συστήνω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ συστήνω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ συστήνω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ συστήνω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là giới thiệu, 介紹, đề nghị, tiến cử, thành lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ συστήνω
giới thiệu(commend) |
介紹(introduce) |
đề nghị(propose) |
tiến cử(commend) |
thành lập(found) |
Xem thêm ví dụ
Ο Θεός συστήνει τη δική του αγάπη σε εμάς με το ότι, ενώ ήμασταν ακόμη αμαρτωλοί, ο Χριστός πέθανε για εμάς». Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”. |
Τα παιδιά συστήνεται να κάθονται μαζί με τους γονείς τους. Cha mẹ nên ngồi cùng con cái. |
«Να απευθυνθείς σε ενηλίκους που είναι καλά παραδείγματα στην εκκλησία σου ή σε κοντινές περιοχές», συστήνει ο Ρομπέρτο, ένας 27χρονος Μπεθελίτης. Một thành viên gia đình Bê-tên là anh Roberto, 27 tuổi, khuyên: “Hãy hỏi những anh chị gương mẫu trong hội thánh bạn hoặc hội thánh khác”. |
Γιατί δεν με συστήνεις; Sao em không giới thiệu anh? |
Αν δεν είναι πολύ προσεκτικοί, ίσως να έχουν την τάση να συστήνουν έναν πρεσβύτερο να χειριστεί ένα μέρος του προγράμματος στη συνέλευση περιοχής ή στη συνέλευση περιφερείας επειδή έλαβαν περίφημη φιλοξενία ή πλούσια δώρα απ’ αυτόν. Nếu không hết sức cẩn thận, họ có thể có khuynh hướng đề cử một anh trưởng lão có phần ở chương trình hội nghị vòng quanh hay hội nghị địa hạt vì đã được trưởng lão này đón tiếp tại nhà riêng hay cho nhiều quà tặng. |
• Να αντικαθιστάτε τα όσα απαγορεύει ο Θεός με αυτά που εκείνος συστήνει • Thay thế những gì Đức Chúa Trời cấm bằng những gì Ngài khuyến khích |
Γι’ αυτό, οι ειδικοί συστήνουν επαρκή ανάπαυση και τακτική άσκηση για να μειωθεί το στρες. Vì thế, các chuyên gia khuyến khích người mắc chứng động kinh nên ngủ đầy đủ, đều đặn tập thể dục để giảm căng thẳng. |
Ο Παύλος συστήνει μια διάκονο, τη Φοίβη (1, 2) Phao-lô giới thiệu Phê-bê, một người phục vụ (1, 2) |
Σε τελική ανάλυση, πριν από λίγα μόλις χρόνια πολλοί ειδήμονες σύστηναν το διαζύγιο ως γρήγορη και εύκολη λύση για ένα μη ικανοποιητικό γάμο. Thật ra thì cách đây không lâu, nhiều chuyên gia khuyến khích người ta ly dị để nhanh chóng và dễ dàng giải quyết một cuộc hôn nhân không hạnh phúc. |
Συστήνεται έντονα να μη γράφουν αδελφές σε άρρενες κρατουμένους, ακόμη και όταν κάτι τέτοιο αποσκοπεί στην παροχή πνευματικής βοήθειας. Chúng tôi mạnh mẽ đề nghị các chị không nên viết thư cho nam tù nhân, dù mục đích chỉ là giúp đỡ về thiêng liêng. |
Με αυτόν τον τρόπο, τους συστήνουμε στον αληθινό Θεό. Nhờ đó, chúng ta cho họ biết về Đức Chúa Trời thật. |
Σε ορισμένους πολιτισμούς, όταν δυο άνθρωποι συστήνονται, ένα από τα πρώτα πράγματα που ρωτούν είναι: «Τι δουλειά κάνεις;» Trong một số nền văn hóa, khi làm quen với người khác, một trong những câu đầu tiên người ta thường hỏi là: “Bạn làm công việc gì?”. |
