てんかん trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ てんかん trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ てんかん trong Tiếng Nhật.

Từ てんかん trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Động kinh, động kinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ てんかん

Động kinh

verb (神経疾患)

てんかん持ちの人が大発作を起こした場合,それを目にした人は何をすべきですか。「
Nếu thấy một người lên cơn động kinh lớn, tôi nên làm gì?

động kinh

verb

てんかん持ちの人が大発作を起こした場合,それを目にした人は何をすべきですか。「
Nếu thấy một người lên cơn động kinh lớn, tôi nên làm gì?

Xem thêm ví dụ

そのため専門家たちは,てんかん持ちの人に,十分の休息を取るよう,またストレスを和らげるために定期的に運動するよう勧めます。
Vì thế, các chuyên gia khuyến khích người mắc chứng động kinh nên ngủ đầy đủ, đều đặn tập thể dục để giảm căng thẳng.
私の「お付き合い」についてや 私みたいに てんかんと生きる人たちには 無理だと言われてきた いろいろなことを お話しする旅をしています
Và tôi đi nói về chuyện tình của mình, tất cả những thứ mà người ta đã nói với tôi người sống với động kinh như tôi sẽ không bao giờ làm được.
聖書は,このてんかんと,自然な理由で生じるてんかんとを区別しています。 ―マタイ 4:24。
Kinh-thánh phân biệt loại kinh phong đó với loại kinh phong thường (Ma-thi-ơ 4:24).
生後3か月のころから,てんかんを起こして失神するようになりました。
Lúc ba tháng tuổi, những cơn co giật khiến anh bất tỉnh.
マタイ 4:24)てんかんを患う人々の中には悪霊に取りつかれていない人たちもいる,と認められていたようです。
(Ma-thi-ơ 4:24, Nguyễn Thế Thuấn) Rất có thể người ta nhận ra rằng không phải tất cả những người bị bệnh động kinh đều bị quỉ ám.
その子はてんかんでした。
Đứa trẻ đó mắc bệnh kinh phong.
しかし,それより前に,大勢の苦しむ人々がいやしを求めてイエスのところに連れて来られたとき,その中には,「悪霊に取りつかれたり,てんかんであったり」する人たちもいました。(
Tuy nhiên, vào một dịp trước đó khi người ta đem đến Chúa Giê-su rất nhiều người bệnh để ngài chữa lành, trong đó có “những người bị quỉ ám” và những người mắc bệnh “kinh phong”.
また,「闘技場での出し物の際,貪欲な渇望を抱く[者たち]は,......有罪とされた者の鮮血をてんかんの治療薬としてすくい取った」とも述べています。
Ông cũng ghi nhận rằng “khi có biểu diễn ở đấu trường, [một số người] thèm khát lấy máu tươi của tội phạm... để chữa bệnh kinh phong”.
てんかん持ちの人の多くが,絶えず『今度はいつ,どこで発作が起きるだろうか』という不安を抱えているのは,無理もないことです。
Điều dễ hiểu là nhiều người mắc chứng động kinh luôn lo sợ, không biết khi nào cơn kế tiếp xảy ra.
発作、失神、てんかんの病歴がある方や、スマートフォンの影響を受けやすいと思われる健康状態にある方は、デバイスを使用する前に医師にご相談ください。
Nếu bạn có tiền sử co giật, ngất xỉu, động kinh hay tình trạng bệnh nào đó mà bạn tin rằng có thể bị ảnh hưởng do điện thoại của mình, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng thiết bị.
自閉症と診断された― 子どものうちの約半数は 目に見えないてんかん発作が 原因だという研究結果が出ています
Nghiên cứu chỉ ra rằng 50 % trẻ em, gần 50 % trẻ em được chẩn đoán tự kỷ thực sự mắc phải co giật thần kinh nghầm.
