桃花運 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 桃花運 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 桃花運 trong Tiếng Trung.
Từ 桃花運 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Romance, sự thêu dệt, cường điệu, phim tình cảm, chúc may mắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 桃花運
Romance(romance) |
sự thêu dệt(romance) |
cường điệu(romance) |
phim tình cảm
|
chúc may mắn(good luck) |
Xem thêm ví dụ
妳 能 改變 我 的 命運 ! Bà sẽ thay đổi số phận của ta! |
我掌控著自己的命運。 Anh đầu hàng với số phận của mình. |
下面是前述網頁加入轉換追蹤代碼後的模樣 (僅供參考,這串程式碼無法在您的網站上運作): Dưới đây vẫn là trang web đó sau khi bạn đã thêm thẻ theo dõi chuyển đổi (chỉ là mẫu, mẫu này sẽ không hoạt động trên trang web của bạn): |
我 跟 我弟 很 好運 , 故事 有美滿 的 結局 Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu. |
但是 繼續 努力 , 祝 你好 運 , Nhưng cứ cố đi. |
蘇聯紅軍援助了在貝爾格勒與其他地區進行的解放運動,但是在戰爭結束後就撤軍了。 Hồng quân giúp giải phóng Belgrade và một số lãnh thổ khác, nhưng đã rút lui sau khi chiến tranh chấm dứt. |
你 真 走運 確實 Đúng vậy. |
建議您移除不必要的檔案並清除快取資料,藉此釋出儲存空間,讓裝置能夠正常運作。 Để giải phóng dung lượng cho thiết bị của bạn hoạt động bình thường, bạn có thể xóa các tệp không cần thiết và xóa dữ liệu đã lưu vào bộ nhớ đệm. |
它的搜索引擎是由Perl寫成的,並以nginx在FreeBSD上運行。 Các công cụ tìm kiếm được viết bằng Perl và chạy trên nginx, FreeBSD và Linux. |
她的許多家人受到感染, 她幸運存活。 Nhiều thành viên gia đình cô bị lây bệnh, nhưng cô may mắn sống sót. |
幾個錯誤在完全運作之前被修正。 Một vài lỗi được giải quyết trước khi vận hành toàn bộ. |
按照約爾格·阿恩特(Jörg Arndt)及克里斯托夫·黑內爾(Christoph Haenel)的计算,39個數位已足夠運算絕大多數的宇宙学的计算需求,因為這個精確度已能夠将可觀測宇宙圆周的精确度準確至一個原子大小。 Chẳng hạn, theo Jörg Arndt và Christoph Haenel, 39 chữ số là đủ để thực hiện các tính toán vũ trụ học, bởi đây là độ chính xác cần thiết để tính thể tích vũ trụ hiện biết với độ chính xác cỡ một nguyên tử. |
運動資訊卡會顯示球隊、近期賽事、賽事直播、錦標賽或是各類球類運動內容。 Thẻ thể thao hiển thị các đội thể thao, trận đấu trực tiếp hoặc sắp diễn ra, giải đấu hoặc nội dung cho các bộ môn thể thao khác nhau. |
運用篩選過的資料,您可以評估單一廣告活動中所有關鍵字、主題或再行銷名單的成效等等。 Dựa vào dữ liệu đó, bạn có thể đánh giá những thứ như hiệu suất của tất cả các từ khóa, chủ đề hoặc danh sách tiếp thị lại được sử dụng trong một chiến dịch duy nhất. |
在柏林西部,我们的书刊没有受到禁止,我负责从该区领取书刊并运回东德。 Là người đưa tin tức, tôi có trách nhiệm qua lại biên giới để nhận sách báo từ phía tây bức tường Berlin, nơi không bị cấm đoán. |
競走可以從短距離3公里競走(1920夏季奧運正式項目),一直到100公里競走。 Các cự ly đi bộ có thể dài từ 3 km (như tại Thế vận hội Mùa hè 1920) cho đến 100 km. |
由于乘客的行李超过了飞机的载重限度,许多行李被留下来,可是我们携带的救济物资却全都顺利运到吉佐镇。 Hành lý của một số hành khách đã bị bỏ lại vì quá sức tải của máy bay, nhưng chúng tôi thật nhẹ nhõm khi thấy số hàng của mình vẫn đến nơi suôn sẻ. |
另外, 咱們 命運 相連, 我得 瞭解 你. Thêm nữa là tôi giao mạng sống cho cậu. |
接下來法國的啟蒙運動也出現了兩名對自由主義思潮產生巨大影響的人物:伏爾泰主張法國應該採納君主立憲制,並廢止第二階級(Second Estate),以及主張人類擁有自然權利的盧梭。 Cuối thời kỳ Khai sáng Pháp có hai gương mặt tiêu biểu ảnh hưởng lớn đến tư tưởng tự do sau này: Voltaire, người tranh luận rằng người Pháp nên chấp nhận quân chủ lập hiến và giải thể Đẳng cấp thứ hai, và Rousseau, người biện hộ cho quyền tự do tự nhiên của loài người. |
為計算將貨品交付至消費者手中總共需花費多久時間,您必須指定截止時間、處理時間和運送時間。 Để tính tổng thời gian giao hàng, bạn cần xác định thời gian chốt đơn hàng, thời gian xử lý và thời gian vận chuyển. |
只要搭配運用這些選項,您就可以特別分析目標對象的其中一項元素。 Bằng cách kết hợp các tùy chọn này, bạn có thể tập trung vào yếu tố rất cụ thể của đối tượng. |
你 不是 第一 個 質疑 自己 命運 的 狙擊手 Anh không phải là lần đầu tiên bắn tỉa và đặt câu hỏi về số phận của mình. |
嘿 , 是 你 剛剛 在 這個 二十四小 時期間 讓 Brody 繼續 運作 。 24 tiếng vừa rồi, chính cô nói phải để Brody hoạt động. |
不妨參考這堂創作者學院課程,深入瞭解我們系統的運作方式。 Bạn có thể xem bài học này trong Học viện sáng tạo để biết thêm thông tin chi tiết về cách hoạt động của các hệ thống. |
Google 一向致力於提供最精準、最能反映實際使用者活動的報表;為了讓您清楚地瞭解我們所做的努力,在此簡單介紹各階段的運作方式。 Để giúp bạn hiểu rõ hơn về cách Google cố gắng giữ cho báo cáo của bạn chính xác và mang tính phản ánh nhất có thể về hoạt động thực của người dùng, chúng tôi đã cung cấp tóm tắt của từng giai đoạn. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 桃花運 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.