tableta trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tableta trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tableta trong Tiếng Rumani.
Từ tableta trong Tiếng Rumani có các nghĩa là viên thuốc, viên, thuốc viên, viên nén, máy tính bảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tableta
viên thuốc(pill) |
viên(tablet) |
thuốc viên(tablet) |
viên nén(tablet) |
máy tính bảng(tablet) |
Xem thêm ví dụ
Mi-a spus că nu-si tine nicio tableta de NZT in propriul apartament, dar conform managerului de sucursala de aici, are o casetă de valori jos. Hắn nói với tôi là không giữ bất kỳ viên NZT nào trong căn hộ của mình, nhưng theo quản lý ở đây hắn có một hộp ký gửi an toàn dưới hầm. |
E pentru că un faraon rău ridicat din mormânt vrea să mă omoare ca să ia tableta asta şi să conducă lumea. Không, bởi vì bọn lính của Pharaoh hồi sinh sẵn sàng giết tôi và tất cả mọi người quanh tôi chỉ để có được tấm bùa này và trở thành kẻ thống trị thế giới. |
Am un telefon inteligent, o tabletă, un laptop şi o cameră digitală. Tôi sở hữu một cái điện thoại thông minh, một máy tính bảng, một máy vi tính xách tay, và một cái máy ảnh kỹ thuật số. |
Caută un pergament care le-ar permite să descifreze jumatea de tabletă a lui Crowley, fară Profet. Chúng đang tìm một bản tài liệu da đã giải mã một nửa Phiến Đá Quỷ mà Crowley có mà không cần nhà tiên tri |
Cu această tabletă de aur, porţile se vor deschide înainte ta în drumul tău spre sud. Với lệnh bài hoàng kim này mọi cánh cổng sẽ mở ra cho ngươi Khi ngươi tiến về phía Nam. |
Telefonul se va conecta la tabletă, la computer, Ia masină... Điện thoại, máy tính bảng, máy tính xách tay, xe cộ. |
Sunt de pe tableta Mâinii. Cái này từ máy tính bảng của the Hand. |
Tableta asta avea un nume? À, phiến đá đó có tên không? |
Pleacă cu tableta! Hắn đang mang tấm bùa đi! |
Doar ştiu că trebuie să protejez această tabletă acum. Tôi chỉ biết là giờ tôi phải bảo vệ phiến đá này |
Unde e tableta? Phiến đá ở đâu? |
Aceasta e tableta memorială a lui Gaozu. Linh vị của Cao Tổ hoàng đế thật ra nằm ở đây |
Și pentru că nu putem face acest lucru singuri, am dezvoltat un instrument sofisticat astfel încat orice autor, orice părinte care are un interes în predarea matematicii, poate utiliza acest instrument să dezvolte aplicații similare pe tablete, fără programare. Vì chúng tôi không có thể tự làm điều đó, chúng tôi phát triển một công cụ xây dựng dễ sử dụng mà bất kỳ người tham gia nào, phụ huynh hay ai khác quan tâm đến việc dạy toán, có thể dùng công cụ này để viết những ứng dụng tương tự trên máy tính bảng mà không cần lập trình. |
În timpul consiliilor de familie şi cu alte ocazii potrivite, puteţi avea un coş pentru dispozitivele electronice, astfel încât atunci când familia se adună, toată lumea – inclusiv mama şi tatăl – să-şi poată pune, în coş, telefoanele, tabletele şi mp3 player-ele. Trong hội đồng gia đình và vào những lúc thích hợp khác, các anh chị em có thể muốn có một cái giỏ để đựng các thiết bị điện tử để khi gia đình quy tụ lại, tất cả mọi người—kể cả cha mẹ—đều có thể để điện thoại, máy tính bảng và máy nghe nhạc MP3 của họ vào trong giỏ. |
Potrivit unor estimări, aproximativ 2 miliarde de persoane accesau internetul de pe dispozitive mobile, precum telefoanele şi tabletele. Theo một số ước tính, khoảng hai tỉ người truy cập Internet qua những thiết bị di động như điện thoại thông minh và máy tính bảng. |
Fără tabletă? Sao, không cùng tấm bùa ư? |
Îşi trage puterea din tableta îngerilor. Cùng với Phiến đá thiên thần ông ta đang mạnh lên. |
Avea o tabletă. Nó là một phiến đá. |
Realizezi ce ar putea face Tableta pentru noi? Anh có biết là phiến đá đó có thể làm gì chúng ta không? |
Am găsit cealaltă jumătate de tabletă. Chúng ta có một nửa phiến đá còn lại rồi. |
Fraţii Polo au pierdut tableta de aur. Anh em nhà Polo đã không còn lệnh bài hoàng kim. |
Am nevoie de tot ce era pe tableta pe care am luat-o. Tôi cần truy cập tất cả mọi thứ trong máy tính bảng tôi lấy được từ bà. |
Şi aveţi în vedere să setaţi telefonul vostru inteligent sau tableta voastră pe modul avion pe durata celor trei ore ale adunărilor de duminica. Và hãy cân nhắc việc tắt điện thoại thông minh hoặc máy tính của các em suốt các buổi họp trong ngày Chủ Nhật. |
Cu această mică maşină pe care aţi văzut-o, sperăm să putem crea mici jucării ca Protei-ul controlat de la un metru distanţă pe care îl poţi îmbunătăţi ulterior-- astfel poţi înlocui piesele de control la distanţă cu dispozitive Android, deci telefonul mobil, şi un microcontroler Arduino, şi ai putea controla aceasta din telefonul tău mobil sau tableta ta. Thiết bị nhỏ nhắn bạn vừa nhìn thấy, chúng tôi hy vọng sẽ làm được những đồ chơi như thiết bị điều khiển dài 1 mét Protei mà bạn có thể nâng cấp - thay thế thiết bị điều khiển từ xa của Androids, điện thoại di động, và vi điều khiển Arduino, vậy là bạn có thể điều khiển từ điện thoại di động, máy tính bảng. |
A păstrat toate prospectele, are dozatoare de tablete ca sa se asigure că nu le incurca. Giữ tất cả các tờ, những đơn thuốc uống hằng ngày để chắc rằng mình không dùng chung. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tableta trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.