tiên(cornerstone) |
khối căn bản(building block) |
khối hợp nhất(building block) |
khối dựng(building block) |
Xem thêm ví dụ
Είναι ο θεμέλιος λίθος μου, έτσι δεν είναι; Đó là nền tảng của tôi, phải không? |
Τίθενται οι θεμέλιοι λίθοι για το Ναό της Ναβού. Đá móng được đặt làm nền cho Đền Thờ Nauvoo. |
Ο θεμέλιος λίθος. Viên đá làm nền. |
Τίθενται οι θεμέλιοι λίθοι για το Ναό του Κίρτλαντ. Các tảng đá móng được đặt làm nền cho Đền Thờ Kirtland. |
□ Ποιος είναι ο θεμέλιος λίθος του παραδείγματος του Χριστού; □ Điều chính yếu trong gương mẫu của Giê-su là gì? |
5 Ο θεμέλιος λίθος ενός ανθεκτικού γάμου είναι η οσιότητα και η υποταγή σε Εκείνον που τον θέσπισε. 5 Nền tảng vững chắc của một hôn nhân an ổn là sự trung thành và vâng phục đối với đấng thiết lập hôn nhân. |
Θεμέλιος λίθος. Nền tảng. |
Ποιος είναι ο θεμέλιος λίθος του παραδείγματος του Χριστού; Điều chính yếu trong gương mẫu của Giê-su là gì? |
Αγάπη—Ο Θεμέλιος Λίθος του Παραδείγματος του Χριστού Sự yêu thương: điều chính yếu trong gương mẫu của Giê-su |
Αυτού του είδους η ανάλυση ήταν ο θεμέλιος λίθος της επιτυχίας του Όρβιλ και του Γουίλμπερ Ράιτ. Sự phân tích như thế đã từng là bí quyết để Orville và Wilbur Wright đạt đến thành công. |
Εσύ κι εγώ υπηρετήσαμε για να προστατεύσουμε τον διάλογο, που είναι ο θεμέλιος λίθος της δημοκρατίας; Cô và tôi đã từng trong quân ngũ nên chúng ta có thể có sự tranh luận mở, đó là yếu tố cơ bản của sự dân chủ, phải không? |
Ο θεμέλιος λίθος του Ιουδαϊσμού είχε χαθεί. Nền tảng của Do Thái giáo đã biến mất. |
Παρηγοριά, ελπίδα και θάρρος —αυτοί είναι μερικοί από τους γερούς θεμέλιους λίθους πάνω στους οποίους οικοδομείται η ειρήνη διάνοιάς μας. Sự an ủi, niềm hy vọng và lòng can đảm là nền tảng vững chắc cho sự bình an tâm trí của chúng ta. |
1578 - Ο βασιλιάς Ερρίκος Γ ́ της Γαλλίας θέτει το θεμέλιο λίθο της Πον Νεφ (Νέα Γέφυρα), της παλαιότερης γέφυρας στο Παρίσι. 1578 – Quốc vương Henri III đặt viên đá đầu tiên cho Pont Neuf, nghĩa là "cầu mới", bắc qua sông Seine tại Paris, Pháp. |
Οι εργασίες ξεκίνησαν το φθινόπωρο του 1840 και οι θεμέλιοι λίθοι τέθηκαν στις 6 Απριλίου 1841, σε μία τελετή όπου προήδρευσε ο Προφήτης. Công việc bắt đầu vào mùa thu năm 1840, với viên đá góc nhà được đặt xuống vào ngày 6 tháng Tư năm 1841, trong một nghi lễ được chủ tọa bởi Vị Tiên Tri. |
Αρχιτέκτονας του κτιρίου ήταν ο Ιρλανδός Τζέιμς Χόμπαν και τα έργα άρχισαν στις 13 Οκτωβρίου 1792 όπου τέθηκε ο θεμέλιος λίθος παρουσία του Τζ. James Hoban, người Ireland, là người thắng cuộc; toà nhà được khởi công xây dựng với lễ đặt viên đá đầu tiên vào ngày 13 tháng 10 năm 1792. |
Ο Πρόεδρος Χίνκλι, Δεύτερος Σύμβουλος στην Πρώτη Προεδρία εκείνον τον καιρό, διηύθυνε τη συγκέντρωση για να θέσουν τον θεμέλιο λίθο, την Τρίτη 25 Σεπτεμβρίου 1984. Chủ Tịch Hinckley, vào lúc ấy là Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, đã hướng dẫn lễ đặt viên đá góc nhà vào ngày thứ ba 25 tháng 9 năm 1984. |
Η Ρωσία με βοήθησε να καταλάβω πως η καταπίεση υποθάλπει τη δύναμη για να την αποτινάξεις και σταδιακά κατάλαβα ότι αυτό είναι ο θεμέλιος λίθος της ταυτότητας. Nước Nga khiến tôi tỉnh thức về ý niệm nước chanh cho rằng áp bức tạo ra sức mạnh chống lại chính nó, và tôi đã lần hồi hiểu đó là nền tảng của danh tính. |
