たばこ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ たばこ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ たばこ trong Tiếng Nhật.
Từ たばこ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Thuốc lá, thuốc lá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ たばこ
Thuốc lánoun 紙巻きたばこの数倍のタール,ニコチン,一酸化炭素が体内に取り込まれます。 Thuốc này có nhiều nhựa thuốc lá, nicotine và cacbon monoxit hơn gấp mấy lần thuốc lá thường. |
thuốc lánoun 禁煙を難しくする第3の要因は,たばこが日常生活に深く根を下ろしていることです。 Yếu tố thứ ba khiến khó cai là vì thuốc lá ăn sâu vào đời sống hàng ngày. |
Xem thêm ví dụ
それまでにも何度か禁煙しようとはしたのですが,それからは,吸ったあとに許しを求めて神に祈るのではなく,たばこに手を伸ばす前に祈ることにしました。 Thế nên giờ đây tôi quyết định: Tôi sẽ cầu nguyện trước khi đụng đến điếu thuốc thay vì cầu xin Đức Chúa Trời tha thứ sau đó. |
妊娠中にたばこを吸う女性はお腹の子どもを危険にさらしています。 Những phụ nữ hút thuốc trong khi mang thai gây nguy hiểm cho thai nhi. |
例えば,クラスメートから「なんでたばこ吸わないんだよ」と挑発的に言われたら,「体が汚染されるのは嫌なんだ」と答えることができます。 Chẳng hạn, nếu bạn cùng lớp hỏi vặn: “Sao bạn không hút thuốc?”, bạn trả lời đơn giản: “Vì mình muốn sống lâu!”. |
たばこは命を縮めます。 Thuốc lá giết người. |
さらに,妊娠中にたばこを吸っていた母親から生まれた子どもの場合,乳児突然死症候群の確率は3倍も高くなります。 Ngoài ra, khi người mẹ hút thuốc trong thời kỳ thai nghén thì hội chứng trẻ con chết bất ngờ cao gấp ba lần. |
たばこの煙に含まれるニコチンや一酸化炭素などの危険な化学物質は,母親の血液中に入り,直接胎児に運ばれます。 Chất nicotin, cacbon monoxit và các chất hóa học nguy hiểm khác trong khói thuốc lá xâm nhập vào máu và truyền thẳng vào đứa trẻ trong bụng mẹ. |
出エジプト記 21:22,23)その点に関して言えば,たばこを吸ったり,麻薬やアルコールで自分の体を痛めつけたり,不必要な危険を冒したりして,命を安っぽい物のように扱うことは避けなければなりません。 また,命を危険にさらす娯楽に携わるべきではなく,安全のための事前の対策も無視すべきではありません。 Vì lý do đó, chúng ta chớ nên xem mạng sống như một cái gì rẻ mạt bằng cách dùng thuốc lá, lạm dụng thân thể bằng cách dùng ma túy hoặc rượu, hoặc liều lĩnh làm những điều không cần thiết. |
あるいは,もしかしたら,長年続けたたばこを吸う習慣を克服したものの,隠れて吸う誘惑に一,二度屈したかもしれません。 Hay là có thể người đó đã khắc phục được thói nghiện thuốc lá lâu năm, nhưng lại bị rơi vào cám dỗ và hút lén một hai lần. |
職員の8割がたばこを吸っていたのですが,提案は採用されました。 Đề nghị này được chấp thuận, dù rằng 80 phần trăm nhân viên là những người hút thuốc. |
「たばこの使用が体に悪い ― この点はすでに明らかである ― のであれば,それは道徳的にも悪いに違いない。 というのは生理学上の法則によると,『何であれ身体を損なったり刺激したりするものは神経系を損ない,こうして脳や知力が損なわれる』からである。 “Nếu việc dùng thuốc lá là sái đối với cơ thể—như chúng ta đã được biết rõ—thì nó chắc chắn phải sái về mặt luân lý; vì định luật sinh lý học cho thấy rằng ‘điều gì làm hại cơ thể hoặc làm cơ thể khó chịu sẽ có hại cho hệ thống thần kinh, và qua hệ thống này sẽ làm hại bộ óc, và do đó có hại đến tâm trí’. |
