ταίρι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ταίρι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ταίρι trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ταίρι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chồng, nhà, vợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ταίρι

chồng

noun

nhà

noun

vợ

noun

Θα μου φτιάξεις ένα αθάνατο ταίρι.
Cậu phải tạo ra cho tôi một người vợ bất tử.

Xem thêm ví dụ

+ 2 Από κάθε είδος καθαρού ζώου πρέπει να πάρεις μαζί σου από εφτά,*+ το αρσενικό και το ταίρι του· και από κάθε ζώο που δεν είναι καθαρό μόνο δύο, το αρσενικό και το ταίρι του· 3 επίσης από τα πετούμενα πλάσματα του ουρανού από εφτά,* αρσενικό και θηλυκό, για να διατηρηθεί το είδος τους στη ζωή πάνω σε όλη τη γη.
+ 2 Về mọi loài thú tinh sạch, con phải mang theo mỗi loài bảy con,*+ có đực có cái; về mọi loài thú không tinh sạch thì mỗi loài chỉ hai con, có đực có cái; 3 còn về các loài vật bay trên trời thì bảy con,* có đực có cái, có trống có mái, để bảo tồn nòi giống của chúng trên đất.
Κι ο Ταϊρί έφυγε πετώντας.
Tyree bị hất văng.
Αλλά δεν έχουν όλοι ταίρι.
Nhưng không phải mỗi con đều có bạn tình.
Η ιπτάμενη αλεπού των Σαμόα (Pteropus samoensis) μένει όλη της τη ζωή με το ίδιο ταίρι.
Loài cáo bay Samoa (Pteropus samoensis) giao phối với nhau trọn đời.
Μια απρόσμενη έξαψη, καθώς το ταίρι σου κατοικεί στον ίδιο κόσμο μ'εσένα.
Rồi bất ngờ rùng mình, như kiểu... người anh yêu ở cùng thế giới với anh.
Χρειάστηκαν πολλά εκατομμύρια χρόνια πριν αυτά τα έντονα φώτα εξελιχθούν σε ένα έξυπνο εργαλείο επικοινωνίας ώστε όχι μόνο να αποτρέψει τα επίδοξα αρπακτικά αλλά και για να προσελκύσει επίδοξα ταίρια.
Phải mất hàng ngàn năm trước khi thứ ánh sáng rực rỡ đó phát triển thành một công cụ liên lạc hữu dụng được dùng không chỉ để xua đuổi kẻ thù mà còn để quyến rũ bạn tình tương lai.
Αφήνει τα αγόρια μας δίχως ταίρι.
Anh ấy để các con trai của con không có ai.
Θα μου φτιάξεις ένα αθάνατο ταίρι.
Cậu phải tạo ra cho tôi một người vợ bất tử.
Aλλά σύντομα θα βρει το ταίρι της.
Nhưng chẳng bao lâu cổ sẽ gặp số phận của mình.
Σε άλλα είδη ακόμη, και τα δύο φύλα χρησιμοποιούν γρήγορες, έντονες αναλαμπές για να βρουν το ταίρι τους.
Ở các loài khác, cả con đực và cái đều sử dụng ánh sáng nhấp nháy để tìm bạn tình.
Βρείτε από ένα ταίρι.
Các anh có thể bắt cặp với nhau chứ?
Τότε θα ζευγαρώσουν με κάποιο ταίρι και θα ενωθούν με τα μεγάλα ροζ κοπάδια των φλαμίγκο που προσθέτουν τόση ομορφιά στις αλμυρές λίμνες της Ρηξιγενούς Κοιλάδας.
Sau đó nó sẽ kết bạn và gia nhập những bầy hồng hạc lớn đượm sắc hồng rực rỡ tô điểm cho những hồ xô-đa thuộc thung lũng Rift Valley.
