たまらない trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ たまらない trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ たまらない trong Tiếng Nhật.
Từ たまらない trong Tiếng Nhật có các nghĩa là quá quắt, không thể chịu nổi, không chịu nổi, chối, bao la. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ たまらない
quá quắt(unbearable) |
không thể chịu nổi(unbearable) |
không chịu nổi
|
chối(unbearable) |
bao la(tremendous) |
Xem thêm ví dụ
自分が学んでいることをうちの両親にも話したくてたまらなかった伯父は,朝食時にたびたび訪れては「ものみの塔」誌から一つの記事を読み,その雑誌を“何気なく”置いて行きました。 Nóng lòng chia sẻ những điều học được cho cha mẹ tôi, bác Monroe thường ghé qua vào bữa điểm tâm, đọc một bài của tạp chí Tháp Canh, và rồi “sơ ý” bỏ quên tạp chí này ở nhà chúng tôi. |
聖書が欲しくてたまらなかったフランシスコに,ある日,友人が聖書を貸してくれました。 Francisco thực sự muốn có cuốn Kinh-thánh, và một ngày nọ có người bạn cho em mượn một cuốn. |
自分の霊的な目が眠くて眠くてたまらなくなっていることが分かるならどうですか。 Nếu chúng ta khám phá thấy mắt thiêng liêng của chúng ta nặng trĩu, buồn ngủ và sụp xuống thì sao? |
私はたまらなくなって,牧師の家の玄関先で泣き出してしまいました。 Tôi không kiềm chế được và bật khóc ngay trên ngưỡng cửa của ông mục sư. |
妊娠した十代の少女たちがよく口にするのは,「いつも本当の家族が欲しくてたまらなかった」という心の叫びです。 “Từ bé đến nay em chỉ ao ước có một mái ấm gia đình đúng nghĩa”, đó là những lời thống thiết các em thường thốt ra. |
25 そこで、ラバン は わたしたち の 持 も って いる もの を 目 め に し、しかも それ が 大 たい した もの で ある の を 見 み て、1 欲 ほ しくて たまらなく なった。 それで 彼 かれ は、わたしたち を 追 お い 出 だ し、わたしたち の 持 も って いる もの を 自 じ 分 ぶん の もの に する ため に、 召 め し 使 つか い に わたしたち を 殺 ころ させよう と した。 25 Và chuyện rằng, khi La Ban trông thấy của cải của chúng tôi quá lớn lao, hắn liền nổi lòng atham muốn, đến đỗi đuổi xô chúng tôi ra ngoài, và sai gia nhân theo giết chúng tôi để hắn có thể chiếm đoạt của cải của chúng tôi. |
鉢植えにも水がたまらないようにする。 Đừng cho nước đọng trong bồn cây. |
家を清潔に保ち,生ごみや汚水がたまらないようにしましょう。 Giữ cho nhà bạn sạch sẽ, không có rác rến và nước dơ. |
周りには女子もたくさんいた 僕は恥ずかしくてたまらなかった Cũng có cả rất nhiều cô gái ở đó, nên tôi đã vô cùng xấu hổ. |
彼女はもっと多くのリンクの証が欲しくてたまらないのです Bà ấy tuyệt vọng khi tìm chứng cứ của mối liên hệ đó. |
あるものが欲しくてたまらない人がいました。 “Có một người nọ mong muốn thật nhiều một thứ gì đó. |
「幼い娘を亡くすという,たまらなく悲しい経験をしてから2年がたちました」。 “CHÚNG TÔI mang nỗi đau buồn vô hạn đã hai năm qua kể từ ngày mất đi đứa con gái nhỏ”. |
親衛隊員が母親を強姦するという野蛮な行為を見せつけられたこの少女を,エルセはたまらなくかわいそうに思いました。 Else cảm thấy rất thương hại cô thiếu nữ đó. Cô cũng bị cưỡng bức chứng kiến cảnh lính SS hiếp dâm mẹ cô một cách dã man. |
何かがほしくてたまらなかったことがありますか。 Các em có bao giờ muốn một điều gì đó rất mãnh liệt không? |
ほんの10分待つだけで,欲しくてたまらない気持ちが収まるかもしれません。 Chờ chỉ mười phút thôi, cơn thèm thuốc kịch liệt có thể qua khỏi. |
僕はスタートレックを見て育った。 スタートレックが好きでたまらない。 Tôi lớn lên cùng với bộ phim Stat Trek. |
助けがたまらなく欲しかったので,たびたび神に祈りました。 Tôi ước ao được giúp đỡ và tôi thường cầu nguyện Đức Chúa Trời. |
証人たちが日曜日の公開講演の招待ビラを路上で配っているのを見て,参加したくてたまらなくなり,人が捨てた招待ビラを拾い上げては,もう一度配りました。 Khi thấy Nhân Chứng phân phát giấy mời người dân địa phương đến nghe bài giảng công cộng vào ngày chủ nhật, tôi cảm thấy được thôi thúc để tham gia. |
エルビーニャはセックスの“冒険”の結果に直面した時のことを振り返り,「たまらなく不安になりました」と述べています。 Em Elvenia kể lại giây phút em phải đối mặt với hậu quả của cuộc “phiêu lưu” tình ái của mình như sau: “Em vô cùng hoảng hốt”. |
これらの提案を試してみても,まだ不眠症や,昼間に眠くてたまらないとか睡眠中に呼吸が止まるといった睡眠障害に悩まされるなら,資格のある医師に相談するとよい。 Nếu sau khi đã áp dụng những phương pháp này mà bạn vẫn bị bệnh mất ngủ hoặc rối loạn giấc ngủ, như ngủ li bì ban ngày hoặc nghẹt thở khi ngủ, có lẽ bạn nên gặp một bác sĩ chuyên khoa để được tư vấn. |
パムという女性は,「初めて我が子を抱いた時,いとおしくてたまらなくなりました。 同時に,新しい命に対する責任もひしひしと感じました」と言います。 Một người mẹ tên Pam kể lại: “Lần đầu tiên ôm con trong vòng tay, lòng tôi tràn đầy cảm giác yêu thương và tôi biết mình có trách nhiệm đối với sinh linh bé bỏng này”. |
この章に出てきたスーザンは,聖句のリストを作り,つらくてたまらない時にすぐ見れるようにしました。 Bạn Xuyến được đề cập nơi đầu chương đã ghi ra vài câu Kinh Thánh và luôn mang theo bên mình để có thể đọc vào những lúc chìm ngập trong đau buồn. |
サラはそういうことがしたくてたまらなかったのです。 Em thấy nhớ tất cả những điều đó. |
そのうちの一人は,今では全時間奉仕者になっていますが,「気力がなえたようになり,疲れ果ててしまうことがありました。 眠れないこともありましたし,悲しくてたまらないこともありました」と語りました。 Một người trẻ này, giờ đây đi rao giảng trọn thời gian, công nhận: “Hồi đó, chúng tôi cảm thấy tê tái và kiệt quệ về tâm thần; chúng tôi không ngủ được; nó làm chúng tôi rất đau lòng”. |
コリント第一 10:20,21)しかし中には,この音楽が好きでたまらないというクリスチャンの若者もかなりいるようです。 (I Cô-rinh-tô 10:20, 21) Thế nhưng, một số tín đồ trẻ dường như rất thích loại nhạc này. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ たまらない trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.