tablo trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tablo trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tablo trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ tablo trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bảng, bảng kế, bức tranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tablo
bảngnoun Ve daha odaklandıkça, tablo daha çok enerji dalgalarımı yansıtacak. Và trí não tôi càng tập trung, thì tấm bảng đấy sẽ càng tràn đầy năng lượng. |
bảng kếnoun |
bức tranhnoun (sanatsal boyayla kaplı yüzey) Aslında, burada oldukça basite indirgenmiş bir tablo çizdim. Thật ra, điều tôi chỉ ra đây là một bức tranh cực kỳ đơn giản. |
Xem thêm ví dụ
Tüm dünyada İsa’nın doğumunu anlatan oyunlar, tablolar ve sahneler bu olayı aşırı duygusal ve gerçekdışı şekilde tasvir ederler. Trên thế giới, nhiều vở kịch, tranh ảnh và cảnh miêu tả lúc Chúa Giê-su ra đời được thi vị hóa làm rung động lòng người. |
Terra Non Firma adlı kitabındaki “Significant Earthquakes of the World” (Dünyanın Önemli Depremleri) tablosundan, James M. Trích bản thống kê “Những trận động đất quan trọng trên thế giới” (“Significant Earthquakes of the World”) trong cuốn Terra Non Firma, của James M. |
Her fırtına atmosferi baştan başa dolaşır, tozları, isleri, kimyasal izleri temizler ve bunları yıllarca, yüz yıllarca kar yığınında biriktirir, bir çeşit elementler tablosu yaratır, buradaki 3,5 km.'den fazla kalınlığa sahip bir tablo. Mỗi cơn bão càn quét qua bầu khí quyển, cuốn đi bụi, muội than, vi hóa chất, và thả lại những chất đó trên đống tuyết năm này qua năm khác, thiên niên kỉ này qua thiên niên kỉ khác, tạo nên một dạng bảng tuần hoàn hóa học mà tại thời điểm này dày hơn 11000 feet. |
Çok dokunaklı bir tablo ama süre doldu. Chuyện này thật cảm động, nhưng hết thời gian rồi. |
MUKADDES KİTAP evlilikle ilgili gerçekçi bir tablo çizer. Kinh thánh miêu tả hôn nhân cách thực tế. |
Başkan olunca biraz daha insancıl bir tablo çizmek şart. Và khi là một tổng thống, bạn phải giàu tình người một chút. |
Şimdi onlar tüm tablolarda birinci sıradalar, okumada, matematik ve fen bilimlerinde ve Şangay'ın inanılmaz başarısının anahtarlarından biri öğretmenlerine gelişimlerinde nasıl yardımcı oldukları. Bây giờ, họ xếp hạng số một trên bảng, về đọc, toán học và khoa học, và một trong những chìa khóa cho thành công đáng kinh ngạc của Thượng Hải là cách họ giúp giáo viên liên tục cải thiện. |
Daha insancıl bir tablo çizmiş oluyorum. Khiến tôi có vẻ giàu tình người hơn. |
Sonrasında müttefik güçler onun koleksiyonunu inceledi ve tabloları buldu ve onları satanları aramaya başladı. Quân đồng minh khám xét bộ sưu tập của Goering và tìm thấy những bức tranh mà ông đã lưu giữ, họ tìm kiếm những người đã bán chúng cho Goering. |
Ancak yeterli miktarda parçayı birleştirdikten sonra tablonun tam neye benzediğini görebiliriz. Song chúng ta có thể đã ráp đủ số mảnh để thấy được toàn bộ bức tranh sẽ phải như thế nào. |
O Montreal tablosunda ikimiz beraberdik. Trong bức tranh, có cả 2 chúng ta ở Montreal. |
Sanki bir köpek tablonun üstüne oturmuş da kıçını her yerine sürmüş gibi. Nhìn giống như những con cho ngồi gữa bức tranh |
Tabloların biri Viyana Sanat Tarihi Müzesi'nde, diğeri ise Rotterdam'daki Museum Boijmans Van Beuningen'dedir. Bảo tàng nằm ở Công viên bảo tàng Rotterdam bên cạnh Natuurhistorisch Museum Rotterdam (Bảo tàng lịch sử tự nhiên Rotterdam) và gần Museum Boijmans Van Beuningen. |
Etrafındaki sözcükleri öğrenmek için tablo ve resimlere bakıyordum. Tôi dùng biểu đồ và hình ảnh để học những chữ xung quanh. |
Fransız İhtilali'nin ardından, tablo Louvre Sarayı'na taşındı. Sau cuộc Cách mạng Pháp, nó được đưa tới Louvre. |
Yehova Tanrı bir keresinde adil bir yönetimin nimetlerini tasvir etmek üzere böyle bir tablo kullandı. Giê-hô-va Đức Chúa Trời có lần đã dùng hình ảnh đó để minh họa những ân phước sẽ có trong sự cai trị công bình. |
Tablo Çerçevesi % #Pseudo-author for annotations Khung Bảng % #Pseudo-author for annotations |
Bu tabloya çok zaman harcıyorum Will. Tôi đã dành ra rất nhiều thời gian cho bức bích họa này, Will. |
Evet, otel lobisindeki tablo hikayesini hatırlıyorum. Con nhớ câu truyện về bức tranh ở trong sảnh khách sạn. |
Sana bulduğum tablonun bir jpeg ini yolluyorum Tôi sẽ gửi cho ông bức ảnh chụp bức tranh tôi tìm thấy. |
Elizabeth Murray, ilk tabloları hakkındaki itirafıyla beni şaşırtmıştı. Elizabeth Murray khiến tôi ngạc nhiên khi thú nhận về những tác phẩm ban đầu của mình. |
" Roses " tablosunu bile henüz bulamadı. Anh ta thậm chí còn chưa tìm được bức " hoa hồng " kia. |
Tablo The CIA World Factbook'tan alınmıştır. Danh sách được lấy từ CIA World Factbook. |
Tanımlayabileceğim en kolay yol bu tablo olarak hayali bloklardır ve ve bunlar varlıklarla doldurulmuştur. Cách dễ hiểu nhất để mô tả là hãy tưởng tượng những khối dữ liệu trên bảng excel, với những thông tin các tài sản. |
Tablonun ortasındaki siyah çizgi muhtemel tüketim seviyesinin ve kaçınılmaz denilebilecek kadarlık bir ziyanın da eklendiği bir miktarı göstermektedir Đường thẳng màu đen ở giữa bảng trên chỉ mức độ tiêu thụ thức ăn trừ đi một mức độ rác thải nhất định. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tablo trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.