ταπεινός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ταπεινός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ταπεινός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ταπεινός trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là khiêm tốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ταπεινός
khiêm tốnadjective Ο ταπεινός διανομέας πρόκειται να τερματίσει την παγκόσμια φτώχεια . Những người chuyển phát khiêm tốn mới giúp chấm dứt sự nghèo đói. |
Xem thêm ví dụ
«Η εμπειρία που ζει κάποιος όταν έρχεται εδώ και δαπανά χρόνο δίνοντας προσοχή στη διδασκαλία τον κάνει ταπεινό», είπε ο αδελφός Σουίνγκλ, προσθέτοντας: «Φεύγετε από εδώ πολύ καλύτερα εξαρτισμένοι για να μεγαλύνετε τον Ιεχωβά». Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
Ένα ταπεινό πιόνι, μπορεί να ρίξει βασίλεια. Một con tốt hèn mọn cũng có thể thao túng cả vương quốc |
Ενδυναμώνεται καθώς επικοινωνούμε με ταπεινή προσευχή με τον στοργικό Επουράνιο Πατέρα μας26. Linh hồn được củng cố khi chúng ta giao tiếp trong lời cầu nguyện khiêm nhường với Cha Thiên Thượng nhân từ.26 |
Όταν ο απόστολος Παύλος φυλακίστηκε στη Ρώμη, ζήτησε ταπεινά από τους συγχριστιανούς του να προσεύχονται για αυτόν. Khi bị tù ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô đã khiêm nhường xin anh em tín đồ Đấng Christ cầu nguyện cho ông. |
Βλέπε το άρθρο «Άνθρωποι Ταπεινής Προέλευσης Μεταφράζουν την Αγία Γραφή», στη Σκοπιά 1 Ιουλίου 2003. Xin xem bài “Những người có gốc gác bình thường dịch Kinh Thánh” trong Tháp Canh ngày 1-7-2003. |
Χρειάζεται ταπεινή στάση. Cần phải có thái độ khiêm nhường. |
Προσποιείται τον ταπεινό ενώ εισπράττει τη δόξα της δουλειάς μου. Giả vờ khiêm tốn bằng cách cướp công sức của tao? |
29 Βάλτε τον ζυγό μου πάνω σας και μάθετε από εμένα, διότι είμαι πράος και ταπεινός στην καρδιά,+ και θα νιώσετε αναζωογόνηση. * 29 Hãy mang ách của tôi và học theo tôi, vì tôi là người ôn hòa và có lòng khiêm nhường. |
Η Εσθήρ αναγνώρισε ταπεινά το έλεος του βασιλιά Ê-xơ-tê kính cẩn biết ơn lòng khoan dung của vua |
Μολονότι δεν εναρμονίζονταν πλήρως με τη Γραφή όλα τα συμπεράσματα αυτών των εκζητητών της αλήθειας, την ερευνούσαν ταπεινά και θεωρούσαν πολύτιμη την αλήθεια που μάθαιναν. Dù không phải tất cả kết luận của ba người tìm kiếm sự thật ấy đều phù hợp với Kinh Thánh, nhưng họ khiêm nhường xem xét Kinh Thánh và quý trọng sự thật mà mình đã tìm thấy. |
Πώς μπορείτε εσείς να δείχνετε ότι έχετε ταπεινό και πρόθυμο πνεύμα; Làm sao bạn cho thấy mình có tinh thần khiêm nhường và sẵn sàng? |
Μπορούμε να είμαστε βέβαιοι ότι ο Ιεχωβά θα φροντίζει να είναι οι ταπεινοί υπηρέτες του ενήμεροι για το πώς εκτυλίσσεται ο ένδοξος σκοπός του. Chúng ta có thể chắc chắn rằng Đức Giê-hô-va sẽ cho những tôi tớ khiêm nhường biết về ý định vinh hiển của Ngài. |
Να θυμάστε: ‘Ο Ιεχωβά είναι πλησίον των συντετριμμένων την καρδίαν, και σώζει τους ταπεινούς το πνεύμα’.—Ψαλμός 34:18. Hãy nhớ: “Đức Giê-hô-va ở gần những người có lòng đau-thương, và cứu kẻ nào có tâm-hồn thống hối” (Thi-thiên 34:18). |
Ο ταπεινός τρόπος σκέψης απορρέει από τη ρεαλιστική αξιολόγηση του εαυτού μας—των προτερημάτων μας και των αδυναμιών μας, των επιτυχιών μας και των αποτυχιών μας. Một người có tinh thần khiêm nhường nhờ biết nhận thức đúng về bản thân—tức nhận ra ưu điểm và khuyết điểm, thành công cũng như thất bại của mình. |
