たれ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ たれ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ たれ trong Tiếng Nhật.
Từ たれ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là ai, kẻ nào, ai nào, người nào, mọi người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ たれ
ai(who) |
kẻ nào(who) |
ai nào(who) |
người nào(who) |
mọi người
|
Xem thêm ví dụ
17 また あなたがた は、 至 いた る 所 ところ で 1 打 う たれ、 野 や 生 せい の 羊 ひつじ の 群 む れ が 猛 もう 獣 じゅう に 追 お われる よう に、 追 お われて あちら こちら に 散 ち らされる で あろう。 17 Phải, các người sẽ bị ađánh từ mọi hướng, và sẽ bị xua đuổi và phân tứ tán khắp nơi, chẳng khác chi bầy gia súc hoảng hốt, bị các thú rừng hung dữ săn đuổi. |
21 あなた の 兄 あに たち は、あなた に 背 そむ く かぎり 主 しゅ の 前 まえ から 1 絶 た たれる で あろう。 21 Và chừng nào các anh con còn chống đối con, chúng sẽ bị akhai trừ khỏi sự hiện diện của Chúa. |
15 わたし の 子 し 孫 そん と わたし の 兄 きょう 弟 だい の 子 し 孫 そん は、 不 ふ 信 しん 仰 こう に 陥 おちい って 異 い 邦 ほう 人 じん に 打 う たれる。 まことに、 主 しゅ なる 神 かみ は 彼 かれ ら の 周 まわ り に 陣 じん を 構 かま え、 彼 かれ ら を 山 やま で 囲 かこ み、 彼 かれ ら に 対 たい して とりで を 築 きず かれる。 そして 彼 かれ ら は 地 ち に 倒 たお されて、もはや 存 そん 在 ざい しなく なる。 しかしながら その 後 のち 、 義 ぎ 人 じん の 言 こと 葉 ば が 書 か き 記 しる され、 忠 ちゅう 実 じつ な 者 もの の 祈 いの り が 聞 き き 届 とど けられる ので、 不 ふ 信 しん 仰 こう に 陥 おちい った 者 もの の すべて が 忘 わす れ 去 さ られる わけ で は ない。 15 Sau khi dòng dõi của tôi và dòng dõi của các anh em tôi sa vào vòng vô tín ngưỡng và bị những người Dân Ngoại đánh đập; phải, sau khi Đức Chúa Trời đóng trại chung quanh để chống lại chúng, dùng núi mà bao vây, cùng dựng lên thành trì chống lại chúng; và sau khi chúng bị hạ xuống tận bụi đất đến đỗi không còn tồn tại được nữa, thì lúc đó những lời nói của người ngay chính sẽ được ghi chép ra, và những lời cầu nguyện của người trung thành sẽ được nghe thấy, và tất cả những ai đã sa vào vòng vô tín ngưỡng sẽ không bị bỏ quên. |
110 体 からだ は また あらゆる 1 部 ぶ 分 ぶん を 必 ひつ 要 よう と して いて、すべて が ともに 教 きょう 化 か され、 全体 ぜんたい が 完全 かんぜん に 保 たも たれる の で ある。 110 Và thân mình cũng cần phải có mọi abộ phận, để cho tất cả đều có thể được gây dựng với nhau, để toàn cơ thể được duy trì hoàn hảo. |
41 そして、 主 しゅ は エノク に 語 かた り、 人 ひと の 子 こ ら の すべて の 行 おこな い を エノク に 告 つ げられた。 そこで エノク は それ を 知 し り、 彼 かれ ら の 悪 あく 事 じ と 惨 みじ め な 状 じょう 態 たい を 見 み て 泣 な き、その 両 りょう 腕 うで を 伸 の べた。 すると、 彼 かれ の 1 心 こころ は 永遠 えいえん の よう に 膨 ふく れ 広 ひろ がり、その 胸 むね は 悲 かな しみ に 打 う たれた。 そして、 永遠 えいえん なる もの すべて が 揺 ゆ れ 動 うご いた。 41 Và chuyện rằng Chúa phán cùng Hê Nóc và kể cho ông nghe tất cả những hành vi của con cái loài người; vậy nên Hê Nóc hiểu, và nhìn thấy sự tà ác và sự khổ sở của họ, ông khóc và dang đôi cánh tay ra, và atrái tim ông căng phồng lên như cõi bất tận; và lòng ông đầy trắc ẩn; và tất cả vĩnh cửu đều rung chuyển. |
