τεκμηρίωση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ τεκμηρίωση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τεκμηρίωση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ τεκμηρίωση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tài liệu, văn kiện, hợp thức, kiểm nghiệm, documentation, thành lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ τεκμηρίωση

tài liệu

(documentation)

văn kiện

(documentation)

hợp thức, kiểm nghiệm

(validation)

documentation

(documentation)

thành lập

(establishment)

Xem thêm ví dụ

Εδώ μπορείτε να προσθέσετε επιπλέον διαδρομές αναζήτησης για τεκμηρίωση. Για να προσθέσετε μια διαδρομή, πατήστε το κουμπί Προσθήκη... και επιλέξτε το φάκελο από όπου η επιπλέον τεκμηρίωση θα αναζητηθεί. Μπορείτε να αφαιρέσετε φακέλους κάνοντας κλικ στο κουμπί Διαγραφή
Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá
Με αυτό το πλαίσιο συνδυασμών επιλέγετε ποια από τις εγκατεστημένες γλώσσες χρησιμοποιείται στη δημιουργία του νέου λεξικού. Το KMouth θα αναλύσει μόνο τα αρχεία τεκμηρίωσης αυτής της γλώσσας
Với hộp lựa chọn này, bạn chọn ngôn ngữ nào đã được cài đặt trên máy dành cho việc tạo từ điển mới. Mồm K sẽ chỉ phân tích ngữ pháp cho các tập tài liệu trong ngôn ngữ này
Αν καθοριστεί, μόνο αρχεία που περιέχουν αυτό το κείμενο βρίσκονται. Σημειώστε ότι δεν υποστηρίζονται όλοι οι τύποι αρχείου από την παραπάνω λίστα. Παρακαλώ δείτε την τεκμηρίωση για μια λίστα των υποστηριζόμενων τύπων
Nếu được xác định, chỉ những tập tin chứa đoạn này sẽ được tìm. Ghi chú rằng mọi kiểu tập tin trong danh sách bên trên có phải được hỗ trợ. Xem tài liệu hướng dẫn để tìm danh sách các kiểu được hỗ trợ
Η τεκμηρίωση αυτή παρέχει κατευθυντήριες γραμμές για το συγκεκριμένο μηχάνημα διαμορφώσεις
Tài liệu này cung cấp hướng dẫn cho máy tính cụ thể cấu hình
Και δυστυχώς, δεν υπήρχε λεπτομερής τεκμηρίωση για αυτούς τους Βούδες.
Và thật không may là, không hề có một tài liệu chi tiết nào về những tượng Phật đó.
Η GNU Free Documentation License (GFDL) (Άδεια Ελεύθερης Τεκμηρίωσης GNU) είναι μια άδεια ελεύθερης διάθεσης για ελεύθερο περιεχόμενο σχεδιασμένη από το Ίδρυμα Ελεύθερου Λογισμικού (FSF) για το εγχείρημα GNU.
Giấy phép Tài liệu Tự do GNU (GFDL hoặc GNU FDL) là giấy phép bản quyền bên trái cho tài liệu tự do, do Quỹ Phần mềm Tự do (FSF) thiết kế cho Dự án GNU.
Και το σύστημα μπορούσε να δημιουργήσει πολύ, πολύ μεγάλα συστήματα τεκμηρίωσης πάνω από δίκτυα υπολογιστών.
Và hệ thống này có thể xử lý một hệ thống văn bản rất rất lớn thông qua các mạng máy tính.
Αυτή η επιλογή μπορεί να προκαλέσει μερικά περίεργα προβλήματα με τον εξυπηρετητή X και άλλες εφαρμογές όταν το kppp είναι συνδεδεμένο. Μην τη χρησιμοποιείτε μέχρι να ξέρετε τι κάνετε! Για περισσότερες πληροφορίες συμβουλευτείτε το κεφάλαιο " Frequently asked questions " της τεκμηρίωσης
