συνομιλητής trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ συνομιλητής trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ συνομιλητής trong Tiếng Hy Lạp.
Từ συνομιλητής trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là người đối thoại, người nói chuyện, diễn giả, chủ tịch, người diễn thuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ συνομιλητής
người đối thoại
|
người nói chuyện(collocutor) |
diễn giả(speaker) |
chủ tịch(speaker) |
người diễn thuyết(speaker) |
Xem thêm ví dụ
Επιτρέψτε μου να σας θυμίσω, ότι στη δοκιμή Τούρινγκ υπάρχει ένας τοίχος, μιλάτε με κάποιον στην άλλη πλευρά του τοίχου, και όταν δεν μπορείτε να διακρίνετε αν ο συνομιλητής σας είναι άνθρωπος ή ζώο (ή Η/Υ) τότε οι υπολογιστές έχουν φτάσει στο επίπεδο της ανθρώπινης νοημοσύνης. Được rồi. Tôi nhắc bạn, phép thử Turing là nơi bạn có một bức tường, bạn đang nói với ai đó phía bên kia tường, và khi bạn không biết liệu đó là người hay động vật -- đó là khi máy tính đạt được trình độ thông minh như con người. |
16 Μπορείτε να διαβάσετε πολλούς από τους προλόγους που βρίσκονται στο βιβλίο Συζητάτε λέξη προς λέξη με συνομιλητικό τρόπο. 16 Có thể lặp lại từng chữ một nhiều lời nhập đề trích ra từ Thánh chức Nước Trời với giọng đàm thoại. |
Είτε ασχολείστε με τη δημόσια μαρτυρία είτε διεξάγετε κάποια οικιακή Γραφική μελέτη, προσπαθήστε να κοιτάζετε το συνομιλητή σας στα μάτια με σεβασμό. Dù đang tham gia làm chứng nơi công cộng hay điều khiển cuộc học hỏi Kinh Thánh tại nhà riêng, hãy cố nhìn vào mắt người đối thoại với bạn một cách lễ độ. |
16 Συνομιλητικό ύφος εκφώνησης. 16 Trình bày theo lối nói chuyện. |
Ποιο ήταν το πιθανό αποτέλεσμα μιας τέτοιας συζήτησης στους συνομιλητές; Cuộc chuyện trò đó có thể có ảnh hưởng gì đối với những người chung quanh? |
Το κατάλληλο συνομιλητικό ύφος κάνει τους ακροατές σας να αισθάνονται άνετα και τους βοηθάει να είναι δεκτικοί σε αυτά που λέτε. Phong cách trình bày thích hợp và theo cách nói chuyện khiến người nghe cảm thấy thoải mái, đồng thời giúp họ dễ tiếp nhận điều bạn nói. |
13 Οι διάκονοι που είναι άγρυπνοι και σε εγρήγορση ακούν προσεκτικά τους συνομιλητές τους. 13 Một người rao giảng thể hiện sự tỉnh táo khi chăm chú lắng nghe người mình gặp. |
Όταν διαβάζετε περισσότερες από λίγες προτάσεις, συνήθως αποκτάτε έναν ρυθμό και ένα ύφος φωνητικών μεταπτώσεων που διαφέρουν από το αυθόρμητο συνομιλητικό σας στιλ. Sau khi đọc được vài câu, bạn thường đọc theo một nhịp độ và ngữ điệu khác với cách nói chuyện tự nhiên. |
Επειδή αποδέχομαι την ήττα και γιατί πιστεύω ότι οι καλοί συνομιλητές στην πραγματικότητα είναι καλύτεροι όταν χάνουν; Tại sao tôi lại chấp nhận việc thua cuộc và tại sao tôi nghĩ rằng những người tranh luận giỏi thì thực sự tốt hơn khi nhượng bộ và chịu thua? |
Ένας συνομιλητής στο TED, ο Τζόναθαν Χάιντ, πρότεινε αυτή τη μικρή και όμορφη αναλογία μεταξύ του συνειδητού και του ασυνείδητου. Một đồng nghiệp của tôi cũng làm TED speaker, Jonathan Haidt, đã đến với phép so sánh nhỏ bé xinh đẹp giữa nhận thức và vô thức. |
Οι συνομιλητές δεν έχουν το χρόνο και την υπομονή να με περιμένουν να παίξω με τους κωδικούς σε κάθε λέξη ή φράση. Mọi người không có thời gian hoặc đủ kiên nhẫn để chờ tôi loay hoay với đống mã lệnh cho tất cả các từ hay cụm từ. |
Γύρισε το κεφάλι του πάνω από τον ώμο του προς τα δεξιά, για να εξετάσει τις μπότες του συνομιλητής με σκοπό να τις συγκρίσεις, και ιδού! όπου οι μπότες του συνομιλητή του, θα έπρεπε να είχε, δεν ήταν ούτε τα πόδια ούτε μπότες. Ông quay đầu của mình qua vai của mình bên phải, nhìn vào khởi động của mình đối thoại với một cái nhìn so sánh, và lo! khởi động đối thoại của mình cần phải có được không chân cũng không khởi động. |
