συνθήκες εργασίας trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ συνθήκες εργασίας trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ συνθήκες εργασίας trong Tiếng Hy Lạp.
Từ συνθήκες εργασίας trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Bảo hộ lao động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ συνθήκες εργασίας
Bảo hộ lao động
|
Xem thêm ví dụ
Έρχεται πέρα από εδώ, όταν στ' αλήθεια μπορείς να έχεις καλές συνθήκες εργασίας στην οικογένεια. Vượt khỏi mức này là khi bạn thật sự có được điều kiện làm việc tốt trong gia đình. |
Μου λέει ότι η απεργία αφορά τις συνθήκες εργασίας και το ότι οι εργάτες πληρώνονται το μισό μεροκάματο. Cô ấy nói là đình công chủ yếu do hoàn cảnh làm việc công nhân thấy rằng họ bị trả thấp hơn một nửa. |
Στις αρχές του 1954, μη μπορώντας να αντέξω άλλο τις σκληρές συνθήκες εργασίας στη φυτεία, επέστρεψα σπίτι. Khoảng đầu năm 1954, không còn chịu đựng nổi tình trạng khắc nghiệt trong công ty, tôi trở về quê hương. |
Η παιδική και η καταναγκαστική εργασία είναι απλώς άλλες δύο φρικτές πραγματικότητες των σημερινών συνθηκών εργασίας. Lao động trẻ em và lao động bắt buộc chỉ là hai khía cạnh đáng buồn khác của môi trường làm việc hiện nay. |
Έρχεται πέρα από εδώ, όταν στ ́ αλήθεια μπορείς να έχεις καλές συνθήκες εργασίας στην οικογένεια. Vượt khỏi mức này là khi bạn thật sự có được điều kiện làm việc tốt trong gia đình. |
Αυτό θα περιλάμβανε το να προστατεύουν τα παιδιά τους από εξουθενωτικές συνθήκες εργασίας. Điều này hẳn bao hàm việc che chở con cái họ khỏi những cảnh lao động cưỡng bức. |
Στη Νέα Τάξη του Θεού, οι άνθρωποι θα βρίσκουν μεγάλη χαρά στις εξυψωτικές συνθήκες εργασίας Trong Trật-tự Mới của Đức Chúa Trời, ai nấy sẽ hứng-thú làm việc trong những điều-kiện thật vui sướng |
Λίγες ώρες, ευχάριστες συνθήκες εργασίας. Ngắn hạn, điều kiện làm việc thoải mái. |
Δεν υπάρχει συγκρίσιμη τοποθεσία στην οποία οργάνωση, οι κοινωνικές αλληλεπιδράσεις οι συνθήκες εργασίας και διαβίωσης μιας κοινότητας μελετήθηκαν με τόση λεπτομέρεια. Không còn một nơi nào mà những cơ quan chính quyền, tương tác xã hội, công việc và điều kiện cuộc sống của một cộng đồng được nghiên cứu đầy đủ chi tiết như vậy. |
Τι όφελος έχει να χτίσουμε ένα κτίριο χαμηλής κατανάλωσης, χωρίς εκπομπές διοξειδίου του άνθρακα όταν οι συνθήκες εργασίας που δημιουργούν αυτό το αρχιτεκτονικό διαμάντι είναι τουλάχιστον ανήθικες; Điều gì là tốt khi xây dựng các công trình phức tạp không thải khí carbon, khai thác hiệu quả năng lượng khi người lao động sản xuất viên ngọc kiến trúc này là thiếu đạo đức? |
Αυτοί ίσως να μην πουλιούνται σε δημοπρασίες, αλλά οι συνθήκες εργασίας τους συχνά είναι χειρότερες από εκείνες κάτω από τις οποίες εργάζονταν οι περισσότεροι από τους δούλους παλιότερα. Tuy họ không bị bán đấu giá công khai, nhưng những điều kiện làm việc của họ thường tồi tệ hơn thời xưa. |
Θέματα, όπως η ποιότητα των σχέσεων ή οι συνθήκες εργασίας, ή κοινωνικά ζητήματα, όπως ο ρατσισμός κι ο σεξισμός ή η καθημερινή φτώχεια, σχετίζονται σημαντικά με την καθημερινή διάθεση. Những vấn đề cá nhân ví dụ như các mối quan hệ hay môi trường làm việc hay các vấn đề như phân biệt chủng tộc hay phân biệt giới tính hay nạn đói đều liên quan mật thiết đến tâm trạng hằng ngày. |
Περιορισμοί όπως αυτοί επιβλήθηκαν προκειμένου να προστατευτούν τα παιδιά από επικίνδυνες συνθήκες εργασίας. Η ανάγκη για τέτοιου είδους νομοθεσία προέκυψε λόγω της βιομηχανικής επανάστασης του 18ου και του 19ου αιώνα. Những lệnh cấm ấy là kết quả của cuộc cách mạng công nghiệp vào thế kỷ 18 và 19, đã bảo vệ trẻ em khỏi những hoàn cảnh làm việc nguy hiểm. |
Δεν απεστέρησε αυτή πολλούς ανθρώπους από μια αξιοπρεπή υπόστασι, αναγκάζοντάς τους ν’ ασκήσουν δουλικά επαγγέλματα κάτω από άσχημες συνθήκες εργασίας, με μικρή πιθανότητα βελτιώσεως της τύχης των στη ζωή μέσω εκπαιδεύσεως; Phải chăng thuyết đầu thai làm mất phẩm giá nhiều người, buộc họ phải làm những công việc hèn hạ trong những hoàn cảnh nghèo nàn, ít khi có cơ hội được giáo dục để cải thiện số phận của họ? |
