takvim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ takvim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ takvim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ takvim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là lịch, 歷, Lịch, Lịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ takvim
lịchnoun Bence hepimizin bu takvime uzunca ve dikkatlice bakması gerekiyor. Vậy tôi nghĩ chúng ta cần nhìn thật cẩn thận tấm lịch này. |
歷noun |
Lịchnoun Babil’e ait bir astroloji takvimi, MÖ birinci binyıl Lịch chiêm tinh của người Ba-by-lôn, thiên niên kỷ thứ nhất TCN |
Lịch
Bu tablet Gezer Takvimi olarak tanınıyor. Về sau, bảng đá này được gọi là Lịch Ghê-xe. |
Xem thêm ví dụ
Takvim hesaplamasında bir günlük hatanın ortaya çıkması için yaklaşık 8000 yıl geçmesi gerekir. Sự sai khác rất nhỏ này (trên 0,0001 ngày) có nghĩa là sai số thời gian sẽ tích lũy đủ một ngày trong khoảng 8.000 năm. |
Bu ayet tam bir takvim günü belirlemek için kesin bir hesap yapmaya olanak vermiyor. Câu này không cho biết một ngày tháng chính xác nào đó. |
Bu okuma programı, İsa’nın ölümüyle sonuçlanan olayların şimdi kullandığımız takvime denk gelen tarihlerine göre hazırlanmıştır. Phần đọc trong chương trình này cho biết những sự kiện xảy ra từng ngày liên quan đến cái chết của Chúa Giê-su, theo lịch hiện hành. |
Oturum açtıktan sonra Google Takvim etkinliklerinizi görürsünüz. Sau khi đăng nhập, bạn sẽ thấy các sự kiện trên Lịch Google của mình. |
Takvimi konuşalım mı? Chúng ta có nên bàn đến lộ trình không nhỉ? |
Google Takvim'i bilgisayarınızda kullanıyorsanız spor gibi başka takvim türleri de ekleyebilirsiniz. Nếu đang dùng Lịch Google trên máy tính, bạn cũng có thể thêm các lịch khác, chẳng hạn như thể thao. |
11 Her yıl Kameri Takvime göre 14 Nisan günü güneş batımından sonra, İsa Mesih’in yeryüzündeki meshedilmiş takipçilerinin tümü, kendisinin resullerine verdiği talimatla uyumlu olarak onun ölümünü anarlar. 11 Mỗi năm, vào ngày 14 Ni-san, sau khi mặt trời lặn, các môn đồ được xức dầu của Giê-su Christ ở khắp mọi nơi trên thế giới kỷ niệm sự chết của ngài, phù hợp với lời chỉ dạy của ngài ban cho các sứ đồ (Lu-ca 22:19, 20). |
New Catholic Encyclopedia’ya göre Noel kutlamasından ilk kez söz edilen yer, “kaynak metni [MS] 336’ya tarihlendirilen bir Roma takvimi olan Filocalus’un takvimidir.” Theo Tân bách khoa từ điển Công giáo (New Catholic Encyclopedia), việc ăn mừng Lễ Giáng Sinh lần đầu tiên được đề cập “trong cuốn Chronograph của ông Philocalus, là niên giám La Mã dựa trên nguồn tài liệu vào năm 336 [công nguyên]”. |
Oluşturduğunuz veya güncellediğiniz etkinlikler Google Takvim'de görünmüyorsa senkronizasyon sorunlarını nasıl çözebileceğinizi öğrenin. Nếu các sự kiện bạn đã tạo hoặc cập nhật không hiển thị trong ứng dụng Lịch Google, hãy tìm hiểu cách khắc phục sự cố đồng bộ hóa. |
Gezer Takvimi ve Siz Lịch Ghê-xe đối với bạn |
Takvim paylaşım ayarları, zaman içinde grup üyeliğinde yapılan değişikliklere göre otomatik olarak yapılır. Chế độ chia sẻ lịch sẽ tự động điều chỉnh nếu thành viên của nhóm có gì thay đổi. |
