συντροφιά trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ συντροφιά trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ συντροφιά trong Tiếng Hy Lạp.
Từ συντροφιά trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là công ty, 公司, xí nghiệp, công ti, Công ty. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ συντροφιά
công ty(firm) |
公司(company) |
xí nghiệp(company) |
công ti(company) |
Công ty(company) |
Xem thêm ví dụ
Σε παρακαλώ μην ξεχνάς το νόημα της ύπαρξης σου Σύντροφε Αρχηγέ Ομάδας. Đừng quên mục đích của mình, đồng chí đội trưởng. |
Το 1977 η αγαπημένη μου σύζυγος και πιστή σύντροφός μου πέθανε. Năm 1977, vợ yêu dấu và bạn trung thành của tôi qua đời. |
Άσχετα με το μήκος του χρόνου, το υπόλοιπο, μαζί με τους πιστούς προβατοειδείς συντρόφους τους, είναι αποφασισμένοι να περιμένουν τον Ιεχωβά να ενεργήσει στο δικό του καιρό. Bất kể thời gian là bao lâu, những người được xức dầu còn sót lại cùng với các bạn đồng hành giống như chiên cương quyết chờ đợi Đức Giê-hô-va hành động khi đến lúc Ngài đã ấn định sẵn. |
Γιατί είναι απαράδεκτο το σεξουαλικό ενδιαφέρον για οποιονδήποτε δεν είναι ο γαμήλιος σύντροφός μας; Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được? |
Ασφαλώς όχι· γι’ αυτό, να εργαστείτε σκληρά ώστε να εκτιμήσετε το καλό που υπάρχει στο σύντροφό σας, και να εκφράζετε την εκτίμησή σας με λόγια.—Παροιμίαι 31:28. Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28). |
Μάλιστα, με την ημέρα κρίσης του Θεού να είναι τόσο κοντά σήμερα, όλος ο κόσμος πρέπει να “μείνει σιωπηλός ενώπιον του Υπέρτατου Κυρίου Ιεχωβά” και να ακούσει τι λέει εκείνος μέσω του “μικρού ποιμνίου” των χρισμένων ακολούθων του Ιησού και των συντρόφων τους, των “άλλων προβάτων” του. Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”. |
Όταν ο Σύντροφος Αποδεικνύεται Άπιστος 3-12 Khi người hôn phối không chung thủy 3-12 |
(Μαλαχίας 3:2, 3) Από το 1919, παράγουν άφθονους καρπούς της Βασιλείας, πρώτα άλλους χρισμένους Χριστιανούς και, από το 1935, ένα ολοένα αυξανόμενο «μεγάλο πλήθος» συντρόφων.—Αποκάλυψη 7:9· Ησαΐας 60:4, 8-11. (Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11. |
Η γυναίκα αυτή επιστράτευσε όλο της το θάρρος και εξήγησε στο σύντροφό της τη βασισμένη στη Γραφή άποψή της. Bà thu hết can đảm giải thích cho ông ấy quan điểm của bà dựa trên Kinh Thánh. |
Οι εξετάσεις μπορούν να προστατέψουν τον αθώο σύντροφο σε περίπτωση μοιχείας. Trong những trường hợp ngoại tình, thì việc thử máu có thể giúp che chở người hôn phối chung thủy. |
Προσοχή, όμως: Να εφαρμόζετε τις συμβουλές στον εαυτό σας, όχι στο σύντροφό σας. Dù vậy, cần lưu ý: Chỉ áp dụng các lời khuyên trong Kinh Thánh cho bản thân mình, không nên áp dụng cho người hôn phối (Ga-la-ti 6:4). |
Ένας γάμος υφίσταται έντονη πίεση όταν κάποιος από τους συντρόφους κάνει κατάχρηση αλκοόλ ή χρήση ναρκωτικών. Cuộc hôn nhân gặp phải nhiều khốn đốn khi một người hôn phối lạm dụng rượu hoặc ma tuý. |
Η οσιότητα εκδηλώνεται όταν ο κάθε σύντροφος κάνει τον άλλον να νιώθει απαραίτητος και επιθυμητός. Sự chung thủy cũng thể hiện qua việc làm cho người hôn phối cảm thấy bạn muốn và cần có họ. |