Το τοπικό πρεσβυτέριο μπορεί να αποφασίσει αν οι περιστάσεις σε κάποια συγκεκριμένη περίπτωση συστήνουν διαφορετικό χειρισμό των πραγμάτων. Hội đồng trưởng lão địa phương có thể quyết định xem hoàn cảnh trong một trường hợp đặc biệt nào đó đòi hỏi phải xử sự cách khác chứ không như nói trên. |
Πηγαίνω και συστήνομαι σε κάθε μπάτσο στην πουέμπλο; Tôi hiên ngang đi tự giới thiệu mình với mọi tên cớm trong đồn sao? |
3. (α) Ποιο είδος ‘τροφής’ συστήνει ο Ιησούς; 3. a) Giê-su đề xướng loại “thức ăn” gì? |
Η Αγία Γραφή συστήνει: «Μη θέτετε την εμπιστοσύνη σας σε ευγενείς ούτε σε γιο χωματένιου ανθρώπου, από τον οποίο δεν υπάρχει σωτηρία». Kinh Thánh khuyên: “Chớ nhờ-cậy nơi các vua-chúa, cũng đừng nhờ-cậy nơi con loài người, là nơi không có sự tiếp-trợ”. |
Σήμερα, λίγοι άνθρωποι θα σκέφτονταν ότι διακυβεύονται οι νόμοι του Παντοδύναμου Θεού αν κάποιος γιατρός σύστηνε να πάρουν αίμα. Ngày nay, ít ai nghĩ rằng khi bác sĩ đề nghị họ nhận tiếp máu thì điều đó có liên quan đến luật pháp của Đức Chúa Trời Toàn Năng. |
Το εδάφιο Ρωμαίους 5:8 λέει: «Ο Θεός συστήνει τη δική του αγάπη σε εμάς με το ότι, ενώ ήμασταν ακόμη αμαρτωλοί, ο Χριστός πέθανε για εμάς». Rô-ma 5:8 nói: “Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”. |
Επί αρκετό καιρό, κορυφαίοι ψυχολόγοι σύστηναν ως το κλειδί της ευτυχίας μια φιλοσοφία που έχει επίκεντρό της τον εαυτό μας. Từ lâu, các nhà tâm lý học nổi tiếng cho rằng triết lý hướng về cái tôi là bí quyết của hạnh phúc. |
Κάθε πρεσβυτέριο έχει το βαρυσήμαντο καθήκον να εξετάζει σχολαστικά τα Γραφικά προσόντα των αδελφών τους οποίους συστήνει για διορισμό στην εκκλησία του Θεού. Hội đồng trưởng lão có trọng trách xem xét kỹ những tiêu chuẩn trong Kinh Thánh liên quan đến những anh mà họ đề cử vào hội thánh của Đức Chúa Trời. |
Αυτό διαπίστωσαν διάφοροι ευαγγελιζόμενοι οι οποίοι έχουν εφαρμόσει τις εισηγήσεις που συστήνουν περισσότερη χρήση της Γραφής στο έργο κηρύγματος. Đây là kinh nghiệm của những người công bố tin mừng đã áp dụng những đề nghị dùng Kinh Thánh nhiều hơn trong việc rao giảng. |
Ο Θεόφιλος συστήνεται με τόλμη ως ακόλουθος του Χριστού. Thê-ô-phi-lơ can đảm nhận mình là môn đồ của đấng Christ. |
▪ Οι αιτήσεις για υπηρεσία τακτικού σκαπανέα συστήνεται να υποβάλλονται στο γραφείο τμήματος τουλάχιστον 30 μέρες πριν από την ημερομηνία έναρξης που αναφέρεται στην αίτηση. ▪ Nên gửi đơn xin làm tiên phong đều đều cho văn phòng chi nhánh ít nhất 30 ngày trước ngày bắt đầu làm tiên phong. |
Ο Παγκόσμιος Οργανισμός Υγείας και το Κέντρο Ελέγχου και Πρόληψης Νοσημάτων συστήνουν όλα τα παδιά να εμβολιάζονται κατά του κοκκύτη και ότι ο εμβολιασμός θα πρέπει να περιλαμβάνεται στους εμβολιασμούς ρουτίνας. Tổ chức Y tế Thế giới và Trung tâm Kiểm soát và Phòng ngừa Dịch bệnh đề nghị tất cả trẻ em phải được chủng ngừa bệnh ho gà và đưa vào tiêm chủng định kỳ Bao gồm cả những người bị nhiễm HIV/AIDS. |
1933 - Συστήνεται η Γκεστάπο, η επίσημη μυστική αστυνομία της ναζιστικής Γερμανίας. 1933 - Thành lập Gestapo, lực lượng cảnh sát mật của Đức Quốc xã. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ συστήνω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.