τακτοποίηση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ τακτοποίηση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τακτοποίηση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ τακτοποίηση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tổ chức, hệ thống, 系統, thu xếp, chế độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ τακτοποίηση

tổ chức

(organisation)

hệ thống

(system)

系統

(system)

thu xếp

(arrangement)

chế độ

(system)

Xem thêm ví dụ

Σχετικά με αυτήν, ο Χριστιανός απόστολος Παύλος έγραψε: «Όλη η Γραφή είναι θεόπνευστη και ωφέλιμη για διδασκαλία, για έλεγχο, για τακτοποίηση ζητημάτων, για διαπαιδαγώγηση στη δικαιοσύνη, ώστε ο άνθρωπος του Θεού να είναι πλήρως ικανός, απόλυτα εξοπλισμένος για κάθε καλό έργο». —2 Τιμόθεο 3: 16, 17.
Ông Phao-lô, một sứ đồ của Chúa Giê-su, đã khẳng định: “Cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình, hầu cho người thuộc về Đức Chúa Trời được trọn vẹn và sắm sẵn để làm mọi việc lành”.—2 Ti-mô-thê 3:16, 17.
Είπες ότι θα το τακτοποιήσεις;
Anh nói là anh sẽ lo chuyện đó nhỉ?
Παγκόσμια, πολλοί άνθρωποι έχουν διαπιστώσει ότι η Γραφή αποτελεί μεγάλη βοήθεια στο να θέτουν τέτοιους οικογενειακούς κανόνες, γεγονός που παρέχει ζωντανές αποδείξεις για το ότι η Γραφή είναι πράγματι «θεόπνευστη και ωφέλιμη για διδασκαλία, για έλεγχο, για τακτοποίηση ζητημάτων, για διαπαιδαγώγηση στη δικαιοσύνη».
Khắp thế giới, người ta đã nghiệm thấy Kinh Thánh giúp ích rất nhiều trong việc lập ra những tiêu chuẩn cho gia đình, chính họ là bằng chứng sống cho thấy Kinh Thánh thật sự “là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”.
Τουναντίον, αποτελούν μέρος όλης της Γραφής της οποίας τη συγγραφή ενέπνευσε ο Θεός για διδασκαλία και για τακτοποίηση ζητημάτων. —2 Τιμόθεο 3:16.
Trái lại, những sự kiện ấy tạo nên một phần trong toàn bộ Kinh Thánh được Đức Chúa Trời soi dẫn để dạy dỗ và chỉnh đốn mọi sự.—2 Ti-mô-thê 3:16.
Ο Παύλος είπε στον Τιμόθεο: «Όλη η Γραφή είναι θεόπνευστη και ωφέλιμη για διδασκαλία, για έλεγχο, για τακτοποίηση ζητημάτων, για διαπαιδαγώγηση στη δικαιοσύνη».
Phao-lô nói cùng Ti-mô-thê: “Cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”.
«Όλη η Γραφή είναι θεόπνευστη και ωφέλιμη . . . για τακτοποίηση ζητημάτων», έγραψε ο απόστολος Παύλος. —2 Τιμόθεο 3:16.
Sứ đồ Phao-lô viết: “Cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị”.—2 Ti-mô-thê 3:16.
Η χρήση του Λόγου του Θεού για «τακτοποίηση ζητημάτων» φέρνει μεγάλα οφέλη στο λαό του Ιεχωβά.
Việc dùng Lời Đức Chúa Trời để “uốn nắn” mang lại nhiều lợi ích cho chúng ta.
Θα διαπιστώσετε ότι η Γραφή δεν είναι κλειστό βιβλίο, αλλά αντίθετα είναι «ωφέλιμη για διδασκαλία, για έλεγχο, για τακτοποίηση ζητημάτων, για διαπαιδαγώγηση στη δικαιοσύνη» ώστε να γίνετε “πλήρως ικανοί, απόλυτα εξοπλισμένοι για κάθε καλό έργο”. —2 Τιμόθεο 3:16, 17.
Bạn sẽ khám phá ra rằng Kinh Thánh hoàn toàn không phải là một quyển sách ngoài tầm hiểu biết của chúng ta. Sách này ‘hữu ích cho việc dạy dỗ, khiển trách, uốn nắn, sửa trị theo tiêu chuẩn công chính’, nhờ đó bạn “có đủ khả năng, được trang bị đầy đủ để làm mọi việc lành”.—2 Ti-mô-thê 3:16, 17.
Απεναντίας, ο Παύλος εξήγησε: «Όλη η Γραφή είναι θεόπνευστη και ωφέλιμη για διδασκαλία, για έλεγχο, για τακτοποίηση ζητημάτων, για διαπαιδαγώγηση στη δικαιοσύνη, ώστε ο άνθρωπος του Θεού να είναι πλήρως ικανός, απόλυτα εξοπλισμένος για κάθε καλό έργο».
Đúng hơn, Phao-lô giải thích: “Cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình, hầu cho người thuộc về Đức Chúa Trời được trọn-vẹn và sắm sẵn để làm mọi việc lành”.
Καιρός για Τακτοποίηση Ζητημάτων
Thời kỳ sửa chữa mọi việc
Ο τελευταίος αρχικά βρισκόταν εκεί ακίνητος και κοίταξε το πάτωμα, σαν να ήταν τα θέματα τακτοποίηση τους με ένα νέο τρόπο στο κεφάλι του.
Sau lần đầu tiên đứng đó bất động và nhìn vào sàn nhà, như thể những vấn đề được sắp xếp mình theo một cách mới trong đầu của mình.