2 若い人たちは学校の内外で,結婚前のセックスや卑わいな言葉,たばこ,麻薬の乱用といった悪影響に容赦なくさらされます。 2 Trong và ngoài phạm vi học đường, em liên tục chứng kiến những ảnh hưởng độc hại của những hành vi tình dục trước hôn nhân, nói năng thô tục, nghiện thuốc lá và ma túy làm điều tổn hại đến hạnh kiểm tốt của em đã có từ trước. |
禁煙開始日に先立って,たばこと結びついた習慣を崩し始めます。 Trước ngày định cai thuốc, hãy bắt đầu thay đổi những thói quen có liên quan đến việc hút thuốc. |
8 たばこをやめるには 8 Làm cách nào bạn có thể cai thuốc lá? |
たばこは合法的に販売されており,ほとんどどこでも簡単に手に入れることができます。 Thuốc lá bày bán hợp pháp và sẵn có hầu như khắp nơi. |
やがてわたしはたばこを吸い,不道徳なことを行なうようになりました。 Chẳng bao lâu, tôi bắt đầu hút thuốc và có hành vi vô luân. |
実際,研究者たちによると,たばこの主要な成分であるニコチンへの依存症は,特に克服しにくいものの一つです。 Thực tế, các nhà nghiên cứu tin rằng nghiện nicotin, chất hóa học chính trong thuốc lá, là một trong những thói nghiện khó cai nhất. |
それで生活のむなしさを紛らわすために,あるいは退屈な生活の中で何らかの刺激を求めて,多くの場合,麻薬やたばこ,危険なスリルに目を向けるのです。 Họ thường quay sang hút ma túy, thuốc lá hoặc làm những điều gây kích thích nhưng đầy nguy hiểm, hầu lấp đi sự trống trải trong đời sống họ hay để gây hào hứng trong đời sống vô vị của họ. |
3 たばこのとりこになった世界 3 Một thế giới nghiện thuốc lá |
その日,登校する時には,自分がたばこを吸うことなど考えもしなかったでしょう。 Trước khi đến trường, học sinh ấy không hề nghĩ là mình sẽ hút thuốc. |
ストレスやプレッシャーから逃れようとして,多くの人はたばこやお酒や麻薬に頼ります。 Vì muốn tránh sự căng thẳng và áp lực, nhiều người dựa vào thuốc lá, rượu chè, ma túy. |
とはいえ,たばこ産業は今も政府と密接なつながりを持っているため,それに妨げられて,禁煙の大幅な前進は見られていません。 Tuy nhiên, kỹ nghệ này vẫn còn quan hệ chặt chẽ với nhà nước khiến không đạt được tiến bộ thật sự nào trong việc khuyến khích sự cai thuốc. |
ほとんどの先進国でたばこの消費量は減っているが,世界的に見ると喫煙は「4番目に深刻な病因」である,と同紙は報じている。 Mặc dù việc hút thuốc lá có giảm tại phần lớn các nước phát triển, nhưng tờ báo cho biết nạn nghiện này đã trở thành “nhân tố đứng hàng thứ tư có nhiều nguy cơ gây ra bệnh hoạn”. |
そこで調査員が派遣され クリップボードと鉛筆を持ち 足で情報が収集されました その結果 たばこの売上全体に対して 20%の税が課せられました Họ cho một vài người đi trên phố, với bút chì và bảng ghi, họ sẽ đi thu thập thông tin, để đưa đến việc đánh thuế 20 cent cho mỗi điếu thuốc bán ra. |
それでも,食習慣,身体の健康,精神態度,性,アルコールとたばこの使用,いわゆる気晴らしのための麻薬,その他数々の事柄に関して,導きとなる優れた原則を備えています。 Nhưng Kinh Thánh cung cấp những nguyên tắc tuyệt vời để hướng dẫn chúng ta trong những vấn đề như việc ăn uống, sức khỏe thể chất, trạng thái tinh thần, vấn đề tình dục, việc uống rượu, hút thuốc lá, dùng chất kích thích để tìm khoái lạc và nhiều điều khác nữa. |
たばこがこんなに無駄遣いになるとは,気づいていませんでした」。 ―ギャヌー,ネパール。 “Tôi không bao giờ nghĩ là mình đã phí nhiều tiền đến thế cho thuốc lá”.—Bà Gyanu, Nepal. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ たばこ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.