Việc bật tùy chọn này có thể gây ra một số vấn đề lạ với trình phục vụ X và các ứng dụng X trong khi kppp được kết nối. Đừng sử dụng nó nếu bạn không hiểu được trường hợp. Để tìm thêm thông tin, xem sổ tay (hay trợ giúp) trong phần " Frequently Asked Questions " (Câu thường hỏi
Οι τρόποι μάθησης είναι επινοημένοι και δεν έχουν επιστημονική τεκμηρίωση.
Các phong cách học được tạo ra và không được khoa học kiểm chứng.
Μόλις ανοίξατε ένα από τα πιο σημαντικά παράθυρα του KPhotoAlbum. Περιέχει μεγάλη λειτουργικότητα και έχει βελτιστοποιηθεί για γρήγορη χρήση. Συστήνεται έντονα να ξοδέψετε # λεπτά για να διαβάσετε την τεκμηρίωση για το διάλογο αυτό
Bạn mới mở một của những cửa sổ quan trọng nhất trong trình KPhotoAlbum. Nó chứa rất nhiều chức năng đã được tối ưu hoá để chạy nhanh. Rất khuyên bạn mất # phút để đọc tài liệu hướng dẫn về hộp thoại này
Κάνοντάς το αυτό, έχουν επίσης τεκμηριώσει την εκπλήρωση που είχε μέχρι σήμερα η πολύ σπουδαία πλευρά του σημείου της παρουσίας του Χριστού όπως καταγράφεται στο εδάφιο Ματθαίος 24:14, και το έχουν κάνει αυτό με λεπτομέρειες οι οποίες θα μπορούσαν να δοθούν μόνο από εκείνους που είναι βαθιά αναμειγμένοι στο έργο το οποίο προλέγεται εκεί.
Để đạt đến mục tiêu này, họ đã góp nhặt tài liệu chứng minh sự ứng nghiệm cho đến nay của phần rất quan trọng trong điềm chỉ về sự hiện diện của đấng Christ ghi nơi Ma-thi-ơ 24:14, và họ thực hiện việc này với chi tiết mà chỉ có thể có được từ những người cộng tác chặt chẽ trong công việc được tiên tri ở đó.
Ο άνθρωπος στη μέση είναι ένας Αργεντινός ερευνητής και έχει τεκμηριώσει την σταθερή υποβάθμιση αυτής της γης με το πέρασμα των χρόνων καθώς ο αριθμός των προβάτων μειωνόταν συνεχώς.
Người đứng giữa là một nhà nghiên cứu ngừơi Argentina ông đã ghi dữ liệu về sự giảm sút đều đặn của vùng đất qua nhiều năm khi mà họ liên tục giảm số lượng cừu
Τι είναι ευκολότερο: Θα ήταν εύκολο για κάποιον να πει ότι μπορούσε να συγχωρεί αμαρτίες, εφόσον δεν θα χρειαζόταν κάποια ορατή απόδειξη για να τεκμηριώσει αυτόν τον ισχυρισμό.
câu nào dễ nói hơn: Một người có thể dễ nói mình tha tội cho người khác, vì không có bằng chứng rõ ràng nào để chứng minh điều đó.
Η ομιλία θεωρείται μια από τις καλύτερες του Κένεντι, τόσο για την χρονική στιγμή του Ψυχρού Πολέμου όσο και για την τεκμηρίωση των νέων συνόρων.
Bài này được coi là một trong những bài diễn văn hữu hiệu nhất của Kennedy, một lúc nổi bật trong Chiến tranh Lạnh, và một đỉnh cao của khái niệm Biên giới mới (New Frontier).
Ποια βασικά σημεία έχουμε τεκμηριώσει μέχρι τώρα;
Tới đây chúng ta đã chứng minh những điểm then chốt nào?
