θαλασσινά trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ θαλασσινά trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ θαλασσινά trong Tiếng Hy Lạp.
Từ θαλασσινά trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hải sản, hải vị, ốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ θαλασσινά
hải sảnnoun Τα καλύτερα θαλασσινά που υπάρχουν. Chổ hải sản ngon nhất mà anh chưa từng biết đấy. |
hải vịnoun |
ốcnoun |
Xem thêm ví dụ
Αποκλείεται να ήταν μόνο θαλασσινό νερό. Không đời nào vật đó chỉ là nước biển. |
Αυτήν μπορούμε να τη χρησιμοποιήσουμε για την εξάτμιση θαλασσινού νερού και ενίσχυση των πλεονεκτημάτων αποκατάστασης. Có thể tận dụng tất cả nhiệt lượng đó để làm nhiều nước biển hơn nữa bay hơi và nâng cao các lợi ích phục hồi hơn nữa. |
Κατάπια πολύ θαλασσινό νερό. Tôi đã uống quá nhiều nước biển. |
Το θαλασσινό φαγητό αποκατάστασης δίνει τη δυνατότητα να έχουμε ένα εξελισσόμενο, δυναμικό σύστημα και αναγνωρίζει τη σχέση μας με τον ωκεανό ως μια πηγή αγαθών, δεσμεύοντας μας να ανανεώνουμε τον ωκεανό και να στηρίζουμε την ανανεωσιμότητά του. Hải sản có tính phục hồi tạo ra một hệ thống phát triển và năng động, và thừa nhận mối quan hệ của chúng ta với đại dương như là một tài nguyên, giúp chúng ta tiến hành bổ sung lại đại dương và khuyến khích sự phục hồi của nó. |
Έλα σου έφτιαξα θαλασσινούς κεφτέδες Vào đây, bà đã làm món thịt sò viên cho cháu |
Αυτή μεταξύ δύο ισοτόπων του υδρογόνου, δύο τύπων υδρογόνου: του δευτέριου, που είναι βαρύ υδρογόνο, που υπάρχει στο θαλασσινό νερό, και του τρίτιου που είναι υπερβαρύ υδρογόνο. Nó ở giữa hai đồng vị của hydro, 2 loại của hydro, đơteri, còn gọi là hydro nặng, có thể chiết xuất từ nước biển, và tritium, hay còn gọi là hydro siêu nặng. |
Και φιλτράροντας απλά θαλασσινό νερό με μια οικονομική διαδικασία, θα είχαμε αρκετά καύσιμα για όλη τη διάρκεια ζωής του υπόλοιπου πλανήτη. Và đơn giản hơn bằng cách lọc nước biển trong một quá trình không tốn kém, các bạn sẽ có đủ nhiên liệu cho toàn bộ đời sống của mọi người trên hành tinh. |
Κάποιοι Έλληνες φιλόσοφοι δίδασκαν ότι τα ποτάμια ύδατα δεν προέρχονταν από τη βροχή αλλά από το θαλασσινό νερό το οποίο κατά κάποιον τρόπο έρρεε μέσα από το εσωτερικό της γης προς τις κορυφές των βουνών, όπου και σχημάτιζε πηγές γλυκού νερού. Các triết gia Hy Lạp dạy rằng nước sông không phải do mưa, nhưng do nước biển bằng cách nào đó đã chảy trong lòng đất rồi lên các đỉnh núi và trở thành những suối nước ngọt. |
Ενώ προσπαθούμε να διαχειριστούμε τον μειούμενο αριθμό ψαριών τα ΜΜΕ συνιστούν αύξηση της κατανάλωσης θαλασσινών ειδών. Trong khi chúng ta đàng khắc phục sự suy giảm số lượng của các loài hải sản, các phương tiện truyền thông đang khuyên nên ăn nhiều hải sản hơn nữa. |
Έτσι αυτοί οι αγωγοί εκροής τροποποιήθηκαν ώστε να μην επιτρέπουν στο θαλασσινό νερό να μπαίνει στο κύκλωμα. Vì vậy, những ống dẫn nước thải này đã được trang bị thêm những bộ phận mới nhằm ngăn không cho nước biển tràn vào hệ thống xử lý. |
