Tag trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Tag trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Tag trong Tiếng Đức.

Từ Tag trong Tiếng Đức có các nghĩa là ngày, ban ngày, thẻ, ghi thẻ, tag. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Tag

ngày

noun (Einheit für einen Zeitraum mit verschiedenen Bedeutungen)

Wirst du dort den ganzen Tag stehen bleiben?
Cậu định đứng đó cả ngày hay sao?

ban ngày

noun

Ich würde es nicht mal am hellen Tag riskieren.
Tôi còn không dám thử dưới ánh sáng ban ngày nữa.

thẻ

noun (Auszeichnung eines Datenbestandes mit zusätzlichen Informationen)

Und wenn Sie die Stempeluhr an einem Tag
Còn nếu bạn nhét thẻ thời gian một trăm lần trong một ngày

ghi thẻ

noun

tag

verb

Oder seine full Namen zu verwenden, Tag " " Sweet Cheeks Jones?
Hay là dùng tên đầy đủ của cậu ấy, tag " Sweet Cheeks " Jones?

Xem thêm ví dụ

In zwei Tagen wird die Föderation irreparabel geschädigt sein.
Và trong 2 ngày... Liên bang sẽ bị thiệt hại vô phương cứu chữa.
Ihr könnt dann den Wesenskern der Glaubensansichten, die uns, den Mitgliedern der Kirche Jesu Christi der Heiligen der Letzten Tage, so viel bedeuten, einfach, unmissverständlich und mit Tiefgang erklären.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Wollte man den Bauplan der Urkirche Christi mit allen anderen Kirchen auf der heutigen Welt abgleichen, würde man feststellen, dass Punkt für Punkt, Organisation für Organisation, Lehre für Lehre, Verordnung für Verordnung, Frucht für Frucht und Offenbarung für Offenbarung sich nur eine damit deckt: die Kirche Jesu Christi der Heiligen der Letzten Tage.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Wir stehen früh am Morgen auf und beginnen jeden Tag mit der Betrachtung eines Bibeltextes, so daß der Tag eine geistige Note erhält.
Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày.
In den Tagen Jesu und seiner Jünger brachte sie Juden Trost, die wegen der Bosheit in Israel gebrochenen Herzens waren und in der Gefangenschaft falscher religiöser Überlieferungen des Judaismus schmachteten (Matthäus 15:3-6).
Vào thời Chúa Giê-su và các môn đồ ngài, nó cũng mang lại sự khuây khỏa cho những người Do Thái đau lòng vì sự gian ác ở Y-sơ-ra-ên, và chán nản vì bị giam hãm trong những truyền thống tôn giáo sai lầm của Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất.
12 Aus Psalm 143:5 geht hervor, was David tat, wenn er Gefahren und schweren Prüfungen ausgesetzt war: „Ich habe der Tage der Vorzeit gedacht; ich habe nachgesonnen über all dein Tun; willig befaßte ich mich fortwährend mit dem Werk deiner eigenen Hände.“
12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”.
Technisch gesehen habe ich auch vor ein paar Tage auf Sie geschossen.
Về mặt kỹ thuật tôi cũng bắn vào ông một vài ngày trước đây.
Dort wurde gegen mich Anklage erhoben; die Verhandlung war für zwei Tage später angesetzt.
Tôi bị buộc tội và phiên tòa xét xử mở ra hai ngày sau.
Am Tag nach der Veröffentlichung von Cleaves Artikel im Evening Standard bot Tony Barrow, der Pressesprecher der Beatles, Datebook die Rechte an allen vier Interviews an.
Một ngày sau khi bài báo của Cleave được đăng trên tờ Evening Standard, quản lý báo chí của ban nhạc Tony Barrow liền đề nghị tạp chí thiếu niên ở Mỹ, Datebook, để thực hiện 4 buổi phỏng vấn khác.
Wir empfehlen Ihnen, bei Verwendung des picture-Tags im folgenden Format immer ein img-Element als Fallback mit einem src-Attribut anzugeben:
Trong mọi trường hợp, bạn nên cung cấp phần tử img làm phương án dự phòng, trong đó có thuộc tính src khi sử dụng thẻ picture ở định dạng sau:
Ich hatte mal das seltene Privileg, einen Tag in einem Apple-Callcenter zu verbringen.
Tôi từng được một ưu ái đặc biệt là ngồi ở trung tâm chăm sóc khách hàng của Apple trong vòng một ngày.
Die letzten Tage werden bald enden!
Ngày sau rốt sắp chấm dứt!
Er kann einen Roman in einem oder zwei Tagen lesen.
Ông có thể đọc chừng một hay hai cuốn tiểu thuyết một ngày.
Wir können viel über den Teufel erfahren, wenn wir Jesu Worte näher untersuchen, die er an die religiösen Lehrer seiner Tage richtete: „Ihr seid aus eurem Vater, dem Teufel, und nach den Begierden eures Vaters wünscht ihr zu tun.
Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình.
Außer an den Tagen, wenn du Schusswunden zumachen musst.
Ngoại trừ vào những ngày chồng vá lại các vết thương do đạn bắn.
Der Apostel Paulus schrieb warnend: „Du sollst auch darin ganz klar sehen, daß in den letzten Tagen . . . schwere Zeiten kommen werden.
Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo: “Hãy biết thế này: Vào những ngày sau hết sẽ xảy đến những buổi khó khăn.
Wodurch zeigten die religiösen Führer in Jesu Tagen, daß sie dem Licht nicht folgen wollten?
Những người lãnh đạo tôn giáo vào thời của Giê-su cho thấy họ không muốn theo sự sáng như thế nào?
Das Objekt data layer() wird verwendet, um benutzerdefinierte Daten von Ihrer Website an Tag Manager zu übergeben.
Đối tượng dataLayer() được dùng để chuyển dữ liệu tùy chỉnh từ trang web của bạn vào Trình quản lý thẻ.
Ich werde mir zwei oder drei Tage freinehmen.
Tôi sẽ nghỉ phép 2 hoặc 3 ngày.
Wenn Sie eine Prüfung nicht bestehen, können Sie sie nach einem Tag wiederholen.
Nếu không vượt qua được, thì bạn có thể làm lại bài đánh giá sau đó 1 ngày.
Wir können es uns nicht leisten, solch gefährliche Emotionen brodeln zu lassen – nicht einmal einen Tag lang.
Chúng ta không thể ngồi nghiền ngẫm những cảm nghĩ nguy hại như thế—dù cho chỉ một ngày.
„Unser Brot für diesen Tag
“Chúng tôi hôm nay có bánh”
Ich möchte, dass sich jeder Parkinsonpatient so fühlen kann, wie mein Onkel sich an diesem Tag gefühlt hat.
Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó.
Wenn Sie die Kohorten beispielsweise durch die Dimension Akquisitionsdatum festlegen, werden in dieser Spalte für jede Kohorte das Akquisitionsdatum und die Anzahl von Nutzerakquisen für den jeweiligen Zeitraum (Tag, Woche oder Monat) aufgelistet.
Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng).
Der Nebel stieg auf, und ich konnte hoffen, daß an diesem Tage unsere Beobachtung stattfinden könne.
Sương mù bốc lên cao làm tôi hy vọng hôm nay có thể xác định được tọa độ.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Tag trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.