寝る前は,胃にもたれる食事,カフェイン,アルコールを避ける。 Tránh ăn quá no cũng như dùng thức uống có chất kích thích hoặc rượu bia trước khi ngủ. |
2 彼 かれ ら を わたし の 1 律 りっ 法 ぽう に 従 したが って 組 そ 織 しき する こと が 必 ひつ 要 よう だから で ある。 もしも そう しなければ、 彼 かれ ら は 絶 た たれる で あろう。 2 Vì điều cần thiết là họ phải được tổ chức theo aluật pháp của ta; bằng không thì họ sẽ bị khai trừ. |
リムハイ の 民 たみ 、レーマン 人 じん に 打 う たれ、 打 う ち 負 ま かされる。 リムハイ の 民 たみ 、アンモン に 会 あ い、 改宗 かいしゅう する。 Dân của Lim Hi bị dân La Man đánh đập và đánh bại—Dân của Lim Hi gặp Am Môn và được cải đạo—Họ kể cho Am Môn biết về hai mươi bốn bảng khắc của người Gia Rết. |
お前 今 困 っ て る だ ろ この くそっ たれ 三 銃士 に Các người gặp rắc rối rồi. |
57 しかし, 主 しゅ 人 じん の 思 おも いを 知 し らずに, 打 う たれるようなことをした 者 もの は, 打 う たれ 方 かた が 少 すく ないだろう。 57 Song kẻ không biết ý của Chủ mình, mà phạm những điều đáng bị đòn, thì sẽ bị đòn ít. |
すると、ヤレド の 兄 きょう 弟 だい の 目 め から 2 幕 まく が 取 と り 除 のぞ かれ、 彼 かれ は 主 しゅ の 指 ゆび を 見 み た。 それ は 人 ひと の 指 ゆび の よう で、 血 けつ 肉 にく の 指 ゆび に 似 に て いた。 ところが、ヤレド の 兄 きょう 弟 だい は 恐 きょう 怖 ふ に 打 う たれ 主 しゅ の 前 まえ に 倒 たお れた。 Và rồi btấm màn che mắt anh của Gia Rết được cất bỏ đi khiến ông thấy được ngón tay của Chúa; và ngón tay của Ngài cũng giống như là ngón tay có thịt và máu của một người vậy; và anh của Gia Rết ngã xuống trước mặt Chúa vì ông thất đảm kinh hồn. |
11 大 だい 神 しん 権 けん を 持 も つ 者 もの で、また 小 しょう 神 しん 権 けん を 持 も つ 者 もの や 会員 かいいん で、その 名 な 前 まえ が 1 律 りっ 法 ぽう の 書 しょ に 記 しる されて いない 者 もの 、あるいは 2 背教 はいきょう した 者 もの 、または 教 きょう 会 かい から 3 絶 た たれた 者 もの は、その 日 ひ に、いと 高 たか き 方 かた の 聖 せい 徒 と たち の 中 なか に 受 う け 継 つ ぎ を 見 み いださない で あろう。 11 Và những ai giữ Chức Tư Tế Thượng Phẩm, mà tên của họ không được ghi trong asách luật pháp, hoặc đã bbội giáo hay đã bị ckhai trừ khỏi giáo hội, cũng như những ai có chức tư tế thấp hơn, hoặc là tín hữu, vào ngày đó sẽ không được phần thừa hưởng trong số các thánh hữu của Đấng Tối Cao. |
11 さて、わが 子 こ よ、 覚 おぼ えて おき なさい。 もし 贖 あがな い の 計 けい 画 かく が なければ(それ を 捨 す てる なら ば)、 人 ひと が 死 し ぬ と すぐに、その 霊 れい は 主 しゅ の 御 み 前 まえ から 絶 た たれる ので 1 不 ふ 幸 こう な 状 じょう 態 たい に 陥 おちい った で あろう。 11 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, hãy ghi nhớ rằng, nếu không có kế hoạch cứu chuộc, (nếu để điều này qua một bên) thì khi họ vừa chết là linh hồn họ liền bị akhốn cùng ngay, vì họ đã bị loại trừ khỏi sự hiện diện của Chúa. |
43 エノク は ノア が 1 箱船 はこぶね を 造 つく る の を 見 み た。 また、 主 しゅ が それ を 見 み て ほほえみ、 御 み 手 て の 中 なか に それ を 保 たも たれる の を、エノク は 見 み た。 しかし、 悪 あく 人 にん の 残 のこ り の 者 もの に は 洪水 こうずい が 押 お し 寄 よ せ、 彼 かれ ら を のみ 込 こ んで しまった。 43 Vậy nên, Hê Nóc trông thấy Nô Ê đóng một achiếc tàu; và Chúa mỉm cười tán thành chiếc tàu ấy, và nắm nó trong tay Ngài; nhưng những người tà ác còn lại đều bị các trận lụt ào tới và cuốn đi hết. |
