συνθήκες trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ συνθήκες trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ συνθήκες trong Tiếng Hy Lạp.

Từ συνθήκες trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là điều kiện, bối cảnh, hoàn cảnh, tình trạng, tình hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ συνθήκες

điều kiện

(conditions)

bối cảnh

(setting)

hoàn cảnh

(condition)

tình trạng

(condition)

tình hình

(condition)

Xem thêm ví dụ

Οι συζητήσεις συμβουλίου συχνά περιλαμβάνουν αναφορά στις βασικές γραφές, τις διδασκαλίες των ηγετών τής Εκκλησίας και ό,τι έχει γίνει κατά το παρελθόν υπό παρόμοιες συνθήκες.
Những buổi thảo luận của hội đồng sẽ thường gồm có việc tham khảo các tác phẩm tiêu chuẩn của thánh thư, những lời giảng dạy của các vị lãnh đạo Giáo Hội và điều đã được làm trước đây.
9 Μπορούν οι ανθρώπινες προσπάθειες να μας ελευθερώσουν από αυτές τις άσχημες συνθήκες;
9 Nỗ lực của con người có thể nào giải cứu chúng ta khỏi tình trạng xấu này không?
(2 Τιμόθεο 2:3, Η Αγγλική Βίβλος σε Απλά Αγγλικά [The English Bible in Basic English]) Δίπλα στον Παύλο, ο Τιμόθεος έμαθε το μυστικό τού να είναι ικανοποιημένος ακόμα και στις πιο δύσκολες συνθήκες.
(2 Ti-mô-thê 2:3, The English Bible in Basic English) Khi ở cùng Phao-lô, Ti-mô-thê học được bí quyết để có sự thỏa lòng ngay cả trong những tình huống khó khăn nhất.
Για να απαντήσουμε σε αυτή την ερώτηση χρειάζεται να γνωρίζουμε τις συνθήκες που αντιμετώπιζαν οι Χριστιανοί σε εκείνη την αρχαία πόλη.
Để trả lời, chúng ta cần hiểu tình thế mà những tín đồ Đấng Christ ở thành phố xưa này phải đương đầu.
Συνθήκες δεν σημαίνουν τίποτα στους υπεράνθρωπους.
Các hiệp ước không có nghĩa gì với các Inhuman.
Το είδος της εργασίας που κάνει κανείς, ή οι συνθήκες κάτω από τις οποίες είναι αναγκασμένος να εργάζεται, μπορεί να του στερούν τη χαρά.
Loại việc làm của một người, hoặc điều kiện làm việc, khiến người ấy mất đi sự hài lòng.
Θα κάνω πάλι μία παύση για να σας δώσω να καταλάβετε επειδή μόνο αν γνωρίζετε τις συνθήκες και την κλίμακα μπορείτε να καταλάβετε πλήρως αυτό που σας λέω.
Và tôi xin dừng lại một lần nữa để làm rõ ngữ cảnh, bởi ngữ cảnh giúp chúng ta hiểu rõ hơn vấn đề này.
(Κολοσσαείς 3:5-10) Περιλαμβάνει επίσης το σκοπό που έχει ο Ιεχωβά να απομακρύνει σε λίγο τόσο τις συνθήκες και τις νοοτροπίες οι οποίες αποστερούν από τον άνθρωπο την αξιοπρέπειά του, όσο και τον υποκινητή τους, τον Σατανά τον Διάβολο.
(Cô-lô-se 3:5-10) “Tin tốt” cũng bao hàm ý định của Đức Giê-hô-va là chẳng bao lâu nữa, Ngài sẽ xóa bỏ những tình trạng và thái độ tước mất phẩm giá con người, và kẻ chủ mưu, Sa-tan Ma-quỉ, cũng sẽ bị diệt.
Τα συναισθήματά σου, οι συνθήκες, τα επίπεδα κορτιζόλης σου, όλα μαζί.
Cảm xúc của cậu, hoàn cảnh của cậu, mức cortisol của cậu, tất cả các thứ trên.
Ο ανθρώπινος χρόνος, ο βιομηχανικός χρόνος, δοκιμασμένος ενάντια στον χρόνο των παλιρροιών, στον οποίο αυτές οι αναμνήσεις ενός συγκεκριμένου σώματος, που θα μπορούσε να είναι οποιοδήποτε σώμα, πολλαπλασιασμένο όπως στον καιρό της μηχανικής αναπαραγωγής, πολλές φορές, τοποθετημένο πάνω σε οκτώ τετραγωνικά χιλιόμετρα, ενάμιση χιλιόμετρο στα ανοιχτά της θάλασσας, εξαφανίζονται, σε διαφορετικές συνθήκες ημέρας και νύχτας.
Thời gian con người, thời gian công nghiệp, thử nghiệm dựa trên thời gian thủy triều, trong đó những ký ức này của một thực thể riêng biệt, có thể là bất cứ cơ thể nào nhân bội lên như trong thời gian sản sinh cơ khí, rất nhiều lần, đặt trên 3 dặm vuông, một dặm ra ngoài đại dương, biến mất, trong các điều kiện khác nhau của ngày và đêm.
Ταίριασμα οποιασδήποτε συνθήκης
Điều kiện khớp
Σύμφωνα με τον Andrew McCann, "ο Kracht συντρόφευσε τον Γούνταρντ σε ένα ταξίδι σε για το τι έχει μείνει από το μέρος, όπου οι απόγονοι των αρχικών αποίκων ζουν υπό έντονα μειωμένες συνθήκες.
