τεχνητή νοημοσύνη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ τεχνητή νοημοσύνη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τεχνητή νοημοσύνη trong Tiếng Hy Lạp.

Từ τεχνητή νοημοσύνη trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là trí tuệ nhân tạo, Trí tuệ nhân tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ τεχνητή νοημοσύνη

trí tuệ nhân tạo

noun

Trí tuệ nhân tạo

(Κλάδος της πληροφορικής ο οποίος ασχολείται με τη σχεδίαση και υλοποίηση υπολογιστικών συστημάτων που μιμούνται την ανθρώπινη συμπεριφορά τα οποία υπονοούν έστω και στοιχειώδη ευφυΐα.)

Xem thêm ví dụ

Είναι η τεχνητή νοημοσύνη, που μπορεί να μάθει γρηγορότερα από οποιαδήποτε οργανική νοημοσύνη.
Trí tuệ của nó có thể làm nó học tập nhanh hơn bất cứ trí tuệ khác.
Ένας ερευνητής έχει πει, «Ανησυχώντας για ασφάλεια στην τεχνητή νοημοσύνη είναι σαν να ανησυχούμε για υπερπληθυσμό στον Άρη».
Một nhà nghiên cứu đã nói, "lo lắng về độ an toàn của AI cũng như lo lắng về bùng nổ dân số trên sao Hỏa."
Τεχνητή νοημοσύνη.
Trí tuệ nhân tạo.
Μιλάω για την τεχνητή νοημοσύνη, τα αυτόνομα ανδροειδή και τα λοιπά.
Tôi đang nghĩ đến trí tuệ nhân tạo, robot tự động, vân vân.
Τι γίνεται με την τεχνητή νοημοσύνη της Σαμάνθα στην ταινία «Αυτή»;
Thế còn hệ thống thông minh nhân tạo trong bộ phim "Her", Samantha thì sao?
Μπορείτε να τη δείτε σαν υπολογιστικό πρόβλημα, σαν πρόβλημα τεχνητής νοημοσύνης.
Bạn có thể nhìn nó như 1 phép toán tin, một vấn đề thông minh nhân tạo.
Και μετά μάθαμε το πιο σημαντικό μάθημα για τις τεχνητές νοημοσύνες.
Và chúng tôi học được bài học quan trọng nhất về máy móc.
Όλοι ξέρετε το τεστ της Τεχνητής Νοημοσύνης... το τεστ Τιούριγκ.
Mọi người đều biết bài kiểm tra cho trí tuệ nhân tạo -- bài kiểm tra Turing.
Εν συντομία, είναι το διάστημα σε συνδυασμό με Τεχνητή Νοημοσύνη.
Tóm lại, đó là Vũ Trụ và Trí Tuệ Nhân Tạo.
Το Όραμα είναι τεχνητή νοημοσύνη.
Vision là trí tuệ nhân tạo.
Πρόσφατα όμως χρησιμοποιήσαμε μια δημιουργική τεχνητή νοημοσύνη που σκέφτηκε αυτό.
Nhưng gần đây chúng tôi đã sử dụng một trí thông minh nhân tạo thiết kế sản sinh để giải quyết vấn đề này.
Μια Τεχνητή Νοημοσύνη.
Một trí thông minh nhân tạo
Εμείς επιλέγουμε πώς θα είναι η τεχνητή νοημοσύνη του μέλλοντος.
Ta quyết định số phận của AI tương lai.
Το όλο θέμα με την Τεχνητή Νοημοσύνη είναι η λειτουργία που συνδέει τους αισθητήρες με τους ενεργοποιητές.
Một câu hỏi lớn trong trí tuệ nhân tạo là chức năng mà ánh xạ từ những thiết bị cảm biến đến các cơ cấu chấp hành.
Στο κολέγιο, πήρα ένα εξάμηνο θεωρία στην τεχνητή νοημοσύνη.
Khi anh học đại học, anh đã theo lý thuyết AI trong một học kỳ.
Η θεωρία επιχειρηματολογίας είναι ένα καλό παράδειγμα του πώς η λογική εφαρμόζεται στην τεχνητή νοημοσύνη.
Lý thuyết lý luận là một ví dụ tốt cho thấy logic được áp dụng vào trí tuệ nhân tạo như thế nào.
Προβλέπει την τεχνητή νοημοσύνη;
Nó có dự báo được trí thông minh của máy không?
Ένα ον τεχνητής νοημοσύνης δε χρειάζεται φύλο.
Một AI không cần giới tính.
Αυτό είναι συνεργατική Τεχνητή Νοημοσύνη ( co- artificial intelligence ).
TTNT sẽ hiều từ bạn đã đánh vào và sẽ tìm các trang liên quan nhất.
Όσο εξελίσσεται η τεχνητή νοημοσύνη, έτσι εξελίσσεται η δικιά του νοημοσύνη.
Và trí thông minh nhân tạo phát triển, trí thông minh của nó cũng vậy.
... εν αντιθέσει με την τεχνητή νοημοσύνη που κυβερνά τους Προσκόπους.
Một ứng dụng mới của trí tuệ nhân tạo điều khiển các mẫu Scout.
Φαντάζομαι ήταν κάποιο είδος Κρυπτονιανής Τεχνητής Νοημοσύνης.
mình đoán rằng anh ta là trí tuệ nhân tạo của một loại người krypton nào đó.
Είμαι σίγουρος πως πολλοί από εσάς έχετε ακούσει πολλά σχετικά με την τεχνητή νοημοσύνη πρόσφατα.
Tôi chắc chắn rằng rất nhiều người trong các bạn đã nghe rất nhiều về trí thông minh nhân tạo gần đây.
Τα μαθηματικά, τα μοντέλα, τα βασικά δομικά στοιχεία της τεχνητής νοημοσύνης είναι πράγματα στα οποία έχουμε όλοι πρόσβαση.
Những mô hình toán học, những viên gạch nền tảng của trí tuệ nhân tạo đều là những thứ chúng tôi thường xuyên làm việc cùng.
Παρομοίως τώρα, η τεχνητή νοημοσύνη, η βιοτεχνολογία κλπ - δεν προκαθορίζουν ένα μοναδικό αποτέλεσμα.
Tương tự, bây giờ, trí tuệ nhân tạo và công nghệ sinh học và mọi thứ – chúng không có tiên quyết giúp chúng ta một đầu ra độc nhất nào.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τεχνητή νοημοσύνη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.