ταινία μικρού μήκους trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ταινία μικρού μήκους trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ταινία μικρού μήκους trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ταινία μικρού μήκους trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là dân tộc học, Dân tộc học, clip. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ταινία μικρού μήκους
dân tộc học(ethnology) |
Dân tộc học(ethnology) |
clip
|
Xem thêm ví dụ
Τώρα, έχουμε την ευκαιρία να δούμε μια ταινία μικρού μήκους που ονομάζεται Η Γυρίνος και κοινοτικών Του. Bây giờ, chúng ta sẽ xem một phim ngắn tên là " Con Nòng Nọc và Bầy Nòng Nọc. " |
(Γέλια) Κι αυτή είναι η Σίσιλι Μπενέτ, και είναι από μια σειρά ταινιών μικρού μήκους. (Cười) Và cái này là của Cicily Bennett, nó đến từ một xâu phim ngắn. |
Κι αυτή είναι η Σίσιλι Μπενέτ, και είναι από μια σειρά ταινιών μικρού μήκους. Và cái này là của Cicily Bennett, nó đến từ một xâu phim ngắn. |
Αυτό είναι από μια ταινία μικρού μήκους, " Οι Περιπέτειες του Κοκκαλιάρη ". Đây là trích từ một bộ phim ngắn " Cuộc phiêu lưu của chàng gầy ". |
Αυτό είναι από μια ταινία μικρού μήκους, "Οι Περιπέτειες του Κοκκαλιάρη". Đây là trích từ một bộ phim ngắn "Cuộc phiêu lưu của chàng gầy". |
Η ταινία μικρού μήκους για το τραγούδι Thriller διασώθηκε από τη Βιβλιοθήκη του Κογκρέσου στο Εθνικό Μητρώο Καταγραφής των ΗΠΑ, καθώς θεωρήθηκε «πολιτιστικά σημαντικό». Thriller và video ca nhạc cho bài hát chủ đề đều đã được lưu giữ bởi các Thư viện Quốc hội Mỹ như là "một nét văn hóa quan trọng". |
Το Big Buck Bunny (ελεύθερη απόδοση: Το λαγουδάκι «όλα τα λεφτά») (κωδικό όνομα: Peach, Ροδάκινο) είναι ταινία μικρού μήκους κινούμενων σχεδίων από το Ινστιτούτο Blender, τμήμα του Ιδρύματος Blender. Big Buck Bunny (tên mã: Peach) là một bộ phim hoạt hình ngắn được sản xuất bởi Blender Foundation. |
Το 2006, η Σάιφρεντ εμφανίστηκε σε πέντε επεισόδια της τηλεοπτικής σειράς Wildfire ως Ρεμπέκα και είχε τον πρωταγωνιστικό ρόλο ως Κρίσι στην ταινία μικρού μήκους Gypsies, Tramps & Thieves, από τον σεναριογράφο-σκηνοθέτη Αντρέα Τζάνακας. Năm 2006, Seyfried xuất hiện trong năm tập phim của Wildfire trong vai Rebecca và có một vai diễn chính Chrissy trong phhim ngắn Gypsies, Tramps & Thieves, viết bởi đạo diễn Andrea Janakas. |
Ο δισέγγονος του Τεό, που επίσης ονομαζόταν Τεό βαν Γκογκ ήταν ένας διάσημος και αμφιλεγόμενος σκηνοθέτης, ο οποίος δολοφονήθηκε στους δρόμους του Άμστερνταμ το 2004 από μια ισλαμική εξτρεμιστική οργάνωση αφού είχε κάνει μια ταινία μικρού μήκους που κριτίκαρε το Ισλάμ. Chắt của Theodorus van Gogh, Theo van Gogh, là một đạo diễn phim nổi tiếng và gây tranh cãi, người đã bị sát hại trên đường phố Amsterdam vào năm 2004 bởi một kẻ cực đoan Hồi giáo sau khi thực hiện một bộ phim ngắn về đạo Hồi. |
