探す trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 探す trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 探す trong Tiếng Nhật.

Từ 探す trong Tiếng Nhật có các nghĩa là tìm, tìm kiếm, kiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 探す

tìm

verb

彼女の話では、野の花を探して森を歩いていたのだそうだ。
Cô ấy nói rằng cô ấy đi ở trong rừng để tìm kiếm hoa dại.

tìm kiếm

verb

彼女の話では、野の花を探して森を歩いていたのだそうだ。
Cô ấy nói rằng cô ấy đi ở trong rừng để tìm kiếm hoa dại.

kiếm

verb

彼女の話では、野の花を探して森を歩いていたのだそうだ。
Cô ấy nói rằng cô ấy đi ở trong rừng để tìm kiếm hoa dại.

Xem thêm ví dụ

Android デバイスで Google アカウントにログインすると、デフォルトで「デバイスを探す」がオンになります。
Sau khi bạn đăng nhập vào Tài khoản Google trên thiết bị Android, ứng dụng Tìm thiết bị sẽ bật theo mặc định.
YouTube からこうした許可を与えることはできません。 また、許可できる当事者を探して連絡する手助けもできません。
YouTube không thể cấp các quyền này cho bạn và chúng tôi không thể hỗ trợ người sáng tạo trong việc tìm và liên hệ với các bên có thể cấp các quyền đó cho bạn.
18 同様に,現代においてもエホバの証人は世界じゅうで,神を知ってその方に仕えることを切望する人々をくまなく探しています。
18 Tương tự thế, trong thời hiện đại, Nhân Chứng Giê-hô-va đã đi khắp đất để tìm kiếm người có lòng khao khát muốn biết và phụng sự Đức Chúa Trời.
家の手伝いがまだ終わってないのに,僕がやったことをチェックして,だめなところを探すんです」。 ―クレイグ。
Mình chưa làm xong việc nhà thì mẹ đã kiểm tra để bắt lỗi”.—Công.
変更するお支払い方法を探し、[編集] をクリックします。
Tìm phương thức thanh toán bạn muốn cập nhật và nhấp vào Chỉnh sửa.
で、私は左 宗棠のチキンを探しに行ったんです
Và tôi đi tìm gà.
エホバが流血の行為を探されるのは血の罪のある者を罰するためですが,その際には「苦しんでいる者たちの叫び」も思い出されます。
Đức Giê-hô-va báo thù huyết theo nghĩa Ngài trừng phạt những kẻ gây tội đổ máu, nhưng Ngài chẳng hề quên ‘tiếng kêu của kẻ khốn-cùng’.
動画一覧でより詳しい情報を得られるようになり、視聴したい動画を探しやすくなるため、視聴者を惹きつけることができます。
Chế độ này mang đến trải nghiệm duyệt video tốt hơn và có thể thu hút người xem nhờ việc giúp họ tìm thấy video muốn xem.
探しましょう:
Cho bé tìm:
10 エリヤは,エホバの約束に確信を抱いているので,エホバが行動なさろうとしていることの証拠を熱心に探します。
10 Vì vững tin nơi lời hứa của Đức Chúa Trời nên Ê-li háo hức tìm dấu hiệu cho thấy ngài sẽ hành động.
アンジェロは様々な宗教に神のまことの教えを探しましたが,何年もの間,満足のいく答えを得られませんでした。
Trong nhiều năm, Angelo tìm kiếm tôn giáo chân chính của Thượng Đế trong các tín ngưỡng khác nhau nhưng vẫn không toại nguyện.
生徒に,アルマ8:27-32を黙読し,わたしたちが忠実で熱心であれば,主の戒めに従えるように主はわたしたちを助けてくださるというもう一つの証拠を探してもらう。
Mời học sinh im lặng đọc An Ma 8:27–32 cùng tìm kiếm thêm bằng chứng rằng nếu chúng ta trung thành và siêng năng, Chúa sẽ giúp chúng ta tuân theo các lệnh truyền của Ngài.
神の言葉から宝を探す | 箴言 1‐6章
KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | CHÂM-NGÔN 1-6
