târî trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ târî trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ târî trong Tiếng Rumani.
Từ târî trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bò, trườn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ târî
bòverb Tot ce se târăşte, tot ce merge pe pământ. Mọi thứ bò sát, mọi thứ bò lết, và mọi loài thú hoang sống trên mặt đất. |
trườnverb Gloria a încercat să scape în singurul mod posibil, târându-se. Bà Gloria đã cố thoát bằng cách duy nhất bà ấy có thể, bằng cách trườn. |
Xem thêm ví dụ
Mi-aş dori să mă pot târî sub o piatră şi să dorm acolo pentru eternitate. Tôi ° Ûc tôi có thĂ rúc d ° Ûi á và ngç măi măi. |
ORICE părinte grijuliu ştie că un copilaş pur şi simplu înfloreşte când i se arată iubire şi atenţie. De asemenea, ştie că micuţul se va târî până în poala părintelui când are nevoie de o caldă îmbrăţişare. CÁC bậc cha mẹ quan tâm đến con cái đều nhận thấy rằng lúc còn bé, trẻ phát triển là nhờ sự chăm sóc yêu thương và chúng thường bò đến ngồi vào lòng họ khi muốn được âu yếm, vuốt ve. |
Ea a fost mai degraba ca una dintre aceste băuturi nevinovaţi cu gust american care târî imperceptibil în sistem, astfel încât, înainte de a ştii ce faci, esti pornind de reformare a lumii prin forţă dacă este necesar şi opriţi pe cale de a spune om mare, în colţul din faptul că, în cazul în care se uita la tine ca asta, va bate capul afara. Cô ấy giống như một trong những người vô tội- đồ uống Mỹ nếm mà leo không ngờ được vào hệ thống của bạn để, trước khi bạn biết những gì bạn đang làm, bạn bắt đầu cải cách thế giới bằng vũ lực nếu cần thiết và tạm dừng trên con đường của bạn để nói với người đàn ông lớn ở góc đó, nếu ông nhìn vào bạn như thế, bạn sẽ gõ đầu. |
Acum 10 ani nu mi-aş fi putut imagina că mi-aş putea târî familia în celălalt capăt de lume pentru a o lua de la capăt cu un job de intermediar. Mười năm trước tôi không mường tượng được bản thân lôi cả gia đình sang bên kia thế giới để khởi đầu lại cùng một công việc quản trị tầm trung. |
Voi contest asta, apoi va voi târî pe toţi delfinii nenorociţi prin tribunale! Tôi phản đối và sẽ lôi ông cùng cả đám hội cá heo chó chết ra toà! |
Te voi târî chiar eu la spital, dacă va trebui. Nếu cần tôi sẽ lôi thẳng cô đến bệnh viện luôn đấy. |
Vă va trânti la pământ şi vă va târî într-o mlaştină de gânduri rele şi, dacă este posibil, de fapte rele. Nó sẽ giằng xé và kéo các anh chị em vào vũng bùn của những ý tưởng xấu xa và có lẽ những hành động xấu xa. |
Și visul cel mare este ca în cazul unei situație dificile cum ar fi prăbușirea unei clădiri sau o clădire inundată, și e prea periculos să intre echipa de salvare sau chiar și câinii, de ce să nu trimitem un robot care se poate târî, înota sau merge, cu o cameră video pentru a inspecta terenul și a identifica supraviețuitorii și, poate, de a comunica cu supraviețuitorii. Và một ước mơ lớn là... nếu bạn đang ở một tình huống khó khăn, như ở trong một tòa nhà bị sụp đổ, hay một tòa nhà bị lũ, đây thật sự nguy hiểm đối với đội cứu hộ và thậm chí là với chó cứu hộ, vậy sao không gửi vào robot có thể bò quanh, bơi và đi được ? Với một camera onboard cho việc kiểm tra và phát hiện người sông sót có thể tạo ra sự liên lạc với người còn sống. |
Dna. Rosen, te vei târî pe-acolo, crede-mă. Bà Rosen, bà sẽ bò xuyên qua đó, tin tôi đi. |
Regina albă îl târî pe Ron la o parte. Bà Hoàng phe trắng lôi Ron qua một bên. |
Comportamentul unui şarpe în mediul său natural, cu alte cuvinte faptul de a se târî pe pântece şi de a-şi arunca limba ca şi cum ar linge ţărâna, a simbolizat în mod potrivit starea decăzută în care se află Satan. Cách hoạt động của loài rắn trong môi trường tự nhiên, trườn trên bụng và thè lưỡi như thể liếm bụi đất, là hình ảnh thích hợp cho tình trạng Sa-tan bị hạ thấp. |
Cel puţin unul dintre vasele sangvine ale balenei albastre este atât de mare, încât un copil s-ar putea târî prin el. Ít nhất một trong các mạch máu của cá voi xanh rộng đến độ một em bé có thể bò trong ấy. |
Ea a avut, de asemenea, de fapt, a observat că Gregor nevoie de o mare parte din cameră pentru a se târî despre; de mobilier, pe de altă parte, în măsura în care s- ar putea vedea, nu a fost de cea mai mică de utilizare. Cô cũng đã thực sự quan sát thấy rằng Gregor cần rất nhiều phòng để leo về; các đồ nội thất, mặt khác, là một trong những có thể nhìn thấy, không phải là việc nhỏ sử dụng. |
Apoi te vei târî înapoi sub ce piatră ai ieşit în India şi putem termina cu şarada asta, dle Hardy. Rồi cậu sẽ bò trở lại cái nơi mà cậu tới từ Ấn Độ và chúng tôi sẽ vạch trần toàn bộ màn kịch này của anh, Hardy. |
Domnişoara Caroline rămase împietrită, apoi mă înşfăcă de guler şi mă târî spre catedră. Cô Caroline đứng bất động, rồi cô nắm lấy cổ áo tôi và lôi tôi lên bàn của cô. |
Bine, în primul rând, nu a existat nici târî. Đầu tiên, không có lọ mọ gì cả. |
După primul concert abia de mă puteam târî de pe scenă spre taxi. Sau một buổi biểu diễn, tôi gần như không thể lê mình từ sân khấu ra taxi được. |
Deodată se târî de sub pat ceva de un cafeniu murdar. Bất ngờ một chiếc túi nâu bẩn thỉu thò ra dưới gầm giường. |
Vor târî corpul ambasadorului pe străzi. Họ định lôi xác ông ta đi diễu hành khắp các con đường. |
Dar până la urmă, se va târî înapoi în canalul împuţit de unde a venit, şi eu îmi voi revendica dormitorul şi viaţa mea. Nhưng cuối cùng, nó cũng phải cuốn xéo quay lại cái ổ giang mai nó chui ra thôi, và tao sẽ giành lại phòng ngủ và cuộc sống. |
Apoi am văzut un om care se târî dintr-o clădire ce ardea. Có một gã đó bò ra khỏi một căn chòi đang chấy. |
Şi pentru un tigru, e ca şi cum te-ai târî pe burtă să încolţeşti prada neajutorată. Còn với hổ thì là trườn rình rập các con mồi yếu đuối |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ târî trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.