Η ΤΑΚΤΟΠΟΙΗΣΗ ΤΟΥ ΖΗΤΗΜΑΤΟΣ
CÁCH GIẢI QUYẾT CUỘC TRANH CHẤP
(Αγγαίος 1:13· Ζαχαρίας 4:8, 9) Μολονότι τα βιβλία που έγραψαν ο Αγγαίος και ο Ζαχαρίας είναι μικρά, αποτελούν μέρος “όλης της Γραφής που είναι θεόπνευστη και ωφέλιμη για διδασκαλία, για έλεγχο, για τακτοποίηση ζητημάτων, για διαπαιδαγώγηση στη δικαιοσύνη”.—2 Τιμόθεο 3:16.
(A-ghê 1:13; Xa-cha-ri 4:8, 9) Dù hai sách A-ghê và Xa-cha-ri đều ngắn, nhưng chúng thuộc về Kinh Thánh và “cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”.—2 Ti-mô-thê 3:16.
Οι Γραφές θα πρέπει να εξακολουθούν να είναι ‘ωφέλιμες για διδασκαλία, για έλεγχο, για τακτοποίηση ζητημάτων, για διαπαιδαγώγηση στη δικαιοσύνη, ώστε ο άνθρωπος του Θεού να είναι πλήρως ικανός, απόλυτα εξοπλισμένος για κάθε καλό έργο’.—2 Τιμόθεο 3:16, 17.
Kinh-thánh vẫn phải “có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình, hầu cho người thuộc về Đức Chúa Trời được trọn-vẹn và sắm sẵn để làm mọi việc lành” (II Ti-mô-thê 3:16, 17).
Αποφάσισαν να ακολουθούν τις οδηγίες του Χριστού, οι οποίες καταγράφονται στο 18ο κεφάλαιο του Ματθαίου, εδάφια 15 ως 17, όσον αφορά την τακτοποίηση τυχόν διαφορών που προέκυπταν.
Họ quyết định làm theo những sự chỉ dẫn của đấng Christ ghi nơi Ma-thi-ơ đoạn 18, câu 15 đến 17 để giải quyết những sự bất đồng mà họ có thể có.
Πρέπει να τακτοποιήσεις τις υποθέσεις σου.
Cậu nên thu xếp mọi việc đi.
Σε χρειάζομαι εδώ για να τακτοποιήσεις κάποια πράγματα.
Chú cần cháu ở đây để lo sự việc.
Αφού ξεκινάει αυτή την ανάλυση, ο Ιεχωβά παραθέτει λογικά κριτήρια για την τακτοποίηση του ζητήματος της Θειότητας.
Sau khi đề xướng cuộc thảo luận, Đức Giê-hô-va đưa ra tiêu chuẩn hợp lý để giải quyết vấn đề ai là Đức Chúa Trời.
Η Αγία Γραφή αξίζει να ερευνηθεί, διότι «όλη η Γραφή είναι θεόπνευστη και ωφέλιμη για διδασκαλία, για έλεγχο, για τακτοποίηση ζητημάτων, για διαπαιδαγώγηση στη δικαιοσύνη».
Kinh Thánh đáng được nghiên cứu, vì “cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”.
Ο Παύλος είπε στον Τιμόθεο ότι «τα άγια συγγράμματα» είναι ωφέλιμα «για διδασκαλία, για έλεγχο, για τακτοποίηση ζητημάτων, για διαπαιδαγώγηση στη δικαιοσύνη, ώστε ο άνθρωπος του Θεού να είναι πλήρως ικανός, απόλυτα εξοπλισμένος για κάθε καλό έργο».
Phao-lô nói với Ti-mô-thê rằng “Kinh-thánh. . . có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình, hầu cho người thuộc về Đức Chúa Trời được trọn-vẹn và sắm sẵn để làm mọi việc lành”.
Επειδή «όλη η Γραφή είναι θεόπνευστη και ωφέλιμη για διδασκαλία, για έλεγχο, για τακτοποίηση ζητημάτων».—2 Τιμόθεο 3:16.
Vì “Cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị”. —2 Ti-mô-thê 3: 16.
Βάσει του κώδικά μας, έχεις 12 ώρες να τακτοποιήσεις τις υποθέσεις σου.
Theo luật của chúng tôi, cậu có 12 giờ để giải quyết công việc của mình.
Και εν πάση περιπτώσει δε θα ήταν απλά, μιά οικονομική τακτοποίηση.
Và dù sao... đó không phải chỉ là sắp đặt anh.
Μπορείς να τακτοποιήσεις αυτά τα πράγματα περισσότερο για κατασκηνώσεις και πιο πολύ ως πλάνο ενός πλέγματος πόλης ή μπορείς να βάλεις σε κύκλο τα βαγόνια, ουσιαστικά, και να σχηματίσεις αυτούς τους κυκλικούς οικισμούς με αυτά, το οποίο σου δίνει αυτή την ημι- ιδιωτική κοινόχρηστη περιοχή ώστε οι άνθρωποι να μπορούν να βγαίνουν έξω και να μην είναι παγιδευμένοι μέσα σ ́ αυτές τις μονάδες.
Và bạn có thể sắp xếp những thứ này như một dạng khu cắm trại tập thể và hơn nữa là kiểu phân bố như lưới điện thành phố, hoặc bạn có thể sắp xếp các toa xe thành vòng tròn, hay các cụm tròn, tạo ra một khu vực bán công cho phép người dân ra vào dễ dàng thay vì mắc kẹt bên trong.
Απλά ήθελα να περάσω να δω πως τα πάτε με την τακτοποίησή σας.
Tôi chỉ muốn ghé qua xem mọi người ổn định sao rồi.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τακτοποίηση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.