Ο Κιν παρέμεινε ως εκτελεστικός παραγωγός και επικεφαλής εικονογράφησης, ενώ ο Γουέλινγκς προχώρησε στην ανάπτυξη άλλων ταινιών μικρού και μεγάλου μήκους. Keane vẫn ở lại giữ vai trò giám đốc sản xuất và giám sát hoạt hình, trong khi Wellins chuyển sang phát triển các phim ngắn và một số sản phẩm phim chiếu rạp khác. |
Los Bandoleros, μια μικρού μήκους ταινία σκηνοθετημένη από το Ντίζελ, ήταν επίσης γυρισμένη στη Δομινικανή Δημοκρατία. Los Bandoleros, một phim ngắn do Diesel đạo diễn, cũng được quay ở Cộng hoà Dominica. |
Αυτό είναι από μία μικρού μήκους ταινία της που λέγεται "Ο Τελευταίος Άνθρωπος". Đây là từ một bộ phim ngắn của cô có tên là "Người cuối cùng". |
Αυτό είναι από μία μικρού μήκους ταινία της που λέγεται " Ο Τελευταίος Άνθρωπος ". Đây là từ một bộ phim ngắn của cô có tên là " Người cuối cùng ". |
Όταν οι ομάδες αποδείχτηκαν επιτυχείς, οι πληροφορίες που έλαβε η Marvel τους βοήθησαν να διαμορφώσουν ένα σχέδιο οικοδόμησης ευαισθητοποίησης, το οποίο περιελάμβανε την κυκλοφορία τριών ταινιών κινουμένων σχεδίων μικρού μήκους πριν την κυκλοφορία της ταινίας. Sau khi các nhóm thực hiện chiến dịch thành công, lượng thông tin mà Marvel thu thập được đã giúp hãng lập nên một kế hoạch xây dựng nhận thức khán giả, bao gồm việc phát hành ba phim hoạt hình ngắn trước ngày phim chính thức ra rạp. |
Είχε πρωταγωνιστικούς ρόλους στις ταινίες μεγάλου μήκους Little Ashes (στην οποία παίζει το Σαλβαδόρ Νταλί), How To Be (μια βρετανική κωμωδία) και τη μικρού μήκους ταινία The Summer House. Anh có các vai diễn chính trong bộ phim sắp tới Little Ashes, trong đó anh đóng vai Salvador Dalí, How To Be, một bộ phim hài của Anh, và phim ngắn The Summerhouse. |
Μια ταινία, δύο singles (Blood on the Dance Floor και HIStory/Ghosts) και 3 ταινίες μικρού μήκους χρησιμοποιήθηκαν για προώθηση. Tuy nhiên, một bộ phim, hai đĩa đơn ("Blood on the Dance Floor" và "HIStory/Ghosts") và ba video ca nhạc đã được phát hành cho album. |
Η Μικρή Γοργόνα αποτελεί την 28η ταινία μεγάλου μήκους κινουμένων σχεδίων της Disney και κυκλοφόρησε στους κινηματογράφους στις 17 Νοεμβρίου του 1989, αποσπώντας θετικές κριτικές και επιτυγχάνοντας εγχώριες εισπράξεις έως και $84 εκατομμύρια κατά την αρχική της κυκλοφορία και συνολικά $211 εκατομμύρια παγκοσμίως μέχρι σήμερα. Là bộ phim thứ 28 trong series Walt Disney Animated Classics, Nàng tiên cá được phát hành tại các rạp vào ngày 17 tháng 11 năm 1989 và nhận được phần lớn phản hồi tích cực, thu về 84 triệu USD doanh thu phòng vé trong lần ra rạp đầu tiên, và tổng cộng 211 triệu USD qua tất cả các lần phát hành. |
Ο Θιούλις σκηνοθέτησε την ταινία Hello, Hello, Hello το 1995, με την οποία ήταν υποψήφιος για βραβείο BAFTA Καλύτερης Ταινίας Μικρού Μήκους. Thewlis đạo diễn Hello, Hello, Hello (1995), và ông đã được đề cử giải BAFTA cho Phim ngắn xuất sắc nhất. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ταινία μικρού μήκους trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.