ten rengi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ten rengi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ten rengi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ ten rengi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là màu da, tô, sắc, đỏ bừng, màu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ten rengi

màu da

(colour)

(colour)

sắc

(colour)

đỏ bừng

(colour)

màu

(colour)

Xem thêm ví dụ

Benim ten rengim seninkinden daha beyaz.
Da của tôi sáng hơn của cậu.
Ten rengimizi fark etmedin mi?
Anh không để ý làn da của chúng tôi sao?
Ama tabii ki teninin rengine göre tepki veriyorlardı.
Họ đã trả lời, tất nhiên, là vì màu da của ông ấy.
Koyu pigmentli ten rengine sahip bazılarımız düşük UV bölgelerinde yaşıyor.
Một vài người có sắc tố da tối thì lại sống ở nơi có UV thấp.
Onun için Sarah’nın farklı olan ten rengi ve etnik kökeni önemli değildi.
Em không nói Sarah có màu da hay chủng tộc khác em.
Zaman geçtikçe teninin rengi soluklaşmaya başladı, gözlerinde keskin bir parıltı meydana çıktı.
Thấm thoắt thoi đưa, nó ngày một xanh xao, còn đôi mắt luôn lóe lên hi vọng.
Ve bir şekilde ten rengi paterni ile ilgileniyordu.
là một trong những cách quan trọng nhất để thấy sự đang dạng ở loài người.
Anne tarafımdan, anneannemin porselen rengi bir ten rengi ve pamuğa benzeyen saçları vardı.
Bà chủ gia đình, bà nội tôi, có làn da sứ và mái tóc bồng bềnh như bông.
Ten renginizi alın, ve kutlayın.
Tự hào màu da của mình và vui sướng vì nó.
Bu ilk seferi, o yüzden ten renginin hayalet beyazı olduğunu görebilirsin.
Đây là lần đầu tiên anh ấy đến, nước da anh ấy như quỷ ấy
"İnsan ırkları arasındaki tüm farklılıklar içinde, ten rengi en göze çarpan ve en belirgin olanlardan birisidir."
Ông nói, "Trong số những khác biệt giữa các chủng tộc người, màu da là điểm dễ nhận thấy và đáng chú ý nhất.
Ten rengime çok ters olabilir
Có lẽ sẽ khá chói so với màu da của mình
Teninizin rengine bakmaz.
Em không phân biệt màu da.
Dün, çalıştığım yerde bir adam ten rengi yanlış olduğu için geri çevrildi.
Hôm qua có một người đã bị mang ra khỏi bệnh viện, nơi tôi làm việc, chỉ vì ông ta có màu da khác.
Demografik yapı veya ten rengine bakmaksızın çalışan teknoloji.
Công nghệ cần được áp dụng bất kể ngoại hình hay màu da của bạn thế nào.
Sizi temin ederim, Bayan Rowe, bizim hastanemizden hiçkimse, ten rengi veya inançları sebebiyle geri çevrilmedi.
Tôi cam đoan đấy, cô Rowe, bệnh viện chúng tôi không từ chối trường hợp nào do màu da hay niềm tin tôn giáo của họ.
Ten rengi, göz rengi: neredeyse birebir
sắc tố da, đồng tử... gần như là y hệt
Ten rengimiz genellikle politikaya alet edilir.
Màu da của chúng ta rất hay thường bị chính trị hóa.
Ama önce şu gülünç ten renginden kurtulmaya ne dersin?
Nhưng đầu tiên thì anh sẽ nghĩ gì khi chúng ta bỏ đi làn da kỳ cục đó?
Beyaz değildi, ten rengi gibiydi.
Nó màu da người, không phải màu trắng.
Milliyetiniz ya da ten renginiz ne olursa olsun İbadet Salonuna geldiğinizde sıcak şekilde karşılanmak hoşunuza gitmez miydi?
Chẳng phải anh chị sẽ cảm kích trước sự chào đón nồng ấm tại Phòng Nước Trời, bất kể đất nước hoặc màu da của mình sao?
Yetişkin ve çocuklar, tüm öğrencilerim, kendi portrelerini yaptılar, kendilerine mahsus ten rengini keşfetmeye çalıştılar.
Học trò của tôi, cả người lớn và trẻ em, vẽ lên chân dung họ, đang cố gắng để khám phá màu da độc đáo của mình.
Bunların hiçbiri coğrafya, ten rengi ya da dinle sınırlı değildir.
Những vấn đề này không phân biệt lãnh thổ, màu da hay tôn giáo.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ten rengi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.