Για τα στρείδια και τις πέστροφες του γλυκού νερού, καθώς και για άλλα θαλασσινά υψηλής αξίας, οι μέγιστες παραγωγικές και οικονομικές απολαβές πετυχαίνονται με προσομοίωση των επιπέδων TDS και pH κάθε τοπικού περιβάλλοντος των ειδών. Đối với thủy sản nước ngọt, cá hồi, và hải sản có giá trị cao khác, sản lượng cao nhất và lợi nhuận kinh tế đạt được bằng cách bắt chước TDS và mức độ pH của môi trường bản địa của từng loài. |
Ο Τομ τρώει σπάνια θαλασσινά. Tom hiếm khi ăn hải sản. |
Τροφοδοτούμενη από ηλιακούς συλλέκτες, ρουφάει θαλασσινό νερό και το μετατρέπει σε πόσιμο. Lấy năng lượng từ pin mặt trời, nó biến nước biển thành nước ngọt. |
Οπότε η αντίστροφη όσμωση θαλασσινού νερού είναι μια τεχνολογία μέσω μιας μεμβράνης- φίλτρου. Vậy việc thẩm thấu ngược nước biển là công nghệ sử dụng màng lọc. |
Οραματιστείτε τη σκηνή: εκατομμύρια τόνοι θαλασσινό νερό συσσωρευμένοι σε παράλληλους τοίχους, σχηματίζοντας μια προστατευτική οδό διαφυγής για τον Ισραήλ. Hãy tưởng tượng cảnh này: hàng triệu tấn nước biển bị dồn cao thành hai vách tường song song, tạo thành một con đường để che chở dân Y-sơ-ra-ên chạy thoát. |
Οι αλυκές θαλασσινού αλατιού καταλαμβάνουν συνήθως μεγάλη έκταση, και οι αλυκές της Αρέια Μπράνκα δεν αποτελούν εξαίρεση. Như bao ruộng muối khác, ruộng ở Areia Branca rộng mênh mông. |
Παίρνουμε το θαλασσινό νερό στο κατάστρωμα και έπειτα μπορούμε να το αναλύσουμε είτε στο πλοίο είτε στο εργαστήριο για διάφορες χημικές παραμέτρους. Chúng tôi mang các mẫu nước lên thuyền, chúng tôi hoặc có thể phân tích chúng ngay tại thuyền hoặc tại phòng thí nghiệm trên bờ để hiểu rõ hơn về thành phần hoá học. |
Με τη μορφή αυτή βρίσκεται διαλυμένο στο θαλασσινό νερό (σε μέση περιεκτικότητα 0,04 %, κατά βάρος), αλλά και σε πολλά ορυκτά. Do đó, nó được tìm thấy ở dạng hòa tan trong nước biển (với khoảng 0,04% kali theo khối lượng), và nguyên tố này có mặt trong nhiều khoáng vật. |
Αλλά δεν πρόκειται μόνο για τα ψάρια και τα θαλασσινά. Nhưng điều đó không phụ thuộc hoàn toàn vào hải sản. |
Το εν λόγω πιάτο είναι στην ουσία σαμπάνια με θαλασσινά. Cái món này căn bản chỉ là sâm panh và hải sản. |
Αστακός του Μέιν με καβούρια και θαλασσινή γέμιση. Tôm hùm Maine của cô đây với cua và hải sản. |
Και υπάρχουν σχεδόν όλα τα στοιχεία του περιοδικού πίνακα στο θαλασσινό νερό. Và đó có thể chỉ là vấn đề về các nguyên tố trong bảng tuần hoàn có trong nước biển. |
Το θαλασσινό νερό περιέχει μόνο 10 ppm μαγγανίου και η ατμόσφαιρα περιέχει 0,01 μg/m3. Nước biển chỉ chứa 10 ppm mangan và trong khí quyển là 0,01 μg/m3. |
Αυτή η πίεση, ωθεί το θαλασσινό νερό μέσω μιας μεμβράνης. Sau đó áp suất này tác dụng lực lên nước biển thông qua màng lọc. |
Αν σου τελειώσει, όσο διψασμένος και αν είσαι, μην πιεις θαλασσινό νερό. Nếu lỡ dùng hết nước, thì dù có khát cỡ nào, cũng đừng uống nước biển. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ θαλασσινά trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.