τασάκι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ τασάκι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τασάκι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ τασάκι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là gạt tàn thuốc, gạt tàn, cái gạt tàn thuốc lá, cái gạt tàn, cái hứng tro. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ τασάκι
gạt tàn thuốc(ashtray) |
gạt tàn(ashtray) |
cái gạt tàn thuốc lá(ashtray) |
cái gạt tàn(ashtray) |
cái hứng tro
|
Xem thêm ví dụ
" Η Χουανίτα κρύβει το τασάκι ". " Juanita giấu mất cái gạt tàn của mẹ. " |
Να με κυνηγάς με ένα τασάκι, όταν καπνίζω. Anh đi theo tôi khắp nơi với cái gạt tàn. |
Μια φορά που ξέμεινα από τσιγάρα, απελπίστηκα τόσο πολύ ώστε μάζεψα όλα τα αποτσίγαρα από ένα τασάκι, έβγαλα τον καπνό και έστριψα τσιγάρο με ένα κομμάτι εφημερίδας. Anh nói: “Một lần nọ, khi hết thuốc lá, tôi thèm đến độ đi gom hết thảy những mẩu thuốc lá trong gạt tàn, rồi mở chúng ra để lấy sợi thuốc lá và dùng giấy báo quấn lại thành một điếu thuốc. |
Το τασάκι είναι δικό μου. Đó là gạt tàn của tôi. |
Νομίζω ότι είναι τασάκι Cháu nghĩ đây là cái gạt tàn thuốc |
Έσφιξα τα δόντια μου και έσβησα το τσιγάρο στο τασάκι που υπήρχε δίπλα μου. Tôi nghiến răng và dụi điếu thuốc trong cái gạt tàn thuốc cạnh tôi. |
Φαίνετε ότι ψάχνει για ένα τασάκι που κάποτε είχε από το ξενοδοχείο Alvear, στο Μπουένος Αίρος. Có vẻ như bà ấy đang tìm... một cái gạt tàn bà ấy từng mua... từ Khách Sạn Alvear, Buenos Aires. |
Θυμάσαι εκείνο το φλαμίνγκο τασάκι που σας έστειλα; Con có nhớ cái gạt tàn hình con hồng hạc ta gửi cho con không? |
Μας έκανε τρελούς με τις πετσέτες του και τα τασάκια του, τα σάντουίτς του. Hắn đã làm cho chúng ta phát điên với khăn ăn... và gạt tàn của hắn. |
Ήμασταν και οι δύο λιώμα και μύριζε σαν τασάκι. Bọn anh đều rất say, cô ta còn đầy mùi xì gà nữa. |
Πρέπει να της άρεσε πολύ αυτό το τασάκι. Chắc bà ấy thật sự rất thích cái gạt tàn đó. |
Συλλέγετε τασάκια; Bố có sưu tầm gạt tàn không? |
Αντί γι'αυτό, χρησιμοποιούσε το χέρι μου για τασάκι. Thay vào đó ông ta dùng cánh tay tôi làm gạt tàn. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τασάκι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.