τακτοποιώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ τακτοποιώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τακτοποιώ trong Tiếng Hy Lạp.
Từ τακτοποιώ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sắp xếp, tổ chức, dọn dẹp, phân loại, Sắp xếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ τακτοποιώ
sắp xếp(fix) |
tổ chức(fix) |
dọn dẹp(tidy up) |
phân loại(sort) |
Sắp xếp(sort) |
Xem thêm ví dụ
Η εκπαίδευση θα το τακτοποιήσει. Anh có thể học hỏi. |
Έπειτα από λίγο η Γκεστάπο, δηλαδή η μυστική αστυνομία, μας επισκέφτηκε αιφνιδιαστικά καθώς τακτοποιούσαμε μια ποσότητα Γραφικών εντύπων που είχαμε παραλάβει. Không lâu sau, mật vụ Gestapo đã bất ngờ ập đến nhà trong lúc chúng tôi đang sắp xếp sách báo cho hội thánh. |
Θα το τακτοποιήσω εγώ. Để đó anh lo liệu. |
Οι ασφαλιστικές εταιρίες χρησιμοποιούν τα χρήματα από τα ασφαλιστήρια για να τακτοποιούν οικονομικές διεκδικήσεις. Các công ty bảo hiểm dùng số tiền người mua bảo hiểm đóng để chi trả cho các vấn đề. |
Ακολουθώντας τα παρακάτω βασικά βήματα, θα τακτοποιηθείτε γρήγορα στη νέα σας εκκλησία. Bằng cách theo đúng các bước cơ bản liệt kê bên dưới, bạn sẽ sớm ổn định trong hội thánh mới. |
25, μόλις τακτοποιήσω το πρόβλημα σου με το χόρτο. 25, một lần nữa tao đã sắp xếp rắc rối của mày. |
Θα το τακτοποιήσω εγώ. Chú sẽ lo liệu. |
Τακτοποίησε το αυτό. Anh để tâm đi nhé. |
Περίμενε πρώτα να τακτοποιήσω τα ψώνια. Để tôi cất chỗ đồ tạp hóa này đã. |
(Εφεσίους 4:26, 27) Τακτοποιήστε το ζήτημα με το παιδί σας, ζητώντας συγνώμη αν αυτό φαίνεται κατάλληλο. Nếu chuyện đó xảy ra, chớ để con bạn bị buồn tủi hoặc chính bạn bị giận dữ cho đến khi mặt trời lặn (Ê-phê-sô 4:26, 27). |
(Αποκάλυψη 12:9· Γένεση 3:15) Τελικά, αυτή η έχθρα θα μπορούσε να τακτοποιηθεί μόνο με τη συντριβή του Σατανά. (Khải-huyền 12:9; Sáng-thế Ký 3:15) Sự thù nghịch này cuối cùng chỉ có thể giải quyết được bằng cách hủy diệt Sa-tan. |
Γιατί δεν μου την τακτοποιείς εσύ; Sao cậu không thử khuyên nó? |
Μπορούμε να τακτοποιούμε την τουαλέτα ύστερα από κάθε χρήση, αφήνοντάς την καθαρή για το επόμενο άτομο. Mỗi khi dùng phòng vệ sinh, chúng ta có thể lau sạch cho người kế tiếp dùng. |
Ας κάνουμε διάλειμμα, θα το τακτοποιήσουμε μόλις γυρίσουμε. Hãy nghỉ ngơi, ra ngoài và chúng ta sẽ thảo luận khi quay lại. Rachel? Yeah. |
Τακτοποίησέ το. Xoay xở đi |
Εφόσον πρόκειται για αμαρτία την οποία μπορείτε να τακτοποιήσετε, εξετάστε το ενδεχόμενο να τον πλησιάσετε και πάλι στο πνεύμα του εδαφίου Γαλάτες 6:1 και «μπροστά σε τέσσερα μάτια». Vì đây là một tội mà bạn có thể giải quyết, hãy đến với người lần nữa trong tinh thần của Ga-la-ti 6:1 và “dưới bốn mắt”. |
Παιδιά, όταν τακτοποιηθούμε, θα έχουμε όλοι μπιλιάρδο στο σπίτι μας. Khi chúng ta đã an cư mỗi người phải có một phòng bi-da trong nhà. |
Σημαντική εργασία που δεν φαίνεται έχει γίνει επίσης για να προετοιμαστούν τα μέρη του προγράμματος, να κλειστούν οι συμφωνίες με τα ξενοδοχεία και να τακτοποιηθεί πλήθος λεπτομερειών. Công việc tổ chức trước đại hội cũng rất quan trọng, bao gồm việc chuẩn bị chương trình, thương lượng với các khách sạn và chăm lo nhiều việc khác. |
ΕΝΑ ΣΗΜΑΝΤΙΚΟ ΖΗΤΗΜΑ ΠΟΥ ΕΠΡΕΠΕ ΝΑ ΤΑΚΤΟΠΟΙΗΘΕΙ MỘT SỰ TRANH CHẤP TRỌNG ĐẠI CẦN PHẢI ĐƯỢC GIẢI QUYẾT |
Ασε να το τακτοποιήσω εγώ αυτό Để anh lo cho |
Εκεί που πάω, ξέρουν να τους τακτοποιούν αυτούς. Ở chỗ tôi tới, họ biết cách xử lý loại người này. |
Παρότι ο Ιακώβ δεν έχει κάνει τίποτα κακό, παίρνει την πρωτοβουλία να τακτοποιήσει τη διένεξη. Dù Gia-cốp không làm gì sai nhưng ông đã nhường nhịn, chủ động hàn gắn vết rạn nứt. |
13 Σε μια παράλληλη παραβολή, την παραβολή των ταλάντων, ο Ιησούς είπε ότι μετά από πολύ καιρό ο κύριος ήρθε για να τακτοποιήσει τους λογαριασμούς με τους δούλους του. 13 Trong một lời thí dụ song song, ví dụ về các ta lâng, Giê-su tuyên bố rằng sau một thời gian dài, người chủ đến tính sổ với các đầy tớ. |
Η Μοσσάντ και ο στρατός θα το τακτοποιήσουν Mossad và quân đội sẽ " chăm sóc " chúng riêng |
Έπειτα από λίγες εβδομάδες, Μάρτυρες στον Καναδά, στις Ηνωμένες Πολιτείες και σε άλλες χώρες άρχισαν να τακτοποιούν και να συσκευάζουν ρουχισμό καθώς και να συγκεντρώνουν τρόφιμα. Trong vòng nhiều tuần sau thông báo đó, các Nhân Chứng ở Canada, Hoa Kỳ và những nước khác bắt đầu phân loại rồi đóng thùng quần áo và thu nhận thực phẩm. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τακτοποιώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.