tandru trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tandru trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tandru trong Tiếng Rumani.
Từ tandru trong Tiếng Rumani có các nghĩa là dịu dàng, trìu mến, êm ái, yêu mến, nõn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tandru
dịu dàng(gentle) |
trìu mến(affectionate) |
êm ái(gentle) |
yêu mến(affectionate) |
nõn(tender) |
Xem thêm ví dụ
Cred ca ti-ar placea sa afli si ca este un amant foarte tandru. You know, cháu nghĩ rằng bác cũng muốn biết rằng con bác là 1 người tình rất dịu dàng. |
Chiar şi când eşti tandru. Ngay cả khi dịu dàng, anh cũng áp đảo em. |
Îndemnul fusese dat într-un fel atît de tandru şi de plin de iubire, încît Pavel a putut să scrie următoarele: „Ne-am arătat blînzi în mijlocul vostru, ca o doică ce-şi creşte cu drag copiii. Phao-lô dịu dàng, yêu thương khuyên họ nên ông có thể viết: “Chúng tôi đã ăn-ở nhu-mì giữa anh em, như một người vú săn-sóc chính con mình cách dịu-dàng vậy. |
E limpede tandru şi iubitor. Ông ấy chứng tỏ sự yêu thương rõ ràng. |
Acest suflet tandru a vorbit despre istoria şi doctrina propriei sale religii, repetând în cele din urmă următoarele cuvinte cunoscute: „Prin har sunteţi mântuiţi. Người lịch thiệp này nói về lịch sử và giáo lý của tôn giáo mình, cuối cùng lặp lại những lời quen thuộc: “Nhờ ân điển mà anh chị em được cứu. |
În sensul că Isus a reflectat perfect personalitatea Tatălui său, îndeosebi prin modul tandru şi plin de compasiune în care i-a tratat pe cei de condiţie umilă (Ioan 1:14; 14:9). Bằng cách là Giê-su đã phản chiếu một cách hoàn toàn cá tính của Cha Ngài, nhất là trong cách Ngài đối xử với những người thấp hèn một cách đầy nhân từ thương xót! |
Şi nu ne face nouă plăcere să-i auzim pe aceşti fraţi exprimându-şi în mod tandru dragostea pe care le-o poartă? Và chúng ta đều thích nghe các Vị Thẩm Quyền âu yếm bày tỏ tình yêu thương đối với người bạn đời của họ. |
Şi m-a sărutat foarte tandru. Và chàng hôn tôi âu yếm. |
În plus, din felul în care a tratat Iehova cu israeliţii înţelegem că, departe de a fi o slăbiciune, compasiunea este un sentiment tandru care l-a îndemnat să întreprindă acţiuni decisive şi energice în favoarea poporului său. Ngoài ra, cách Đức Giê-hô-va đối xử với dân Y-sơ-ra-ên dạy cho chúng ta biết rằng lòng trắc ẩn tuyệt nhiên không có nghĩa là yếu đuối, vì đức tính dịu dàng này thôi thúc Ngài hành động mạnh mẽ, quyết liệt vì dân Ngài. |
Astfel, pe un ton tandru, dar ferm, el a făcut-o să-l asculte, spunându-i: „Nu mai plânge“. Với sự dịu dàng nhưng cương quyết làm bà lắng nghe, ngài nói: “Đừng khóc!” |
Și atunci Ahile ia corpul lui Hector, îl înmânează foarte tandru tatălui, și cei doi se uită unul la altul și îl văd pe celălalt divin. Achilles mang thi thể của Hector, nhẹ nhàng đưa cho người cha, hai người đàn ông nhìn nhau, xem nhau như thánh thần. |
Ar putea să fie o privire afectuoasă de la distanţă, o atingere, un cuvînt tandru, chiar faptul de a sta în linişte împreună, fără a vorbi. Có lẽ chỉ cần nhìn nhau trìu mến, nắm tay nhau, dịu dàng nói với nhau vài lời, hay yên lặng ngồi bên nhau. |
Compasiunea tandră pe care o are Iehova pentru slujitorii săi este infinit mai puternică decât cel mai tandru sentiment natural pe care ni-l putem imagina: compasiunea pe care o simte în mod normal o mamă faţă de copilul ei nou-născut. Lòng thương xót của Đức Giê-hô-va đối với tôi tớ Ngài tha thiết hơn tình thương sâu đậm nhất mà chúng ta có thể tưởng tượng được—lòng thương xót mà người mẹ thường có đối với con sơ sinh của mình. |
Îl prefer mai tandru, ca momentul de cu puţin timp în urmă... Tôi thích những gì giống như khi chúng ta trao nhau lần đó... |
În contrast, el vorbea despre Iehova ca despre un Tată iubitor, amabil, plin de compasiune, tandru şi care poartă de grijă. Ngược lại, anh nói đến Đức Giê-hô-va như người Cha đầy lòng yêu thương, nhân từ, thương xót, dịu dàng và đầy quan tâm. |
Vreau doar să fiu bărbatul pe care- l meriţi, pasional, tandru Anh chỉ muốn là một người đàn ông mà em xứng đáng có, tình cảm và dịu dàng |
Când soţul este tandru, grijuliu, altruist şi atent cu soţia lui, pentru ea este mai uşor să-i fie supusă. Khi người chồng tín đồ Đấng Christ đối xử với vợ cách dịu dàng, biết quan tâm, ân cần, bất vị kỷ, thì vợ dễ phục tùng quyền làm đầu của anh hơn. |
Unii au probabil nevoie de ajutor tandru pentru a-şi armoniza gândirea cu cea a lui Dumnezeu. Một số người có thể cần được ân cần giúp đỡ để lối suy nghĩ của họ được ngay thẳng theo Đức Chúa Trời. |
Aţi fi poate mai tandru, mai puţin rigid. Có thể nó sẽ làm cho anh hết căng thẳng hay bực bội. |
Voi fi tandru, bine? Tớ sẽ nhẹ nhàng, được chứ? |
Putem deduce de aici că Isaac era un bărbat afectuos și tandru. Qua đó, chúng ta có thể đoán Y-sác là một người có tình cảm nồng ấm và dịu dàng. |
Este infinit mai puternică decât cel mai tandru sentiment natural pe care ni-l putem imagina: compasiunea pe care o mamă o simte în mod normal faţă de copilul ei nou-născut. Lòng trắc ẩn ấy mãnh liệt khôn lường, mạnh hơn cả tình cảm tự nhiên dịu dàng nhất mà chúng ta có thể tưởng tượng —tức lòng trắc ẩn của người mẹ thường có đối với con sơ sinh. |
Tandru, cu blândeţe. Dịu ngọt, lịch sự. |
Vârstnicul Kimball a ascultat cu atenţie şi apoi, a răspuns cu un glas tandru: «Frate Mason, crezi că Domnul doreşte să încalci una dintre cele mai importante porunci ale Sale ca să poţi deveni doctor? Anh Cả Kimball kiên nhẫn lắng nghe và rồi với một giọng nói nhỏ nhẹ, ông đáp: ‘Anh Mason này, Chúa có muốn anh vi phạm một trong các lệnh truyền quan trọng của Ngài để anh trở thành bác sĩ không? |
9 Isus a fost tandru şi plin de compasiune, având o foarte mare iubire faţă de oameni. 9 Giê-su là một người nhân từ và đầy lòng trắc ẩn, có rất nhiều yêu thương đối với loài người. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tandru trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.