θαμώνας trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ θαμώνας trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ θαμώνας trong Tiếng Hy Lạp.
Từ θαμώνας trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là khách hàng quen, khách quen, chính quy, thật sự, chuyên nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ θαμώνας
khách hàng quen(regular) |
khách quen
|
chính quy(regular) |
thật sự(regular) |
chuyên nghiệp(regular) |
Xem thêm ví dụ
Οι αδελφοί συνήθιζαν να πηγαίνουν από τραπέζι σε τραπέζι στα τοπικά μπαρ προσφέροντας στους θαμώνες αντίτυπα της Σκοπιάς και της Παρηγορίας (τώρα Ξύπνα!). Các anh thường đi đến từng bàn trong các quán rượu địa phương để mời nhận tạp chí Tháp Canh và An Ủi (bây giờ gọi là Tỉnh Thức!). |
Εντούτοις, πολλοί θαμώνες του εστιατορίου ανταποκρίθηκαν ευνοϊκά όταν είδαν Μάρτυρες που είχαν εύτακτο και κατάλληλο ντύσιμο και φορούσαν την κονκάρδα τους. Tuy nhiên, nhiều khách hàng có cảm tình khi thấy những anh chị Nhân-chứng ăn mặc tươm tất, đứng đắn và đeo phù hiệu. |
Μερικοί θαμώνες του ΤΕD εδώ. Một số đã tham gia TED. |
Για μένα... ο στρατιώτης ήταν απλώς ένας θαμώνας... του κινηματογράφου μου. Với tôi, Zoller chỉ là một khách quen của rạp tôi. |
Είμαι σίγουρος οτι αυτό κάτι λέει σε μερικούς απ ́ τους θαμώνες του TED. Tôi chắc hẳn cái này áp dụng được với vài người trong TED đây. |
Έχεις γίνει θαμώνας, Έλεν. Cô sắp trở thành khuôn mặt thân quen ở đây đấy, Ellen. |
Το Τζωνς Γκρίλ, το οποίο βασικά φαίνεται για λίγο στο " Γεράκι της Μάλτας, " είναι ένα φαγάδικο στο Σαν Φρανσίσκο, που παραμένει ανοιχτό, όπου ανάμεσα στους θαμώνες του είναι και ο Ελίσα Κουκ, ο οποίος έπαιξε τον Γουίλμερ Κουκ στην ταινία, και ο οποίος τους έδωσε ένα από τα γνήσια γύψινα Μαλτέζικα Γεράκια του. Nhiều người nghĩ chỉ là 1 mánh để làm bộ phim nối hơn John's Grill xuất hiện một thóang trong " Chim ưng Malta ", vẫn là một chỗ còn mở ở San Francissco nhớ rằng 1 trong các khách quen, Elisha Cook, đóng vai Wilmer Cook trong phim, và anh ta đưa họ một trong những bản thạch cao gốc của chim ưng Malta. |
Ο ουραγκοτάγκος —θαμώνας των βροχερών δασών της Σουμάτρας και του Βόρνεο— είναι το μεγαλύτερο δενδρόβιο ζώο στον κόσμο. Đười ươi, thường thấy trong rừng nhiệt đới thuộc Sumatra và Borneo, là loài vật lớn nhất sống trên cây. |
'ρχισες να γίνεσαι θαμώνας. Cô sắp trở thành khách quen rồi. |
Άρα, η εξέλιξη και η αποχρώσα διάδραση που δημουργεί την κουλτούρα συμβαίνει με δεκαπλάσια ταχύτητα από τον πραγματικό κόσμο και σε περιβάλλον όπου, αν μπεις σε μπαρ στο Second Life το 65% των θαμώνων δεν είναι από τις ΗΠΑ, και πράγματι μιλούν τις διάφορες δικές τους γλώσσες. Dù vậy, cuộc cách mạng, và tương tác nhỏ tạo nên văn hóa, đang xảy ra gấp 10 lần tốc độ ở thế giới thật, và trong môi trường nơi mà, nếu bạn đi tới quán rượu ở Thế giới thứ hai, có 65% là những người không ở Mỹ, và thực tế họ nói bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau. |
Λοιπόν, ήμουν θαμώνας στις ντισκοτέκ στα νιάτα μου. Biết chứ, ta đã từng thường xuyên lui tới các vũ trường trong thời hoàng kim của mình. |
Αποφάσισα να αφήσω τη δεύτερη δουλειά μου, όπου ψυχαγωγούσα τους θαμώνες ενός εστιατορίου, διότι επέστρεφα αργά στο σπίτι και τα ρούχα μου πότιζαν από τη μυρωδιά του καπνού. Tôi quyết định nghỉ làm công việc thứ nhì là trình diễn tại một nhà hàng vì tôi thường về nhà trễ và quần áo của tôi nồng nặc mùi thuốc lá. |
Χωρίς νέα εκθέματα, ακόμα και οι πιο πιστοί θαμώνες μας θα προτιμούσαν να μείνουν σπίτι και να δουν Ed Sullivan. Nếu không có những mẫu vật mới, thì ngay cả những khách hàng trung thành nhất... cũng thà nằm ở nhà xem Ed Sullivan hơn là đến nơi này. |
Μερικοί θαμώνες χορευτικών κέντρων χρησιμοποιούν ακόμα και συνδυασμούς ναρκωτικών. Một số người trẻ thường lui tới những nơi ấy còn sử dụng nhiều chất ma túy cùng một lúc. |
Αποδείχτηκε ότι ο Εμβέρ ήταν τακτικός θαμώνας στο κλαμπ, από το οποίο έγιναν τα τηλεφωνήματα. Hóa ra Enver là khách quen ở câu lạc bộ đã gọi những cuộc gọi kia. |
Μια παλιά θαμώνας θυμάται αυτά τα ξύλα, που όπως ο ίδιος πέρασε στο σπίτι της έναν το μεσημέρι, την άκουσε να μουρμουρίζει στον εαυτό της πάνω από γάργαρα κατσαρόλα της - " Σεις είσθε όλα τα οστά, οστά! " Một khách quen cũ của những khu rừng nhớ rằng khi ông qua nhà cô trưa, ông nghe thấy cô lẩm bẩm với chính mình hơn nồi ríu rít của cô - " Các ngươi là tất cả các xương, xương! " |
Υπάρχει μία θαμώνας. Có một khách hàng thường xuyên. |
Θαμώνας; Khách hàng thường xuyên? |
Αυτό δημιούργησε ευκαιρίες για να δοθεί μαρτυρία σε μερικούς από τους θαμώνες. Điều này dẫn đến việc làm chứng cho một số khách hàng. |
Είμαι σίγουρος οτι αυτό κάτι λέει σε μερικούς απ' τους θαμώνες του TED. Tôi chắc hẳn cái này áp dụng được với vài người trong TED đây. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ θαμώνας trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.