Bir zamanlar takvimden günleri işaretliyordum. Có một thời gian mẹ đánh dấu từng ngày trên lịch. |
Artık Gmail'den ayrılmadan Google Takvim, Keep, Görevler ve Eklentiler'i kullanabilirsiniz. Bây giờ, bạn có thể sử dụng Lịch Google, Keep, Tasks và Tiện ích bổ sung trong Gmail. |
4 Mısır’da, insan olsun hayvan olsun İsrailli her ilk doğanın heybetli kurtarılışı söz konusu bu 14 Nisan [Kameri takvime göre] gecesinde olmuştu. 4 Sự giải cứu kỳ diệu của mỗi con đầu lòng trong dân Y-sơ-ra-ên, kể cả các thú vật, đã xảy ra vào đêm 14 Ni-san. |
Gregorian takvimi 1895 yılında resmen kabul edildi, fakat geleneksel tatiller ve devir hesaplaması halen eski takvime dayanır. Lịch Gregory đã chính thức được thông qua vào năm 1895, nhưng ngày lễ truyền thống và cách tính tuổi vẫn theo lịch cũ. |
Takvimin özelliklerini gözden geçirin: (1) Mukaddes Kitapta geçen dikkate değer olay ve öğretileri betimleyen, çarpıcı resimler, (2) Konuşma Yeteneğini Geliştirme İbadetinin haftalık Mukaddes Kitap Okuma programı, (3) Anma Yemeği için yıllık Mukaddes Kitap Okuma programı, (4) yapılacak yazılı tekrarlamalar hakkında hatırlatmalar ve (5) dergi dağıtımına düzenli şekilde katılma hatırlatmaları. Ôn lại những đặc điểm của cuốn lịch: 1) những hình vẽ sống động cho thấy những biến cố và sự dạy dỗ quan trọng trong Kinh-thánh, 2) chương trình đọc Kinh-thánh hàng tuần của Trường Thánh Chức Thần Quyền, 3) chương trình đọc Kinh-thánh hàng năm cho tuần trước Lễ Kỷ Niệm, 4) cho biết khi nào có bài viết ôn và 5) nhắc nhở chúng ta tham gia đều đặn vào công việc phân phát tạp chí. |
Güncelleme takvimi cihaza, üreticiye ve mobil operatöre göre değişiklik gösterir. Lịch cập nhật khác nhau tùy vào thiết bị, nhà sản xuất và nhà mạng di động. |
Her bir geri bildirimi yanıtlamamız mümkün olmasa da, Takvim'i geliştirmek için yorumlarınızdan yararlanacağımızdan emin olabilirsiniz. Chúng tôi không thể trả lời từng ý kiến phản hồi nhưng sẽ sử dụng nhận xét của bạn để cải thiện Lịch cho mọi người. |
Yıllardır takvim tutmuyorum. Tôi không còn cuốn lịch nào để dùng cả năm nay. |
Google Takvim'de takvim paylaşmayı öğrenin. Tìm hiểu cách chia sẻ lịch trong Lịch Google. |
İbrani Takvimi Lịch Do Thái |
Takvim bunlarla dolup taşıyor. Trong lịch đầy những ngày thứ Tư. |
Paris Air Show (Salon international de l'aéronautique et de l'espace, Paris-Le Bourget) dünyanın en eski (takvime göre) havacılık fuarıdır. Salon International de l'Aéronautique et de l'Espace, Paris-Le Bourget (tên đầy đủ Tiếng Anh: Paris Air Show) là một triển lãm thương mại quốc tế về công nghiệp hàng không. |
Google Takvim uygulamasını kullandığınızdan emin olmak için uygulama simgesinin şu şekilde göründüğünden emin olun: [Takvim]. Để kiểm tra chắc chắn rằng bạn đang sử dụng ứng dụng Lịch Google, hãy đảm bảo biểu tượng ứng dụng trông như sau: [Lịch]. |
Yeni on günlük haftalara sahip Cumhuriyetçi Takvim'e geçiş, Pazarları eleyerek kilisenin gücünü zayıflattı. Và sử dụng Lịch Cộng Hòa mới có 10 ngày một tuần giảm quyền lực nhà thờ bằng cách bỏ ngày Chúa nhật. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ takvim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.