Το εργαστήριο του ήταν βιοελεγχόμενο και χρησιμοποίησε είδος που δεν ενδημεί στις ΗΠΑ ώστε και αν διέφευγαν κουνούπια, θα πέθαιναν αφού δεν θα υπήρχαν ταίρια για ζευγάρωμα.
Ông nuôi muỗi trong phòng thí nghiệm sinh học khép kín và sử dụng giống không sinh ra tại Mỹ để kể cả khi một số con thoát ra, chúng sẽ chết đi mà không thể giao phối với những con khác.
Είσαι στον κινηματογράφο μαζί με φίλους σου όταν συνειδητοποιείς ότι όλοι έχουν το ταίρι τους —εκτός από εσένα!
Khi đi xem phim cùng đám bạn, ngoài bạn ra thì ai cũng có đôi.
Η σουπιά ενδεχομένως χρησιμοποιεί αυτή την ικανότητα, όχι μόνο για καμουφλάζ, αλλά και για να εντυπωσιάσει το υποψήφιο ταίρι της, ίσως δε και για να επικοινωνεί.
Mực nang làm thế không chỉ để ngụy trang mà còn để thu hút bạn tình và giao tiếp.
Δείχνεις να χρειάζεσαι ένα ταίρι.
Có vẻ anh cần một người tập cùng
Με βάση αυτά τα λόγια που είπε όταν είδε τελικά τη νεοδημιουργημένη σύζυγό του, συμπεραίνουμε ότι ο Αδάμ μπορεί να περίμενε αρκετό καιρό για να λάβει αυτό το γοητευτικό ανθρώπινο ταίρι του.
Theo những lời này thì khi ông sau cùng thấy mặt người vợ mới được tạo nên cho ông, có thể là ông đã phải đợi một thời gian để có được một người đồng loại tương xứng vừa ý ông.
Όχι, διότι αυτή η εβραϊκή λέξη μπορεί να αποδοθεί επίσης «ταίρι» ή «βοηθός αντίστοιχος με» τον άντρα.
Từ “tương xứng” cho thấy là phụ nữ không hề thấp kém hơn đàn ông.
Δες ποιος είναι εδώ, Ταϊρί.
Nhìn coi ai đây, Tyree.
Θα μου φτιάξεις ένα αθάνατο ταίρι.
Ngươi làm cho ta một bạn đời bất tử.
Ναι, εκεί θα συγκεντρώνονται οι ικτίνοι, καθένας με το ταίρι του.
Phải, tại đó diều hâu sẽ tập hợp, mỗi con mái đều có bạn.
Μάλιστα, θα μπορούσατε να παρακολουθήσετε την καθημερινότητα ενός πουλιού από το παράθυρο της κουζίνας σας: κάποιο κοτσύφι να σκάβει για σκουλήκια, έναν μυγοχάφτη να κυνηγάει έντομα, ένα τρυγόνι να ερωτοτροπεί με το ταίρι του, ένα χελιδόνι να χτίζει άοκνα τη φωλιά του, μια καρδερίνα να ταΐζει τα πεινασμένα μικρά της.
Thậm chí, bạn có thể quan sát tập tính hằng ngày của các loài chim qua cửa sổ phòng bếp: một con sáo đen đang bới đất tìm giun, một con chim đớp mồi đang săn côn trùng, một con bồ câu đang tán tỉnh bạn tình, một con chim nhạn đang miệt mài xây tổ hay một con chim kim oanh đang mớm mồi cho con.
Το αρσενικό περιμένει ενίοτε εβδομάδες να έρθει το ταίρι του.
Trong nhiều ngày, đôi khi là nhiều tuần, con đực chờ bạn tình mình đến.
Μοιάζει για ιδανικό ταίρι.
Nghe như anh thuộc nằm lòng cả rồi nhỉ.
Ο χρυσός βάτραχος του Παναμά (Atelopus zeteki) «γνέφει» με τα άκρα του για να προσελκύσει κάποιο πιθανό ταίρι αλλά και να φοβερίσει τους αντίζηλους
Ếch vàng Panama (Atelopus zeteki) “vẫy” chân trước để thu hút bạn tình và cảnh cáo kẻ thù

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ταίρι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.