σύσπαση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ σύσπαση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σύσπαση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ σύσπαση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự co thắt, co giật, chuột rút, sự co, sự vặn vẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ σύσπαση
sự co thắt(spasm) |
co giật(convulsion) |
chuột rút
|
sự co(contraction) |
sự vặn vẹo(crookedness) |
Xem thêm ví dụ
Ως αποτέλεσμα της ανθρώπινης διάνοιας και των συντονισμένων συσπάσεων των μυών [της γλώσσας], βγάζουμε ήχους που εμπνέουν αγάπη, φθόνο, σεβασμό—πράγματι, κάθε ανθρώπινο συναίσθημα».—Ακοή, Γεύση και Όσφρηση (Hearing, Taste and Smell). Từ trí óc của loài người và sự co bóp phối hợp của bắp thịt [miệng lưỡi], chúng ta tạo ra những âm thanh mang cảm giác yêu thương, ghen tị, kính trọng—đúng, bất cứ mối cảm xúc nào của loài người” (Trích cuốn “Thính giác, Vị giác và Khứu giác” [Hearing, Taste and Smell]). |
Αν δεν δω το πρόσωπό του, δεν βλέπω σύσπαση, τις κόρες Không thể thấy co giật, không thể thấy đồng tử. |
Γιατί να μην έχετε τη γρήγορη μυική σύσπαση που θα σας επιτρέψει να τρέχετε γρηγορότερα και περισσότερο; Cơ bắp linh hoạt để chạy nhanh hơn và lâu hơn? |
Μεταθανάτια σύσπαση των πίσω αυχενικών σπονδύλων Đó là do co thắt của các cơ ở cổ sau khi chết |
Μέσα σε 24 εβδομάδες, είναι σε κατάκλιση στο νοσοκομείο, και παρακολουθείται για τις πρόωρες συσπάσεις της. Suốt 24 tuần, cô buộc phải nằm trong bệnh viện, để được giám sát các cơn tiền co thắt. |
Το ΕΝΣ μεταβάλλει την ένταση και τη συχνότητα αυτών των συσπάσεων όσο χρειάζεται για να λειτουργεί το σύστημα σαν ιμάντας μεταφοράς. Hệ thần kinh ruột điều chỉnh cường độ và tần suất của sự co bóp này để hệ tiêu hóa hoạt động như một băng chuyền. |
Αν διαστέλλονταν οι κόρες του αν δεν αντιδρούσαν, αν έκανε κάποια σύσπαση Nếu đồng tử mở rộng, nếu đồng tử mở to, nếu như có nháy mắt... |
Αλλά πρώτα λόγια Γκρέγκορ είναι ο διαχειριστής είχε ήδη μετατραπεί μακριά, και τώρα κοίταξε πίσω σε Gregor πάνω από σύσπαση στους ώμους του με τα χείλη σφιγμένο. Nhưng từ đầu tiên của Gregor người quản lý đã biến đi, và bây giờ anh nhìn lại Gregor trên vai của mình co giật với mím môi. |
Είχα ασθενείς με αφαίρεση μήτρας -- υστερεκτομή -- που είχαν μήτρα-φάντασμα συμπεριλαμβανομένων και φανταστικών εμμηνορροϊκών συσπάσεων την κατάλληλη χρονική στιγμή του μήνα. Tôi có một bệnh nhân đã làm phẫu thuật cắt bỏ tử cung vẫn nghĩ mình có tử cung, kể cả tưởng tượng ra kinh nguyệt vào thời gian chính xác trong tháng. |
Συσπάσεις Μπράξτον-Χικς. Cô ấy có cơn co thắt Braxton Hicks. |
Της ήρθε μια σύσπαση Cô ấy sắp sanh rồi |
Κλείνοντας, τέλος, σε μια βαθιά σύσπαση. Bao gồm cả việc kết thúc ở tình trạng co thắt sâu. |
