Terra Pura trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Terra Pura trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Terra Pura trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Terra Pura trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là T&. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Terra Pura
T&
|
Xem thêm ví dụ
13 Outro ajuste que se tornou especialmente influente na China e no Japão é a doutrina da Terra Pura ao Oeste, criada pelo Buda Amitabha ou Amida. 13 Một sự điều chỉnh khác đặc biệt có ảnh hưởng bên Trung Quốc và Nhật Bản là học thuyết Miền Cực Lạc về phía Tây do Phật A Di Đà lập ra. |
Aqueles que invocam o nome de Buda com fé renascem na Terra Pura, ou paraíso, onde as condições são mais propícias para se alcançar a iluminação final. Những ai kêu cầu danh của Phật với đức tin sẽ được tái sinh trong Miền Cực Lạc hay là địa đàng, nơi có điều kiện thuận lợi hơn để đạt đến sự giác ngộ cuối cùng. |
Os francos tratavam a terra puramente como uma possessão privada e a dividiam entre seus herdeiros; então quatro reinos surgiram depois de Clóvis: Paris, Orléans, Soissons e Reims. Người Frank nhìn nhận đất đai đơn thuần là tài sản tư hữu và phân chia nó cho những người thừa kế, do đó có bốn vương quốc xuất hiện sau khi Clovis mất: Paris, Orléans, Soissons, và Rheims. |
Seguidores das seitas Terra Pura, do budismo, na China e no Japão, acreditam que por repetirem incansavelmente “Amitabha”, o nome do Buda de Infinita Luz, renascerão na Terra Pura, ou Paraíso Ocidental, onde viverão em absoluta felicidade. Các Phật tử theo pháp môn Tịnh Độ ở Trung Hoa và Nhật Bản tin rằng bằng cách không ngừng niệm “A Di Đà”, danh hiệu của Vô Lượng Quang Phật, họ sẽ được vãng sinh về cõi Cực Lạc, hoặc Tây Phương Tịnh Độ, nơi họ sẽ sống trong tuyệt đỉnh hạnh phúc. |
A uma terra santa e pura, Một vùng đất thánh và thanh khiết, |
As criancinhas chegam à Terra inocentes e puras vindas da presença do Pai Celestial. Các trẻ nhỏ được Cha Thiên Thượng gửi đến thế gian trong trạng thái trong trắng và thơ ngây. |
4 E chegaram a uma terra, sim, uma terra muito bela e agradável, uma terra de águas puras. 4 Và họ đến được một vùng đất, phải, một vùng đất rất đẹp và đáng yêu, một vùng đất có nước trong lành. |
E, o mais importante de tudo, tanto no céu como na Terra a adoração pura vai ser realizada de modo perfeito. Điều quan trọng nhất là sự thờ phượng thanh sạch sẽ được thực hiện một cách hoàn hảo ở trên trời và dưới đất. |
Mas agora, ao passo que a décima geração de Noé se espalhava pela Terra, a adoração pura ficava cada vez mais rara. Thế mà nay, khi thế hệ thứ mười sau thời Nô-ê đã sinh sôi khắp đất, số người thờ phượng Đức Giê-hô-va lại trở nên thật hiếm hoi. |
Atualmente, Deus torna possível que humanos aprendam e falem a única língua pura na terra. Ngày nay, Đức Chúa Trời khiến người ta có thể học và nói thứ ngôn ngữ trong sạch duy nhất trên đất nầy. |
(Mateus 6:9, 10) Sendo a única língua espiritualmente limpa na Terra, essa língua pura é falada por pessoas de todas as nações e raças. (Ma-thi-ơ 6:9, 10) Vì là ngôn ngữ duy nhất trên đất trong sạch về mặt thiêng liêng, nên ngôn ngữ thanh sạch được sử dụng bởi dân mọi nước và mọi chủng tộc. |