Είναι προνόμιο να δείχνουμε φιλοξενία και να διακονούμε ταπεινά τους πιστούς υπηρέτες του Ιεχωβά που βρίσκονται στην ειδική υπηρεσία. Tỏ lòng hiếu khách và khiêm nhường giúp đỡ các tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va đang phụng sự trong công tác đặc biệt là một đặc ân. |
Ένας από τους κορυφαίους επιστήμονες που συμμετείχαν στην αποκωδικοποίηση του γονιδίου σχολίασε ταπεινά: «Ρίξαμε μόλις την πρώτη ματιά στο εγχειρίδιο λειτουργίας του σώματός μας, το οποίο μέχρι τώρα γνώριζε μόνο ο Θεός». Một trong các nhà khoa học chủ chốt tham gia vào công việc giải mã gen đã khiêm tốn nhận xét: “Lần đầu tiên chúng ta được liếc nhìn vào cẩm nang về chính mình, mà trước đây chỉ Thượng Đế mới biết”. |
Όταν ο προφήτης του Θεού ο Σαμουήλ μίλησε ευνοϊκά για αυτόν, ο Σαούλ αποκρίθηκε ταπεινά: «Δεν είμαι εγώ Βενιαμινίτης, από μία από τις μικρότερες φυλές του Ισραήλ, και δεν είναι η οικογένειά μου η πιο ασήμαντη από όλες τις οικογένειες της φυλής του Βενιαμίν; Khi tiên tri của Đức Chúa Trời là Sa-mu-ên khen ông, Sau-lơ đã khiêm nhường đáp: “Tôi chỉ là một người Bên-gia-min, là một chi-phái nhỏ hơn hết trong Y-sơ-ra-ên; nhà tôi lại là hèn-mọn hơn hết các nhà của chi-phái Bên-gia-min. |
Ο απόστολος Πέτρος έγραψε: «Ο Θεός εναντιώνεται στους υπερηφάνους αλλά δίνει παρ’ αξία καλοσύνη στους ταπεινούς». Sứ đồ Phi-e-rơ viết: “Đức Chúa Trời chống-cự kẻ kiêu-ngạo, mà ban ơn cho kẻ khiêm-nhường”. |
αν τη Βασιλεία ζητούν ταπεινοί. Vua quý ai khiêm hòa, sẽ luôn ban ơn chẳng thôi. |
(Ματθαίος 8:20) Ο Ιησούς υπηρετούσε τους μαθητές του θέτοντας ταπεινά το υπόδειγμα για αυτούς. (Ma-thi-ơ 8:20) Chúa Giê-su hầu việc các môn đồ bằng cách khiêm nhường làm gương cho họ. |
Αλλά μπορούμε να μάθουμε να είμαστε ταπεινοί αν αναλογιζόμαστε την υπόστασή μας ενώπιον του Θεού και ακολουθούμε τα ίχνη του Γιου του. Tuy nhiên, chúng ta có thể học được tính khiêm nhường nếu suy ngẫm vị thế của mình trước mắt Đức Chúa Trời và noi theo dấu chân của Con ngài. |
Και το τρίτο πράγμα, και αυτό είναι το σημαντικό, αυτό θέλω να θυμάστε, είναι ότι ο τίτλος, Πρόεδρος των Ηνωμένων Πολιτειών της Αμερικής, δεν ακούγεται καθόλου ταπεινός στις μέρες μας, έτσι δεν είναι; Điều thứ ba bạn có thể học được đây mới là điều đặc biệt quan trọng, và là điều các bạn đừng quên, là ngày nay danh hiệu này, Tổng thống Hoa Kỳ, nghe không hề khiêm nhường, đúng không? |
Μας διαβεβαιώνει: «Είμαι πράος και ταπεινός στην καρδιά, και θα βρείτε αναζωογόνηση για τις ψυχές σας. Ngài cam kết với chúng ta: “Ta có lòng nhu-mì, khiêm-nhường;... linh-hồn các ngươi sẽ được yên-nghỉ. |
Με το να δείξει ότι η Βασιλεία των ουρανών ήταν πολύ διαφορετική από τις βασιλείες αυτού του κόσμου, ο Ιησούς ενθάρρυνε τους ακολούθους του να είναι ταπεινοί, και προσπάθησε να αφαιρέσει την αιτία για την οποία διαφωνούσαν. Bằng cách cho thấy Nước Trời khác hẳn với các nước của thế gian này, Giê-su khuyến khích các môn đồ nên khiêm nhường, và ngài đã cố gắng xóa bỏ lý do khiến họ cãi vả. |
Ταπεινό επάγγελμα. Đó là một nghề thấp hèn. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ταπεινός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.