Αν επιλέξετε αυτό το πλαίσιο ένα νέο λεξικό θα δημιουργηθεί από την ανάλυση της τεκμηρίωσης του KDE. Η συχνότητα των μοναδικών λέξεων εντοπίζεται μετρώντας απλά τις εμφανίσεις της κάθε λέξης
Nếu bạn chọn ô này, một từ điển mới sẽ được tạo ra bằng cách phân tích ngữ pháp tài liệu KDE. Tần số sử dụng của một từ được phát hiện bằng cách đếm số lần các từ này xuất hiện
Σύμφωνα με την εφημερίδα Reformierte Presse, μια έκθεση της οργάνωσης ανθρωπίνων δικαιωμάτων Αφρικανικά Δικαιώματα σχετικά με τη γενοκτονία στη Ρουάντα το 1994 τεκμηρίωσε τη συμμετοχή όλων των εκκλησιών, «με εξαίρεση τους Μάρτυρες του Ιεχωβά».
Một bài trong báo Reformierte Presse ghi lại báo cáo của một tổ chức nhân quyền ở châu Phi về nạn diệt chủng tại Rwandan năm 1994, trong đó có bằng chứng cho thấy tất cả nhà thờ đều tham gia, “trừ Nhân Chứng Giê-hô-va”.
Για πιο λεπτομερή τεκμηρίωση του Konqueror κάντε κλικ εδώ
Để có thêm thông tin cụ thể về Konqueror hãy nhấn vào đây
Αντ ́ αυτού, ανατρέξτε στην τεκμηρίωση " Τσακ " να βρει μια ισορροπία μεταξύ λαβή κέντρο ύψος και δύναμη μανδάλωσης
Thay vào đó, hãy tham khảo tài liệu chuck để tìm một sự cân bằng giữa kẹp Trung tâm chiều cao và kẹp lực lượng
4 Αναλογιστείτε τι τεκμηρίωσε το προηγούμενο άρθρο όσον αφορά τις υποσχέσεις της Γραφής για νέους ουρανούς και νέα γη.
4 Hãy nhớ lại những gì bài trước đã chứng minh về trời mới đất mới mà Kinh Thánh đã hứa.
Εδώ μπορείτε να επιλέξετε πια μέρη της τεκμηρίωσης θα πρέπει να περιληφθούν στο ευρετήριο αναζήτησης πλήρους κειμένου. Διαθέσιμες επιλογές είναι οι σελίδες της βοήθειας του KDE, οι εγκατεστημένες σελίδες man και οι εγκατεστημένες σελίδες info. Μπορείτε να επιλέξετε όποιες από αυτές θέλετε
Ở đây có thể chọn phần nào của tài liệu hướng dấn người dùng cần được thêm vào mục lục tìm kiếm. Các tuỳ chọn dùng được là trang trợ giúp KDE, trang man và các trang info đã được cài đặt. Bạn có thể chọn một hoặc vài trong số đó
Ο Τζέφρεϊ Χάμιλτον υποστηρίζει ότι η σχέση μεταξύ τους ήταν σεξουαλική, αλλά δεν υπάρχουν επαρκή στοιχεία να το τεκμηριώσει.
Jeffrey Hamilton cho rằng mối quan hệ này liên quan đến tình dục, nhưng có lẽ họ không công khai như vậy.
Σύμφωνα με ένα έγγραφο που εξέδωσε το Ινστιτούτο Μαξ Πλανκ Δημογραφικών Ερευνών της Γερμανίας, οι ερευνητές τεκμηρίωσαν την ηλικία της Καλμάν, η οποία αναφέρθηκε νωρίτερα, συλλέγοντας «απλές επαληθεύσιμες δηλώσεις» της.
Theo một tài liệu của Viện nghiên cứu nhân khẩu học Max Planck tại Đức, các nhà nghiên cứu đã xác minh tuổi của bà Calment, người được đề cập ở trên, qua việc thu thập một số “lời nói [của bà] có thể kiểm chứng được”.
Τεκμηρίωση KDE APIQuery
Tài liệu về API của KDEQuery

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τεκμηρίωση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.