Έτσι δημιουργήθηκε ένας κώδικας και σήμερα έχουμε 80 ελεγκτές ανά τον κόσμο, οι οποίοι διασφαλίζουν κάθε μέρα πως όλα τα εργοστάσιά μας διαθέτουν ασφαλείς συνθήκες εργασίας, προστατεύουν τα ανθρώπινα δικαιώματα και διασφαλίζουν πως δεν υφίσταται παιδική εργασία. Vì vậy, quy tắc đạo Đức đã được phát triển, và bây giờ chúng tôi đã kiểm toán viên 80 ra trên thế giới mỗi ngày để đảm bảo tất cả các nhà máy của chúng tôi an toàn các điều kiện làm việc tốt và bảo vệ nhân quyền và đảm bảo rằng đó là lao động trẻ em không có. |
11 Με τέτοιες εξυψωτικές συνθήκες εργασίας, και με ανθρώπους που έχουν γνήσια αγάπη για τον πλησίον τους, οι υπήκοοι της Βασιλείας θα πετύχουν πράγματα για την βελτίωση αυτής της γης και της ζωής επάνω της, χιλιάδες φορές πιο θαυμαστά από οτιδήποτε έχει δει ο κόσμος μέχρι σήμερα. 11 Với những điều kiện làm việc phấn khỏi như vậy và làm cùng những người có lòng thương-yêu người lân cận thì tất cả các công-dân của Nước Trời sẽ thực hiện công việc làm đẹp trái đất và đời sống trên đất khiến cho mọi sự sẽ ngàn lần tốt hơn tất cả những gì mà thế-gian này đã thấy. |
Η ανάλυση των πηγαίων αιτίων που απαιτεί η προσέγγιση αυτή είναι να εξετάσουμε τις συνθήκες ζωής και εργασίας στην καθημερινότητά σου. Nghiên cứu nguyên do chính mà nhà thượng nguồn đưa ra là để nói, hãy nhìn vào điệu kiện sống và làm việc trong cuộc sống của bạn. |
Συνηθισμένα χαρακτηριστικά αυτών των εγγράφων είναι οι δηλώσεις των ατόμων που περιλαμβάνονταν, ο χρόνος που κάλυπτε το συμβόλαιο, οι συνθήκες της εργασίας, υποδείξεις αναφορικά με την ανατροφή, οι ποινικές ρήτρες, οι μισθοί καθώς και το πώς αυτοί θα καταβάλλονταν. Những văn kiện này thường ghi tên người vú nuôi, thời hạn hợp đồng, điều kiện được thỏa thuận, chi tiết về cách dinh dưỡng, tiền phạt nếu làm sai hợp đồng, tiền lương và cách trả lương. |
Υπάρχει αυτό το χάσμα ανάμεσα στο να γνωρίζεις τη σημασία των συνθηκών ζωής και εργασίας και το να μπορείς να κάνεις κάτι γι' αυτό στα πλαίσια του τρέχοντος συστήματος. Có lỗ hổng lớn giữa việc biết rằng cuộc sống của bệnh nhân, bối cảnh nơi họ sống và làm việc, là quan trọng, với khả năng làm được gì đó về chuyện này trong hệ thống mà chúng ta làm việc. |
Προσπαθούμε να εξασφαλίσουμε ότι οι γιατροί, και συνεπώς οι θεσμοί όπου εργάζονται, έχουν την ικανότητα και την αυτοπεποίθηση να αντιμετωπίσουν τα προβλήματα στις συνθήκες ζωής και εργασίας της καθημερινής ζωής. Chúng tôi đang cố gắng đảm bảo rằng bác sĩ, và hệ thống mà họ đang làm việc có khả năng, sự tự tin để nói ra vấn đề về điều kiện sống và làm việc trong cuộc sống. |
Στους σύγχρονους καιρούς, μερικοί έχουν καταδιωχτεί από όχλους και ριχτεί σε στρατόπεδα συγκέντρωσης, σε φυλακές και σε στρατόπεδα καταναγκαστικής εργασίας υπό απάνθρωπες συνθήκες. Trong thời hiện đại, một số người đã bị đám đông quấy nhiễu, bị ném vào các trại tập trung, nhà tù và trại lao động có điều kiện cực kỳ tồi tệ. |
Η επιδείνωση των οικονομικών συνθηκών, όμως, έχει μειώσει την προσφορά εργασίας, με αποτέλεσμα να γίνεται δυσκολότερος ο αγώνας για εξεύρεση απασχόλησης. Tuy nhiên, tình trạng kinh tế ngày càng tệ đã khiến cho cơ hội tìm việc càng ít hơn, và điều này làm tăng thêm sự tranh giành việc làm. |
Άλλοι εξέτισαν την ποινή της καταναγκαστικής εργασίας υπό τις απάνθρωπες συνθήκες της φυλακής Ντάρτμουρ, όπου υπήρχε η μεγαλύτερη ομάδα αντιρρησιών συνείδησης. Những người khác thụ án khổ sai trong tình trạng khắc nghiệt ở Nhà tù Dartmoor, nơi họ đã lập nên nhóm lớn nhất từ chối nhập ngũ vì cớ lương tâm. |
Συνηθισμένοι στη χρήση της αναγκαστικής εργασίας, δεν κατάφεραν να προσαρμοστούν στις νέες συνθήκες. Đã quen với việc sử dụng lao động cưỡng bức, họ không thể thích nghi với điều kiện mới. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ συνθήκες εργασίας trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.