44 その とき、 彼 かれ ら は わたし を 待 ま ち 望 のぞ む で あろう。 見 み よ、わたし は 来 く る。 そして 彼 かれ ら は、 天 てん の 雲 くも の 中 なか に、 力 ちから と 大 おお いなる 1 栄 えい 光 こう と を まとって、すべて の 聖 せい なる 天 てん 使 し たち と ともに いる わたし を 見 み る で あろう。 また、わたし を 2 待 ま ち 受 う けない 者 もの は 絶 た たれる で あろう。 44 Và rồi lúc ấy, họ sẽ trông đợi ta, và này, ta sẽ đến; và họ sẽ trông thấy ta ngự giữa đám mây trên trời, khoác quyền năng và avinh quang lớn lao; cùng với tất cả các thiên sứ thánh; và kẻ nào không btrông chờ ta sẽ bị khai trừ. |
"破れた夢の山なす残骸の上で のたれ死んでも?" (会場 笑) そんな感じでした (Tiếng cười) Bạn biết đấy, cũng giống như vậy. |
く たば れ 、 クソっ たれ... Đi chết đi, tên khốn... |
20 それで、 主 しゅ が わたし に 言 い われた、「あなた の 言 い う こと に 1 聞 き き 従 したが わなければ、 彼 かれ ら は 主 しゅ の 前 まえ から 2 絶 た たれる」と いう 御 み 言 こと 葉 ば は 成 じょう 就 じゅ した。 20 Vậy nên, lời của Chúa đã được ứng nghiệm. Ngài đã phán lời ấy với tôi rằng: Ngày nào chúng akhông biết nghe theo lời của ngươi, thì chúng sẽ bị loại trừ khỏi sự hiện diện của Chúa. |
8 しかし、 神 かみ から 召 め されて 任 にん 命 めい された その 人 ひと は、1 神 かみ の 箱 はこ を 支 ささ える ため に 手 て を 伸 の べる と、まぶしい 稲妻 いなずま に 撃 う たれる 木 き の よう に、 死 し の 矢 や に よって 倒 たお れる で あろう。 8 Trong khi người đó, là người được Thượng Đế kêu gọi và chỉ định, đã đưa tay ra đỡ ahòm giao ước của Thượng Đế, sẽ bị gậy của thần chết đánh ngã, chẳng khác chi thân cây bị tia sét mạnh mẽ đánh ngã vậy. |
ベッドで乱暴をされた女性の 話を聞いたこともありました ブルカを着たまま むち打たれた女性 駐車場でのたれ死に させられた女性 自宅の台所で 酸で火傷を負った女性 Tôi cũng nghe nói về những người phụ nữ bị quấy rầy quá nhiều ngay trên giường của họ, vật lộn trong những chiếc áo kín từ đầu đến chân, để rồi bị từ bỏ đến chết trong những bãi đỗ xe, bị tạt axit ngay trong gian bếp nhà mình. |
フランス 人 の くそっ たれ Khốn khiếp thật. |
5 この よう に、 肉 にく 体 たい が 御 み 霊 たま に 従 したが い、あるいは 御 おん 子 こ が 御父 おんちち に 一つ の 神 かみ として 従 したが われた 後 のち 、 御 おん 子 こ は 1 誘 ゆう 惑 わく を 受 う けて も その 誘 ゆう 惑 わく に 負 ま けず、かえって 御 ご 自 じ 分 ぶん の 民 たみ から 2 あざけられ、 鞭 むち 打 う たれ、 追 お い 出 だ され、3 拒 こば まれる まま に なさる。 5 Và do đó xác thịt trở nên lệ thuộc Thánh Linh, hay Đức Chúa Con lệ thuộc Đức Chúa Cha, mà cả hai chỉ là một Thượng Đế, achịu cám dỗ, và không nhượng bộ cám dỗ, nhưng chịu để cho dân mình nhạo báng, bđánh đập, đuổi xua, và ckhước từ mình. |
38 気 き を つけて、すべて の もの が 保 たも たれる よう に しなさい。 人々 ひとびと が 高 たか い 所 ところ から 1 力 ちから を 授 さず けられて 送 おく り 出 だ される とき に、これら すべて の もの は 教 きょう 会 かい の 懐 ふところ に 集 あつ められる で あろう。 38 Hãy chú tâm rằng mọi vật đều được bảo tồn, và khi nào có người ađược ban cho quyền năng từ trên cao và được phái đi, thì tất cả những vật này sẽ được thu góp về trung tâm của giáo hội. |
くそっ たれ 岩 が ! Tôi ghét hòn đá này! |
くそっ たれ が Run phát khiếp luôn. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ たれ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.