Portanto, ergamos as nossas vozes e informemos destemidamente a outros que Jeová Deus restaurou a sua adoração pura na Terra! Vậy chúng ta hãy cất cao giọng và dạn dĩ nói cho người khác biết rằng Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã tái lập sự thờ phượng thanh sạch của Ngài trên trái đất này! |
Aproveitariam a liberdade que Deus lhes daria, voltariam para sua terra e restaurariam a adoração pura? Họ có tận dụng sự giải cứu của Đức Chúa Trời, trở về quê hương và lập lại sự thờ phượng thanh sạch không? |
Como fiel adorador de Jeová, Natã apoiou com entusiasmo o plano de Davi de construir o primeiro centro permanente da adoração pura na Terra. Là người thờ phượng trung thành của Đức Giê-hô-va, Na-than nhiệt tình tán thành kế hoạch của Đa-vít là lần đầu tiên xây cất một trung tâm kiên cố dành cho sự thờ phượng thanh sạch. |
Não importa qual seja a sua língua nativa, o que mostra que todas as Testemunhas de Jeová, em toda a terra, falam a língua pura? Bất kể tiếng mẹ đẻ của họ là gì, điều gì cho thấy các Nhân-chứng Giê-hô-va trên khắp đất cùng nói thứ ngôn ngữ thanh sạch? |
Mas Jeová jamais permitirá que a adoração pura seja eliminada da Terra. Nhưng Đức Giê-hô-va sẽ không bao giờ để cho sự thờ phượng thanh sạch bị biến khỏi mặt đất. |
“Correntes de água numa terra árida”: eles dão a água pura da verdade aos que têm sede espiritual Như “suối nước trong nơi đất khô”, họ làm tươi tỉnh những người bị đói khát về thiêng liêng bằng cách mời nhận sự thật trong lành và tinh khiết |
Como reagirá o verdadeiro Deus a esta tentativa de Satanás, de eliminar a adoração pura da face da Terra? Đức Chúa Trời thật sẽ phản ứng thế nào trước mưu đồ của Sa-tan nhằm loại bỏ sự thờ phượng thật khỏi mặt đất? |
(Salmo 133:1) Isso é possível porque, não importa onde vivamos na Terra, falamos a única língua pura para o louvor de Jeová. (Thi-thiên 133:1) Đó là nhờ bất kể sống nơi nào trên đất, chúng ta đều nói ngôn ngữ thanh sạch duy nhất ngợi khen Đức Giê-hô-va. |
(Judas 3) Desapareceria da Terra o testemunho a favor da adoração pura e de Jeová? (Giu-đe 3) Có phải việc làm chứng về sự thờ phượng thanh sạch và về Đức Giê-hô-va sẽ không còn trên đất không? |
De volta à sua amada terra de origem, eles restauraram a adoração pura. Trở về quê hương yêu dấu của mình, họ khôi phục sự thờ phượng thanh sạch. |
As promessas de Jeová de os reconduzir para a sua terra e lhes permitir restaurar a adoração pura. Đó là những lời hứa của Đức Giê-hô-va đem họ về quê hương, và cho họ lập lại sự thờ phượng thanh sạch. |
2 Depois de chegar a conhecer as “boas novas” do propósito de Jeová, de livrar o universo de toda a iniqüidade e de restabelecer nesta terra uma condição pura, pacífica e feliz, não se sente induzido a louvar e agradecer a ele? 2 Khi đã biết được “tin mừng” là Đức Giê-hô-va có ý định làm cho vũ trụ này sạch hết mọi sự gian ác và tái lập một tình trạng thanh sạch, an bình và hạnh phúc trên đất, hẳn bạn không khỏi xúc động mà ngợi khen và tạ ơn Ngài sao? |
2 Jesus Cristo, a maior Testemunha que já pisou na Terra, ensinou-nos a prestar adoração pura por oferecermos sacrifícios de louvor. 2 Giê-su Christ, Nhân-chứng vĩ đại nhất đã từng sống trên đất, đã dạy chúng ta phải thực hành sự thờ phượng thanh sạch thế nào, bằng cách dâng của-lễ ngợi khen. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Terra Pura trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Terra Pura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.