Theo Andrew McCann, "Kracht cùng Woodard tạo nên cuộc hành trình đến những gì còn sót lại của nơi này, nơi các hậu duệ của những người định cư nguyên thuỷ sống dưới điều kiện suy giảm đột biến.
Αν και το P. falciparum παραδοσιακά ευθύνεται για την πλειονότητα των θανάτων, τα πρόσφατα στοιχεία δείχνουν ότι η P. vivax ελονοσία σχετίζεται με δυνητικά απειλητικές για τη ζωή συνθήκες τόσο συχνά όσο και η P. falciparum ελονοσία.
Mặc dù P. falciparum thường gây ra số lượng tử vong lớn, những bằng chứng gần đây cho thấy rằng số rét P. vivax có quan hệ với các tình trạng đe dọa tính mạng tiềm năng cũng gần tương tự về mặt chẩn đoán như lây nhiễm P. falciparum.
Είναι σημαντικό να μην υπάρχουν συνθήκες που εγκυμονούν κινδύνους είτε στην αίθουσα είτε στον περιβάλλοντα χώρο.
Điều quan trọng là không để tình trạng nguy hiểm trong phòng họp hoặc ngoài sân.
Στατιστικές σχετικά με τον σημερινό γηγενή πληθυσμό, πάνω από έναν αιώνα μετά τη σφαγή στο Γούντεντ Νι, αποκαλύπτουν την κληρονομιά του αποικισμού, της αναγκαστικής μετανάστευσης και της παραβίασης των συνθηκών.
Thống kê về dân số người Da Đỏ hôm nay, hơn một thế kỷ sau cuộc tàn sát tại Wounded Knee, cho thấy những gì còn sót lại từ chế độ thực dân, nhập cư cưỡng ép và vi phạm hiệp ước.
Δείχνοντας υπακοή υπό άκρως αντίξοες συνθήκες, ο Ιησούς «τελειοποιήθηκε» για τη νέα θέση που είχε κατά νου ο Θεός για αυτόν, δηλαδή το να γίνει Βασιλιάς και Αρχιερέας.
Qua việc vâng lời dù gặp thử thách gay go, Chúa Giê-su đã “nên trọn-vẹn” để sẵn sàng cho vị trí mới mà Đức Chúa Trời định sẵn cho ngài, trở thành Vua và Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm.
19 Αυτή η στενή σχέση ενισχύεται όταν υπομένουμε υπό αντίξοες συνθήκες.
19 Mối quan hệ mật thiết đó được củng cố khi chúng ta chịu đựng những nghịch cảnh.
Η εδραίωση δίκαιων συνθηκών σε όλη τη γη είναι θέλημα του Θεού, και θα πραγματοποιηθεί από την ουράνια Βασιλεία του με τον Χριστό ως Βασιλιά.
Thiết lập tình trạng công bình trên khắp trái đất là ý muốn của Đức Chúa Trời, và ý muốn Ngài sẽ thành tựu nhờ Nước Ngài ở trên trời có Vua là Đấng Christ.
Μετά μπορούμε να πούμε: «Γιατί έχουν ξεφύγει τόσο πολύ τώρα οι συνθήκες από το σκοπό που είχε ο Θεός;
Rồi chúng ta có thể nói: “Tại sao tình hình bây giờ lại trái với ý định của Đức Chúa Trời đến thế?
Συγκεκριμένα, οι συνθήκες διαμονής;
Đặc biệt là về điều kiện nhà ở của cô?
Φέρατε αυτό το Όμπσκουρους στην πόλη της Νέας Υόρκης με την ελπίδα να προκαλέσετε μαζική διαταραχή, παραβιάζοντας την Συνθήκη της Μυστικότητας και αποκαλύπτοντας τον μαγικό κόσμο.
Anh đã đem Obscurian này đến New York và gây ra hỗn loạn. Vi phạm điều luật Bí Mật Dân Tộc của giới phép thuật.
Και Κάρεν Άρμστρονγκ, νομίζω ότι εσύ θα έλεγες επίσης ότι κάποιες από τις πολύ τραυματικές εμπειρίες σου από μια θρησκευόμενη ζωή ήταν αυτές που, μέσω ελιγμών, σε οδήγησαν στη " Συνθήκη Για Συμπόνια ".
Và Karen Amstrong, tôi nghĩ các bạn cũng sẽ nói rằng rằng đây là một trong số những trải nghiệm đau thương nhất trong một cuộc sống mà, với sự ngoằn ngoèo, đã dẫn tới điều lệ cho lòng từ bi.
Ομολογουμένως, καλώντας τους ακροατές του να δεχτούν το ζυγό του, ο Ιησούς δεν πρόσφερε άμεση ανακούφιση από όλες τις καταδυναστευτικές συνθήκες που επικρατούσαν τότε.
Đúng là khi mời người nghe nhận lấy ách ngài, Chúa Giê-su không hứa sẽ giải thoát họ ngay lập tức khỏi tất cả những tình trạng áp bức đang diễn ra.
(Αποκάλυψη 14:1, 3) Γνώριζε ότι αυτή θα φέρει τις ειρηνικές παραδεισιακές συνθήκες τις οποίες ο ίδιος πρόσφερε στον κακοποιό που πέθανε δίπλα του.
Ngài biết rằng chính phủ Nước Trời sẽ đem lại những tình trạng địa đàng êm đềm mà ngài hứa ban cho tội nhân chết bên cạnh ngài.
Η πρόκληση λοιπόν ήταν να σχεδιάσω όσο το δυνατόν πιο αποδοτικά στοιχεία υπό αυτές τις αντίξοες συνθήκες παραγωγής.
Thử thách dành cho tôi là thiết kế ra một phông đẹp hết sức có thể trong điều kiện sản xuất bất lợi như trên.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ συνθήκες trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.