Tankstelle trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Tankstelle trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Tankstelle trong Tiếng Đức.

Từ Tankstelle trong Tiếng Đức có các nghĩa là trạm xăng, trạm lấy xăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Tankstelle

trạm xăng

noun

Ich hätte mich bei der Tankstelle abwaschen können.
Lẽ ra tôi đã có thể xả nước ở trạm xăng.

trạm lấy xăng

noun

Xem thêm ví dụ

Von der Tankstelle hätte er nicht weiter als 64 Meilen in jede Richtung fahren können.
From American Fork, hắn ko thể đi xa hơn 64 dặm, theo mọi hướng.
Wenn du mit dem Auto fährst, überlege dir, was du beim Halt an einer Tankstelle, im Restaurant oder während des Aufenthalts im Hotel sagen kannst.
Nếu đi bằng xe nhà, hãy nghĩ về điều bạn có thể nói khi dừng lại đổ xăng hay ăn cơm tiệm hoặc trong thời gian ở khách sạn.
Ich bin doch keine Tankstelle!
Ở đây không phải trạm xăng!
Dieser Jenkins von der Tankstelle, lebt er noch?
Ông Jenkins ở trạm bán xăng đó Còn sống ko?
In Bars, Spirituosenläden, Tankstellen kann dich so was den Kopf kosten.
Quán rượu, cửa hàng rượu, trạm xăng... cướp mấy chỗ đó có ngày bị bắn vỡ đầu liền.
In nachgespielten Szenen führten die Schüler vor, wie fleißig sie nach Gelegenheiten gesucht hatten, die gute Botschaft zu predigen: in Flugzeugen, Restaurants, an Tankstellen, von Haus zu Haus, in zwanglosen Gesprächen und Briefen.
Bằng những màn diễn lại sống động, các học viên cho thấy họ siêng năng trong thánh chức, tìm dịp để rao giảng về tin mừng trên máy bay, tại nhà hàng và trạm xăng.
Und bei einer Million pro Tankstelle, waeren das ungefaehr 12 Milliarden Dollar.
Và với mỗi trạm giá 1 triệu đô, tổng cộng sẽ tốn 12 tỷ đô.
Weniger Tankstellen pro Einwohner, je grösser sie ist - wenig überraschend.
Càng ít trạm xăng trên đầu người thì quy mô của bạn càng lớn, điều này chẳng có gì ngạc nhiên cả.
An der Tankstelle sah ich, dass die Türen ihres Autos offenstanden.
Khi đến nơi, tôi thấy rằng cửa xe của cô ấy đang mở.
Warum liegen Tankstellen immer so nah beieinander?
Tại sao những trạm xăng luôn ở kề bên nhau
Wie zum Beispiel die PIN-Nummer von jeder Kreditkarte, die an einer Tankstelle benutzt wird.
Hay là số PIN của thẻ tín dụng đang thanh toán tại trạm bơm xăng.
11 Jehovas Zeugen ergreifen die Initiative, taktvoll auf großen Parkplätzen, in Einkaufszentren, in Fabriken, in Büros und Geschäften, in Schulen, auf Polizeiwachen, an Tankstellen, in Hotels und Restaurants sowie auf den Straßen zu predigen.
11 Nhân-chứng dè dặt và chủ động đến rao giảng cho người ta trong bãi đậu xe rộng lớn, thương xá, xí nghiệp, văn phòng làm việc và doanh nghiệp, trường học, sở cảnh sát, trạm xăng, khách sạn, tiệm ăn, và ngoài phố.
Das wichtigste, fehlende Element, das unsere Denkweise revolutionieren würde, wäre eine Tankstelle im Orbit.
Mảnh còn thiếu cuối cùng, một mô hình đột phá thật sự, là đây: một trạm gas trên quỹ đạo.
Überall, wohin ich gehe, gibt es eine Shell-Tankstelle.
Cho dù tôi đi đâu, luôn luôn có một trạm xăng Shell mỗi góc đường.
Im Laufe eines ganzen Tages an einer Tankstelle bekommt man viel Moral und Unmoral zu sehen.
Bạn mà ngồi ở cây xăng cả ngày xem, bạn sẽ thấy rất nhiều điều có đạo đức và vô đạo đức, để tôi kể cho mà nghe.
So kann man wohl den Mars in eine riesige Tankstelle verwandeln.
Có vẻ như sẽ biến Sao Hỏa thành trạm cung ứng nhiên liệu khổng lồ.
In einigen Ländern ist eine Autowäsche an einer Tankstelle recht preisgünstig und beansprucht wenig Zeit.
Tại vài nước rửa xe trạm xăng không tốn kém mấy và không mất thì giờ nhiều.
Dafür haben wir vier „Tankstellen“.
Có bốn cách.
Wir haben alle 25 Meilen eine auf der Autobahn positioniert und im Endeffekt kommen dabei ungefaehr 12.000 Tankstellen raus.
Trên đường cao tốc chúng tôi đặt các trạm cách nhau 25 dặm, và tổng cộng là có tất cả 12000 trạm.
Wir haben eine Analyse gemacht wobei man eine Tankstelle in jeder Stadt fuer jede der 100 groessten Staedte in den Vereinigten Staaten haette und haben diese Tankstellen ausgewaehlt, dass man wo auch immer man sich befindet nie weiter als 2 Meilen von einer Station entfernt waere.
Chúng tôi đã làm một nghiên cứu trong đó bạn đặt một trạm ở mỗi một trong 100 thành phố lớn nhất ở Hoa Kỳ, và đặt các trạm này để bạn không cách trạm khác quá 2 dặm.
Wir haben alle 25 Meilen eine auf der Autobahn positioniert und im Endeffekt kommen dabei ungefaehr 12. 000 Tankstellen raus.
Trên đường cao tốc chúng tôi đặt các trạm cách nhau 25 dặm, và tổng cộng là có tất cả 12000 trạm.
Wie zum Beispiel die PIN- Nummer von jeder Kreditkarte, die an einer Tankstelle benutzt wird
Hay là số PIN của thẻ tín dụng đang thanh toán tại trạm bơm xăng
An dem Tag übernehmen wir die Tankstelle und warten.
Vậy hãy chiếm trạm xăng và đợi.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Tankstelle trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.