唐辛子 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 唐辛子 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 唐辛子 trong Tiếng Nhật.
Từ 唐辛子 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là ớt, Ớt, ớt cay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 唐辛子
ớtnoun |
Ớtnoun |
ớt caynoun |
Xem thêm ví dụ
これ は ナガ ・ ジョロキア 別名 毒 唐辛子 だ Đây là Naga Jolokia còn gọi là " Tiêu MA |
唐辛子に似た形の道具。 Hình dạng quả tương tự quả dưa chuột. |
タイガース 愛 唐辛子 。 Hổ thích tiêu. |
オムニ誌(英語)はこう説明しています。「 人がふつう味覚と表現するものは,実際には数々の知覚,つまり香り,味,感触,舌ざわり,視覚,化学的な刺激(唐辛子の辛さ,はっかの清涼感など),温度などから複雑に合成されたものである」。 Tạp chí Omni giải thích: “Điều mà người thường diễn tả là vị giác thật ra là một tổng hợp lộn xộn của một số cảm giác: khứu giác, vị giác, xúc giác, cảm về bề mặt, thị giác, cảm giác dị ứng hóa học (ớt cay, rau thơm tươi mát) và nhiệt độ”. |
あなた が 知 ら な い 場合 は 唐辛子 の よう な 虎 。 Anh đây biết hổ có thích tiêu không. |
こちらは ガンを防ぐとされた物 パンの皮や唐辛子 甘草やコーヒー Còn đây là vài thứ họ cho là ngăn ngừa ung thư: vỏ cây, hạt tiêu, cam thảo và cà phê. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 唐辛子 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.