(Ματθαίος 24:21) Μπορούμε να είμαστε σίγουροι, όμως, ότι οι εκλεγμένοι του Θεού και οι σύντροφοί τους δεν θα βρίσκονται στην επικίνδυνη ζώνη, κινδυνεύοντας να θανατωθούν. Tuy nhiên, chúng ta có thể chắc chắn rằng những người được chọn của Đức Chúa Trời và những người kết hợp với họ sẽ không nằm trong vòng nguy hiểm vì có thể bị giết. |
Μια σύζυγος, η Μέγκαν, λέει: «Ένα από τα μεγαλύτερα καλά της δέσμευσης είναι πως, όταν μαλώνεις με τον σύντροφό σου, ξέρεις ότι κανείς από τους δυο σας δεν πρόκειται να εγκαταλείψει τον άλλον». Một người vợ tên Megan nói: “Một trong những lợi ích tốt nhất của cam kết hôn nhân là khi có mâu thuẫn xảy ra, chúng tôi biết cả hai vợ chồng sẽ không ai buông xuôi cả”. |
Αντί να νομίζετε ότι ξέρετε ποιος είναι ο καλύτερος τρόπος να δείχνετε στοχαστικό ενδιαφέρον για το σύντροφό σας, θα μπορούσατε να τον ή την ρωτήσετε τι θα προτιμούσε. Thay vì cho rằng mình biết cách tốt nhất để biểu lộ lòng quan tâm, hãy hỏi vợ/chồng bạn cách đó là gì. |
(Εφεσίους 5:22, 33) Υποστηρίζει το σύντροφό της και υποτάσσεται σε αυτόν, χωρίς να θέτει παράλογες απαιτήσεις, αλλά συνεργαζόμενη μαζί του ώστε να διατηρούν στο επίκεντρο τα πνευματικά πράγματα.—Γένεση 2:18· Ματθαίος 6:33. (Ê-phê-sô 5:22, 33) Chị ủng hộ và phục tùng chồng, không đòi hỏi vô lý nhưng hợp tác với anh trong việc đặt trọng tâm vào các vấn đề thiêng liêng.—Sáng-thế Ký 2:18; Ma-thi-ơ 6:33. |
Δε θυμάσαι ότι ο σύντροφος Όου σε έσωσε από τη νάρκη; Cậu nhớ lúc Trung sĩ Oh cứu cậu khỏi bãi mìn không? |
(β) Πώς ικανοποιείται η δίψα των συντρόφων των χρισμένων για δικαιοσύνη; (b) Lòng khao khát sự công bình của những bạn đồng đạo của lớp người xức dầu được thỏa mãn như thế nào? |
9 Σήμερα, ο Ιεχωβά βλέπει παρόμοια τη συντριβή πολλών αθώων συντρόφων και παιδιών που έχουν καταρρακωθεί από ιδιοτελείς και ανήθικους άντρες συζύγους και πατέρες ή ακόμη και γυναίκες συζύγους και μητέρες. 9 Tương tự thế, ngày nay Đức Giê-hô-va nhìn thấy nỗi đau lòng của nhiều người hôn phối và con cái vô tội bị những người chồng và cha hoặc ngay cả những người vợ và mẹ ích kỷ và vô luân từ bỏ. |
»Φρόντιζε να κάνουμε συντροφιά με θεοσεβή παιδιά. “Cha lo sao cho chúng tôi kết hợp với những trẻ em tin kính. |
26 Τι γίνεται αν ο σύντροφός σας δεν ανταποκρίνεται στις προσπάθειες που κάνετε για να λύσετε τις διαφορές σας ειρηνικά; 26 Nhưng nếu người hôn phối của bạn không đáp lại mọi cố gắng của bạn hầu giải quyết những khó khăn một cách ổn thỏa thì sao? |
Πόσο καλύτερο είναι όταν και οι δυο σύντροφοι αποφεύγουν να εκστομίζουν κατηγορίες, αλλά, αντίθετα, μιλούν με ευγενικό και ήπιο τρόπο!—Ματθαίος 7:12· Κολοσσαείς 4:6· 1 Πέτρου 3:3, 4. Thật là tốt hơn biết bao khi cả hai vợ chồng tránh đổ lỗi nhau nhưng nói với nhau bằng giọng tử tế và dịu dàng! (Ma-thi-ơ 7:12; Cô-lô-se 4:6; I Phi-e-rơ 3:3, 4). |
Αλλά θα κλείσω λέγοντας ότι εκατομμύρια χρόνια πριν, εξελίξαμε τρεις βασικές βιολογικής ορμές: τη σεξουαλική ορμή, τη ρομαντική αγάπη και την προσκόλληση σε ένα μόνιμο σύντροφο. Nhưng tôi sẽ kết thúc bằng cách nói rằng hàng triệu năm trước, chúng ta tiến hóa cùng với ba ham muốn: ham muốn tình dục, tình yêu lãng mạn và sự gắn bó với một người bạn đời. |
Λάτρευαν επίσης και τις συντρόφους του Βάαλ, όπως ήταν η Ασερά. Người ta cũng thờ phượng các vợ của Ba-anh, như nữ thần A-sê-ra. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ συντροφιά trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.