teklif vermek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ teklif vermek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teklif vermek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ teklif vermek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sự bỏ thầu, sự mời, xướng bài, công bố, đau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ teklif vermek

sự bỏ thầu

(bid)

sự mời

(bid)

xướng bài

(bid)

công bố

(bid)

đau

(tender)

Xem thêm ví dụ

Aslında, ben de tam şu güzel Paris gezisine teklif vermek üzereydim.
Thực ra tôi đang định đấu giá chuyện đi tới Paris.
Teklif vermekle ilgilenebilirsin belki.
Ông có hứng ra một cái giá không?
Dayal da ona küçük bir teklif sunmuş ama Lawrence vermek istememiş.
Và Dayal đã trả giá khá thấp Lawrence quyết định giữ lại ý tưởng đó.
Eğer İsa gururlu olsaydı, İblis’in bir tapınma eylemi karşılığında dünyanın tüm krallıklarını vermekle ilgili teklifini kolaylıkla kabul edebilirdi.
Ngài cũng bày tỏ tính khiêm nhường khi ngài quy cho Đức Chúa Trời mọi vinh hiển đến từ sự dạy dỗ của ngài.
3 Sahte din, insanların Tanrı’ya itaatsizlik gösterip yılanın “iyilik ve kötü”lük hakkında karar vermekle ilgili teklifini kabul ettikleri zaman yeryüzünde başladı.
3 Tôn giáo giả đã bắt đầu xuất hiện trên đất khi hai người đầu tiên bất tuân Đức Chúa Trời và chấp nhận lời đề nghị của con Rắn để tự ý họ quyết định “điều thiện và điều ác” (Sáng-thế Ký 3:5).
Gökteki Krallık hakkında daha fazla bilgi vermek için tekrar görüşmeyi teklif et.
Mời người ấy nhận sách mỏng, nêu ra sự sắp đặt đóng góp tình nguyện, và cho người đó biết bạn sẵn sàng trở lại để chia sẻ thêm tin tức về Nước Trời.
3 Eğer ‛İsa Mesih Hakkında Tam Bilgi Vermek’ makalesinin 5. paragrafındaki teklif kullanıldıysa şöyle diyebilirsin:
3 Nếu dùng lời đề nghị ghi trong đoạn 5 của bài đầu nơi trang 1, khi trở lại, chúng ta có thể nói:
2 Çekişmeye son vermek amacıyla, İbrahim, ayrılmayı teklif edip Lût’un ilk tercih hakkına sahip olmasına izin verdi.
2 Để chấm dứt sự tranh giành, Áp-ra-ham đề nghị nên đi ở riêng và ông để cho Lót chọn lựa trước tiên.
Bu teklife çok sevindiler ve “ona gümüş para vermek üzere aralarında anlaştılar” (Luka 22:5).
Nghe vậy, họ rất mừng và “đồng ý sẽ cho hắn bạc” (Lu-ca 22:5).
Aşağıda bazı tipik sorunlar ve bunlar karşısında ruhen yapıcı bilgiler vermek üzere neler söylenebileceğine dair bazı teklifler bulunuyor.
Sau đây là một số vấn đề điển hình và vài lời đề nghị về những điều mà trưởng lão có thể nói để xây dựng về thiêng liêng.
İlginç olarak, Eliezer’e su vermekle kalmadı, nazikçe bütün develerine su vermeyi teklif etti.
Điều đáng chú ý là không những nàng cho Ê-li-ê-se uống nước mà còn tử tế đề nghị cho tất cả lạc đà uống nữa.
Bu antlaşmaya göre, “uluslararası bir iş anlaşması yapmak ya da elinde tutmak amacıyla yabancı bir devlet görevlisine rüşvet teklif etmek, vaat etmek ya da vermek bir suç sayılıyor.”
Công ước “qui định rằng hễ ai mời nhận, hứa hẹn hoặc đưa ngay của hối lộ cho một công chức nước ngoài hầu tiến hành hoặc cản trở các cuộc thương lượng kinh doanh quốc tế là phạm tội ác”.
Caillat teklifi kabul etti ve bir gün tesadüfen Caillat'in konser vermek için geldiği Swift'in de tatil yaptığı Nashville, Tennessee'de buluştular.
Sau đó, họ xác nhận việc Caillat có thể sắp xếp được cùng Swift trong lúc chuẩn bị cho đêm diễn tại Nashville, Tennessee, đồng thời cũng là ngày nghỉ của Swift.
Dostlara güvenin: Eğer bunu yapmayı teklif ettilerse ve bazı yardımlarından gerçekten yararlanıyorsanız, yardım etmelerine izin vermekte tereddüt etmeyin.
Nhờ bạn bè giúp đỡ. Nếu người khác ngỏ ý giúp đỡ, đừng ngại chấp nhận vì thực tế là bạn cần sự giúp đỡ.
Mukaddes Kitabın mutlu bir aile yaşamı için içerdiği uygulanır rehberlik hakkında daha çok bilgi vermek üzere başka bir zaman tekrar gelmeyi teklif et.
Đề nghị trở lại kỳ khác để chia sẻ nhiều hơn về những lời hướng dẫn thực tiễn ghi trong Kinh-thánh hầu đem lại đời sống gia đình hạnh phúc.
Ve bu hükümler, kimi işe alacağımız veya terfi ettireceğimiz veya kime çıkma teklif edeceğimiz gibi anlamlı ve hayati durumların sonuçlarını önceden haber vermektedir.
Và sự đánh giá suy luận đó có thể dẫn đến những kết cục quan trọng trong cuộc sống, như là việc chúng ta thuê hay đề bạt ai, hay mời ai đi chơi.
O, çobanlarıyla yeğeni Lût’un çobanları arasındaki tartışmanın devam etmesine izin vermektense, kamplarını ayırmayı önerdi ve daha genç olan Lût’a istediği diyarı seçmesini teklif etti.
Thay vì để cho bọn chăn chiên của ông và của cháu là Lót tiếp tục cãi nhau, Áp-ra-ham đề nghị hai bên tách rời trại ra và bảo Lót, người ít tuổi hơn hãy chọn phần đất Lót thích.
Korintoslular 3:5-9; Matta 13:19, 23) Sorularına cevap vermek ve Mukaddes Kitabın hakikatini öğretmek üzere Şahitler, ücretsiz olarak evlerinde haftalık Mukaddes Kitap tetkikleri yapmalarını insanlara teklif ediyorlar.
Các Nhân-chứng đề nghị học Kinh-thánh miễn phí tại nhà mỗi tuần để những người này có thể nêu ra những thắc mắc cần được trả lời, và có thể học biết những lẽ thật của Kinh-thánh.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teklif vermek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.