Ξεκουράσου μέχρι την επόμενη σύσπαση. Nghỉ ngơi trước lần co thắt tiếp theo nhé. |
Μετά από περίπου τρεις μήνες, τα νεύρα μεγάλωσαν λίγο και μπορούσαμε να πάρουμε συσπάσεις. Sau khoảng 3 tháng, những dây thần kinh thần phát triển chút ít và chúng tôi có thể khiến nó co giựt. |
Επίσης, μπορεί να προκληθεί ναυτία, καθώς σε στρεσογόνες καταστάσεις ο εγκέφαλος αναγκάζει το ΕΝΣ να αλλάξει τις φυσιολογικές συσπάσεις του εντέρου. Một cảm giác khác là buồn nôn, vì não tác động hệ thần kinh ruột để thay đổi sự co bóp bình thường của ruột khi bị căng thẳng. |
Τα μικροσκοπικά πόδια από τη μία πλευρά κρέμασε σύσπαση στον αέρα πάνω από, και εκείνοι από την άλλη πλευρά ωθήθηκαν οδυνηρά στο δάπεδο. Chân nhỏ ở một bên treo co giật trong không khí ở trên, và những người khác bên bị đẩy đau đớn vào sàn. |
Όπως βλέπετε, έβγαλαν τα γρανάζια κίνησης των σχεδίων μας, με αποτέλεσμα μια σύσπαση που συνδύασε το ανεβοκατέβασμα της κεφαλής με την παλίνδρομη κίνηση. Và bạn thấy chúng xuất ra từ bánh răng chuyển động từ đoạn hoạt hình của tôi và tạo chuyển động lắc lư tích hợp các cử động đầu nhấp nhô và chuyển động ra sau và trước. |
Στη διάρκεια της εγκυμοσύνης, η προγεστερόνη εμπόδιζε τις έντονες συσπάσεις. Suốt quá trình mang thai, hormon giới tính này ngăn ngừa những cơn co thắt mạnh. |
Με τον καιρό, όλη αυτή η ένταση και οι συνεχείς συσπάσεις παραμόρφωσαν τα οστά του Χάιρο. Vì các cơ bị căng ra và co rút lại nên dần dần xương của anh Jairo cũng bị biến dạng. |
Πλήρης απόφραξη μπορεί επίσης να προκληθεί εξαιτίας μετακινούμενων θρόμβων αίματος ή μυϊκών συσπάσεων του τοιχώματος της αρτηρίας. Những cục máu trôi hoặc sự co thắt cơ của thành động mạch cũng có thể gây ra sự tắc nghẽn toàn diện. |
Πρέπει οι συσπάσεις να απέχουν κάτω από 1 λεπτό για να φύγει. Ông ấy nói rằng bà ta phải đợi cho đến khi các cơn co thắt diễn ra cách nhau dưới một phút thì mới đi đến bệnh viện. |
Πράγματι, «μιλάνε», όχι με λέξεις αλλά με οπτικά σημάδια όπως με το κούνημα της ουράς, τη σύσπαση του αφτιού ή το φτερούγισμα. Đúng vậy, chúng “nói” không phải bằng lời, mà qua những dấu hiệu có thể nhìn thấy được như vẫy đuôi, cụp tai hoặc đập cánh. |
Με κάθε σύσπαση του σώματός τους, δημιουργούν μια δίνη, σαν δαχτυλίδι καπνού, την οποία διώχνουν μακριά τους. Mỗi lần cơ thể con sứa co lại, tạo thành xoáy nước hình tròn như chiếc nhẫn, và nó đẩy xoáy nước ấy về phía sau. |
Πρέπει να έρθεις τώρα γιατί έχω συσπάσεις, Και πονάνε πολύ και ο γιατρός λείπει και δεν μπορώ να τον βρω. Anh cần phải đến ngay vì em đang co thắt rồi, đau lắm mà bác sĩ lại không có đây, em không liên lạc được với ông ta. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σύσπαση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.