20 Η διατήρηση συνομιλητικού ύφους εκφώνησης στην ανάγνωση είναι ένα από τα πιο δυσκολοκατόρθωτα χαρακτηριστικά της ομιλίας και παράλληλα από τα πιο ζωτικά. 20 Đọc mà vẫn giữ giọng nói chuyện là một trong những đức tính nói năng khó học nhất, tuy nhiên cũng là một trong những đức tính quan trọng nhất. |
Καθώς το κάνετε αυτό, να προσπαθείτε να κοιτάζετε το συνομιλητή σας στα μάτια—ή έστω στο πρόσωπο—με σεβασμό και καλοσύνη. Khi làm thế, bạn hãy cố nhìn vào mắt người kia—hay ít ra nhìn vào mặt họ một cách nhân từ và lễ độ. |
Είναι σπάνιος άνθρωπος, καλός συνομιλητής και ακροατής Ông ấy là một người biết lắng nghe và Biết trò chuyện tốt nhất trên thế giới |
Ο συνομιλητής της απάντησε ότι, εφόσον ο Ιησούς έδωσε την υπόσχεση αυτή, η γη θα πρέπει να είναι μια κληρονομιά που αξίζει, όχι ένας σωρός από ερείπια ακατάλληλα για κατοίκηση. Người đối thoại cho biết nếu Chúa Giê-su đã hứa như vậy, hẳn bấy giờ trái đất đáng được gọi là di sản chứ không phải là một nơi hoang tàn hay một đống đổ nát không thể cư ngụ. |
Όταν προβάλλετε ένα βίντεο, γυρίστε την οθόνη προς τον συνομιλητή σας. Khi mở video, hãy quay màn hình về phía người nghe. |
Με αυτές τις απλές σημειώσεις, ο ομιλητής είναι σε θέση να παρουσιάσει την ύλη του με λογική σειρά και συνομιλητικό ύφος. Với những ghi chép đơn giản này, diễn giả có thể trình bày tài liệu theo một trình tự hợp lý và theo cách nói chuyện. |
Η αποτελεσματικότητα του συνομιλητικού τρόπου ομιλίας εξαρτάται σε μεγάλο βαθμό από τις εκφράσεις που χρησιμοποιούνται. Mức độ hữu hiệu của việc nói bài giảng với giọng nói chuyện tùy thuộc phần lớn ở cách dùng các từ ngữ. |
Γιατί είναι σημαντικό να έχουμε συνομιλητικό ύφος, και πώς μπορούμε να αναπτύξουμε αυτό το χαρακτηριστικό; Tại sao trình bày theo cách nói chuyện là quan trọng, và chúng ta có thể rèn luyện kỹ năng này bằng cách nào? |
Όποτε είναι εφικτό, να κάνετε ερωτήσεις για να διαπιστώσετε τι πιστεύει πραγματικά ο συνομιλητής σας. Nếu có thể, hãy đặt câu hỏi để biết người nghe thật sự tin gì. |
Μια αδελφή έγραψε πώς την έχει βοηθήσει αυτή η σειρά στη διακονία της: «Αυτά τα άρθρα με μαθαίνουν πώς να στρέφω μια συζήτηση στη σωστή κατεύθυνση, πώς να κάνω ερωτήσεις που υποκινούν σε σκέψεις και πώς να απαντώ εύστοχα σε αυτά που μου λένε οι συνομιλητές μου. Một chị cho biết loạt bài này đã giúp mình trong thánh chức thế nào: “Nhờ những bài này, tôi biết cách dẫn dắt cuộc nói chuyện đi đúng hướng, biết cách đặt câu hỏi gợi suy nghĩ và biết cách trả lời phù hợp. |
Η Σοφία προσπαθεί να θυμάται και να χρησιμοποιεί αρκετά εδάφια για να κεντρίσει την προσοχή των συνομιλητών της και έτσι να κάνει τη Χριστιανική της διακονία αποτελεσματική και ενδιαφέρουσα. Chị Sophia có mục tiêu ghi nhớ và dùng những câu Kinh Thánh khác nhau để thu hút sự chú ý của chủ nhà cũng như giúp thánh chức của chị hữu hiệu, thích thú. |
Φυσικά, όταν μιλάτε μπροστά σε μεγάλο ακροατήριο, θα πρέπει να συνδυάζετε το συνομιλητικό ύφος με μεγαλύτερη ένταση φωνής, ζωντάνια και ενθουσιασμό ώστε να κρατήσετε την προσοχή των ακροατών. Dĩ nhiên, khi nói trước một cử tọa đông đảo, bạn phải phối hợp sử dụng lối nói chuyện với giọng nói lớn, mạnh và nhiệt tình để giữ được sự chú ý của họ. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ συνομιλητής trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.