(ビリー・コリンズ)夜中に 目を覚まし 戦争の本を開いて 有名な戦闘の日付を 探すのも無理はない
(Phim) "Không lạ gì khi bạn tỉnh giấc lúc nửa đêm để tìm ngày tháng một trận chiến lịch sử trong cuốn sách chiến tranh.
答えを探し始め,幾つかの異なった教会に出席しましたが,いつも同じような気持ちになり,がっかりしていました。
“Khi bắt đầu tìm kiếm, tôi đã tham dự một vài giáo hội khác nhau nhưng cuối cùng cũng thường trải qua cùng những cảm nghĩ và chán nản như trước.
そうすると 何か解決策を探そうとしたときに エンジニアリング的な解決策や ニュートン的な解決策ばかりが 過度に重要視され 心理的な解決策はあまり重要視されなくなります
Và điều đó có nghĩa là trong việc tìm kiếm giải pháp, chúng ta đã đưa ra quá nhiều ưu tiên cho cái mà tôi gọi là giải pháp kỹ thuật, giải pháp Newton, và không dành sự quan tâm đúng mức cho những giải pháp tâm lý.
モルモン2:1-2を読み,モルモンにはどのような責任が与えられたのか,そして,その責任を受けたときに何歳だったのか,探してみましょう。
Đọc Mặc Môn 2:1–2, và tìm kiếm xem Mặc Môn đã được giao cho trách nhiệm nào và ông được bao nhiêu tuổi khi nhận được trách nhiệm đó.
クラスの生徒に,民が義にかなった生活を選んだときに主が彼らを祝福してくださったことを示す言葉を探すように言う(「非常に栄え」)。
Yêu cầu lớp học nhận ra cụm từ nào cho thấy rằng Chúa đã ban phước cho dân chúng khi họ chọn sống ngay chính (“hết sức thịnh vượng”).
他の生徒には,目で追いながら,このたとえはわたしたちが真理を見つけるときに経験する困難な状況についてどのように示しているか探してもらいます。
Mời lớp học dò theo, cùng tìm kiếm cách thức câu chuyện này trình bày một số thử thách chúng ta đối mặt khi tìm kiếm lẽ thật.
両方のグループに,アルマとアミュレクがアモナイハの邪悪な指導者たちから加えられた苦しみを探してもらう。
Yêu cầu cả hai nhóm tìm kiếm điều mà An Ma và A Mu Léc đã phải chịu đựng dưới bàn tay của những người lãnh đạo tà ác ở Am Mô Ni Ha.
図書館などで情報源を探すのも役立つことがあります。
Tra cứu các nguồn tài liệu về vấn đề đó, chẳng hạn như tại một thư viện, có thể giúp bạn.
どこで集会が開かれるのか知らなかったので,探しながら村の通りをゆっくりと進みました。
Tôi không biết buổi họp sẽ tổ chức nơi đâu, nên tôi đạp xe từ từ trên một con đường.
「美しいトーク」の要約集を渡したとき 「究極の口説き文句を探している」と勘違いされました
Thí dụ như tôi có một nhóm các bài nói đẹp, có người nghĩ rằng tôi chỉ đang cố tìm ra lời tán tỉnh hay nhất.
さらに これらを探すために費やされる経費は 全くにして不十分なのです 本当に些細で、うまくいくかは分からないけど でももしうまくいけば 費やした費用、時間や労力とは 全く比べ物にならないような 大成功につながるようなことです
Thực sự chúng ta cũng không xài đủ tiền để tìm kiếm những thứ đó, Tìm kiếm những thứ nhỏ bé đó có lẽ có, hoặc có lẽ không , có hiệu quả , nhưng nếu chúng có hiệu quả, thì thành công sẽ hoàn toàn vượt khỏi chi phí và nỗ lực của chúng lẫn sự trì trệ mà chúng gây ra.
一人の生徒に3ニーファイ25:5-6を読んでもらい,クラスの生徒に,主の来臨に対して世を備えさせるためにエリヤが行うことを探してもらう。
Mời một học sinh đọc to 3 Nê Phi 25:5–6, và yêu cầu lớp học tìm kiếm điều Ê Li sẽ làm để giúp chuẩn bị thế gian cho ngày Chúa đến.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 探す trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.