tasma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tasma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tasma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ tasma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là vòng cổ, chuỗi hạt, cổ dề, cổ áo, vòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tasma

vòng cổ

(collar)

chuỗi hạt

cổ dề

(collar)

cổ áo

(collar)

vòng

(collet)

Xem thêm ví dụ

Bir zamanlar boynuma tasma taktığım günler geride kaldı.
Cái vòng cổ trước đây em mang giờ chỉ là một ký ức xa xôi.
Bu tasmayı sahibim yaptı.
Chủ tôi đã làm cho tôi cái vòng cổ này.
Uykusundan uyanır uyanmaz, yemeğini yer yemez ya da oyun oynamayı bitirir bitirmez onu tasmasını takarak o yere götürün; gece yatmadan önce de aynısını yapın.
Dùng dây xích đem nó ra chỗ này ngay sau khi nó thức dậy, ăn xong và chơi xong hoặc trước khi nó đi ngủ.
Kızının tasmasını çözmeden önce küçük bir gezintiye çıkalım ne dersin?
Hãy đưa nó đi dạo trước khi thả nó ra.
Bu şey, tasmayı çıkarmak için.
Tôi sẽ tháo vòng cổ cho cô.
Kabul ediyorum, tasmanın görünüşü beni heyecanlandırırdı, ama sadece senin hiç dokunmadığın şeyleri koklayacağım anlamına geldiği için...
Sợi dây xích làm tôi căm uất, chỉ mùi thức ăn mới làm dịu lòng tôi điều này ông chẳng biết thì thôi.
Nanny, yeni köpek tasmaları sende mi?
Nanny, bác có mấy cái vòng cổ mới chứ?
Size küçük bir tasma taktık, profesör.
Chúng tôi nắm anh trong lòng bàn tay đó Giáo sư.
Sonra hayvan açık havada tasmayla dolaşmayı ve hedef saptamayı öğrenir.
Sau đó, con vật học đi bộ với dây buộc một một đầu mở và tìm các mục tiêu.
Ya da tasmayı kendin çıkarmayı deneyebilirsin.
Hoặc cô có thể tự tìm cách tháo cái vòng đó ra.
Biz de birlikte nasıl hareket ettiklerini ve bunun sosyal yapılarıyla olan ilgisini anlamak için bu hayvanlara GPS tasmalar taktık.
Những gì chúng tôi làm là đeo vòng cổ cho chúng trên đó có gắn thiết bị định vị rất nhỏ để nghiên cứu cách mà chúng di chuyển cùng nhau, và điều đó có liên hệ gì tới tổ chức xã hội của loài này.
Size söylediğim gibi, Cerrado'daki tapirler için yolda ölümler büyük sorun, bu sebeple biz de tapirlere yerleştirdiğimiz GPS tasmaları üzerine yansıtıcı etiketler koyma fikrini bulduk.
Và tôi đã nói với bạn, tai nạn giao thông là vấn đề lớn nhất với heo vòi ở Cerrado, vì vậy chúng tôi nghĩ ra cách gắn những miếng dán phản quang lên vòng cổ GPS ở trên cổ heo vòi.
"""Tıpkı bir ağacın kovuğuna, bir güvercinin kanadına, bir köpeğin tasmasına bırakılan bir mektup gibi."""
Với ông ta, chẳng qua như ký thác vào một hốc cây, một cánh chim câu, một vòng cổ chó ấy mà.
Senin boynuna tasma takmam lazım.
Ta chắc phải đeo chuông vào cổ cháu quá.
Benim kancıklarım tasmamı takarlar.
Các nữ tỳ của ta đêu đeo huy hiệu của ta.
Tüfeğimle oraya gittim, tasmasını tuttum ve beynini uçurdum.
Tôi cầm khẩu súng trường bước ra ngoài, thộp cổ nó và bắn phọt óc nó ra.
Sana tasma takacağım.
Tao sẽ cột một sợi dây chung quanh cổ mày.
Görünmez bir tasma olarak düşünün.
Hãy nghĩ nó là một sợi xích vô hình.
Sana tasma mı bağlamam gerekecek?
Phải xích cậu lại mới được à?
Elektronik tasma?
Dây buộc cổ có điện hử?
Tasmanda başka bir şey göremiyorum.
Tao chẳng thấy gì ở trên vòng đeo cổ của mày cả.
Tasmadan kurtuldum artık, sarı yağmurluktan da, desenli süveterden de, senin çimenliğinin saçmalığından da yani, yakın bir zamanda olmayacağını sandığın ve bunun için mutlu olduğun şey dışında, bu yer hakkında tüm bilmen gereken buradaki herkes okuma yazma biliyor, şiirdeki köpek, kediler ve nesirdeki diğer herkes
Giờ tôi đã thoát khỏi cái vòng đeo cổ, chiếc áo mưa dễ ghét màu vàng, chiếc áo len dở hơi, thảm cỏ nhà ông ngớ ngẩn nhất đời, và đó là những gì ông cần biết tôi nghĩ sao với chốn này, ngoài những điều ông vẫn tưởng và mừng rỡ bởi tới giờ mới hay, ai ở đây cũng văn hay chữ tốt, chó biết làm thơ, mèo và các loài đều viết văn xuôi diệu nghệ."
Tasma çıkarmanın yasak olduğunu biliyorsun.
Ngươi có biết ngươi không được phép làm như vậy.
Hala o tasmayı mı çekiyorsun, eh?
Vẫn lăn tăn chuyện đó à?

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tasma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.