地下鉄の駅のホームにいた20歳の男性が,てんかんの発作に襲われ,線路に転落しました。
MỘT thanh niên 20 tuổi đang đứng ở trạm xe điện ngầm. Đột nhiên, anh ta lên cơn động kinh và ngã xuống đường ray.
どうすればてんかん持ちの人の支えになれますか。
Tôi có thể làm gì để hỗ trợ người bị chứng động kinh?
例えば,マルコ 9章17節は,この場合のてんかん性発作は邪悪な霊が引き起こしたという詳細な点を述べています。
Thí dụ, Mác 9:17 cung cấp chi tiết là trong trường hợp này chứng động kinh do một ác thần gây ra.
てんかんの患者が 定期的に脳の検査をするとき
Vì thế các bệnh nhân động kinh đôi lúc cần được theo dõi' hoạt động điện bên trong não bộ của họ.
南アフリカのセロという若者は,てんかん持ちだったため,学校には数年しか通えませんでした。
Vì mắc bệnh động kinh, khi còn nhỏ, một thanh niên ở Nam Phi tên Sello bị nghỉ học.
日本の開拓者の和浩は何年か前,てんかんの発作を起こして意識を失い,病院に運ばれました。
Vài năm trước, một tiên phong ở Nhật Bản là anh Kazuhiro bị lên cơn động kinh và bất tỉnh nên được đưa đến bệnh viện.
てんかんとは,短い発作を起こさせる脳疾患のことです。
Chứng động kinh là sự rối loạn não gây ra cơn động kinh ngắn.
あなたは,その人がてんかん持ちであることを知っていれば,救助を待ちながら適切な手助けをすることができます。
Nếu bạn biết người đó bị chứng động kinh, bạn có thể hỗ trợ trong khi chờ đợi sự giúp đỡ.
てんかん患者は 力ずくで施設に入れられていたのが 脳波検査によって 脳の異常な 電気活動を測定できるようになりました
Bệnh nhân động kinh có thể bị kiểm soát bằng vũ lực đến khi điện não đồ đo được hoạt động dị thường ở não
脳の特定箇所に 集中的にエネルギー照射をして パーキンソン病やてんかんの患者や その他の脳疾患を持つ 世界中の十億以上の人々を 助けられるかも知れません
Ta có thể nhắm đến năng lượng cho những phần khác nhau của não để có thể giúp mọi người bệnh Parkinson hay động kinh hay những điều kiện khác đang ảnh hưởng đến hàng tỷ người trên thế giới.
彼 は てんかん
Ông ta bị động kinh.
てんかん薬を飲んでから 驚く変化がありました
Sau khi Justin được cho sử dụng thuốc chống co giật, sự thay đổi ở cậu bé thật kinh ngạc.
てんかん発作を起こしたり,物を呑み込むことや言葉を発することが困難になったりすることもあります。
Căn bệnh có thể gây ra co giật, rối loạn về ăn uống và khó nói.
ルカ 9:43)イエスは本当の意味で,多くの病人や病弱な人,手足の不自由な人を健康な体にされました。 その中には足のなえた人,不具の人,盲人(マタイ 15:30,31),てんかんの人,まひした人(マタイ 4:24),らい病の人(ルカ 17:12‐14),出血に悩まされている女(マルコ 5:25‐29),片手のなえた人(マルコ 3:3‐5),水腫にかかっている人(ルカ 14:2‐4),そして「さまざまな疾患」で病む人々が含まれています。(
Thật vậy, Giê-su đã làm bình-phục nhiều người bệnh-hoạn, suy-nhược hay tật-nguyền—kẻ què, đui, câm (Ma-thi-ơ 15:30, 21), nhiều người điên cuồng, bại xuội (Ma-thi-ơ 4:24), nhiều người bị bệnh phung (Lu-ca 17:12-14), một người đàn bà bị bệnh mất huyết (Mác 5:25-29), một người nam bị bệnh teo bàn tay (Mác 3:3-5), một người mắc bệnh thủy-thũng (Lu-ca 14:2-4), và những người bị các bệnh khác nữa (Lu-ca 4:40).

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ てんかん trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.