Από την άλλη μεριά, ο Ιούδας ήταν ένας πονηρός αποστάτης και έπρεπε να αντικατασταθεί για να ξαναγίνουν 12 οι θεμέλιοι λίθοι του πνευματικού Ισραήλ.—Εφεσίους 2:20· Αποκάλυψις 21:14. Mặt khác, Giu-đa là kẻ gian ác bội phản và đã được thay thế hầu cho 12 viên đá làm nền tảng cho Y-sơ-ra-ên thiêng liêng được đủ số (Ê-phê-sô 2:20; Khải-huyền 21:14). |
Ο εγγονός του Γαμαλιήλ Β ́, ο Ιούδας χα-Νασί, συγκέντρωσε και ταξινόμησε το υλικό για το Μισνά, το οποίο αποτελεί το θεμέλιο λίθο της Ιουδαϊκής σκέψης μέχρι τις ημέρες μας. Cháu của Ga-ma-li-ên II là Judah Ha-Nasi là người biên soạn sách Mishnah, sách đó trở thành nền tảng của tư duy Do Thái mãi cho đến thời nay. |
Πραγματικά πιστεύω πως η δημιουργία της INCRA είναι προς το συμφέρον όλων και πως τώρα έχουμε τη μοναδική ευκαιρία να κάνουμε την INCRA τον θεμέλιο λίθο ενός νέου και πιο περιεκτικού οικονομικού συστήματος. Tôi thực sự tin tưởng rằng mọi người đều đang quan tâm đến việc xây dựng nên INCRA và rằng hiện tại chúng tôi có cơ hội duy nhất để biến INCRA thành một hòn đá tảng của một hệ thống tài chính mới và bao quát hơn. |
Όλες αυτές οι ζυγισμένες προσεγγίσεις στην αδικία θυμίζουν τους θεμέλιους λίθους του διαδικτύου: να δικτυώνεσαι, να έχεις σήμα, να συνδέεσαι - όλοι οι όροι που παραπέμπουν στη συνένωση των ατόμων, και όχι στον διαχωρισμό. Tất cả những cách quan tâm này tới bất công gợi lên yếu tố chủ chốt mà mạng được xây dựng nên: để tạo mạng lưới, để có tín hiệu, để kết nối -- tất cả những điều này ám chỉ đem mọi người gần nhau không phải đẩy họ ra xa. |
Έτσι, με την αφήγηση σε πραγματικό χρόνο, με ασαφή τα όρια μεταξύ πραγματικότητας και φαντασίας, ο φυσικός και ο ψηφιακός κόσμος, η ευέλικτη ταυτότητα, η ανωνυμία, είναι όλα εργαλεία που είναι προσβάσιμα σε εμάς, και πιστεύω είναι απλά οι θεμέλιοι λίθοι. Vậy với kể chuyện thời gian thực, việc làm mờ ranh giới giữa hiện thực và hư cấu, thế giới thực và thế giới số, cá tính linh hoạt, ẩn danh, đó là tất cả những công cụ mà chúng ta có thể tiếp cận, và tôi nghĩ rằng chúng chỉ là những khối vật liệu. |
Λίθος θεμέλιος είναι ο Γιος. Chính Cha ra tay lập hòn đá nơi Si-ôn. |
Μιλώντας για την Ιαπωνία, η εφημερίδα Γκάρντιαν Γουίκλι (Guardian Weekly) αναφέρει: «Η αφοσίωση των παιδιών στους γονείς αποτελούσε το θεμέλιο λίθο του ιαπωνικού συστήματος αξιών τις οποίες είχε κληροδοτήσει ο Κομφουκιανισμός, αλλά δεν κατάφερε να επιβιώσει εξαιτίας της αστυφιλίας και της εξασθένησης των οικογενειακών δεσμών: σήμερα το 85 τοις εκατό των Ιαπώνων πεθαίνουν στα νοσοκομεία ή στα γηροκομεία». Nói về Nhật Bản, tờ báo Guardian Weekly báo cáo: “Trước đây lòng thảo kính của con cái là nền tảng hệ thống giá trị của Nhật do đạo Khổng truyền lại, nhưng đời sống thành thị và mối quan hệ gia đình suy yếu đã khiến nó không còn nữa: ngày nay, 85 phần trăm người Nhật chết trong nhà thương hoặc nhà dưỡng lão”. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ θεμέλιος λίθος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.