συνολικά trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ συνολικά trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ συνολικά trong Tiếng Hy Lạp.
Từ συνολικά trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cả thảy, tổng cộng, toàn bộ, toàn thể, hoàn toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ συνολικά
cả thảy(altogether) |
tổng cộng(in total) |
toàn bộ(overall) |
toàn thể(overall) |
hoàn toàn(altogether) |
Xem thêm ví dụ
Σε μια γραμμή αριθμός, μας " συνολικό δείκτη Reading " είναι τρεις δεκάτου του χιλιοστού ( 0. 0003 " ή 0. 0076mm ) TIR που βάζει μας μέτρηση σκούπισμα άξονα στην προδιαγραφή Trên một số dòng, " Tất cả chỉ đọc của chúng tôi " là mười ba- thousandths ( 0. 0003 " hoặc 0. 0076mm ) TIR đó đặt của chúng tôi đo lường quét trục chính đặc điểm kỹ thuật |
Κατά τα πρώτα έτη τής Εκκλησίας, το σύνολο των μελών ήταν μικρό και συγκεντρωτικό. Trong những thời kỳ ban đầu của Giáo Hội, con số tín hữu còn ít và được tập trung lại. |
Αυτοί που ήταν βυθισμένοι στο τέλμα της ευλάβειάς τους για εκείνο το ωραίο κτίριο στην Ιερουσαλήμ και για τα έθιμα και τις παραδόσεις που είχαν αναπτυχθεί γύρω από το Μωσαϊκό Νόμο δεν αντιλαμβάνονταν το συνολικό σκοπό που εξυπηρετούσαν ο Νόμος και ο ναός! Người nào khư khư giữ lòng sùng kính đối với tòa nhà nguy nga ở Giê-ru-sa-lem, cũng như đối với những phong tục và truyền thống liên quan đến Luật pháp Môi-se thì thật ra họ không hiểu ý định nằm sau Luật pháp và đền thờ! |
Υποστηρίζουν ότι στην πραγματικότητα αυτό που ζει ή πεθαίνει είναι το συνολικό άτομο μαζί με τα γονίδιά του. Sau cùng, những người đó lại cho rằng chính các cá thể cùng với gen của chúng mới thực sự sống hay chết. |
Οι υπόλοιπες πέντε εταιρείες παρουσίασαν συνολικά εννέα σχέδια: η Lockheed δύο, η Boeing ένα, η Chase τρία, η Douglas τρία και η Airlifts Inc ένα. Năm công ty còn lại đưa ra tổng cộng chín bản thiết kế: Lockheed hai, Boeing một, Chase ba, Douglas ba, Airlifts Inc một. |
15 Συνολικά, λοιπόν, αυτοί οι τρεις τρόποι απόδειξης περιλαμβάνουν στην κυριολεξία εκατοντάδες γεγονότα που προσδιορίζουν τον Ιησού ως τον Μεσσία. 15 Vậy thì nói chung, ba loại bằng cớ này bao gồm hàng trăm sự kiện chứng nhận Giê-su là đấng Mê-si. |
Ήταν περίπου 18 με 26 άνθρωποι που σκοτώθηκαν συνολικά. Có khoảng 18 đến 26 người cùng chết lúc đó. |
Η Βερόνικα ήταν ο 17ος ασθενής από τους συνολικά 26 μίας μέρας εργασίας σε ιατρείο στην περιοχή Σάουθ Σέντραλ του Λος Άντζελες. Veronica là bệnh nhân thứ 17 trong số 26 người tôi khám ở phòng khám tại phía nam trung tâm Los Angeles. |
Σύνολο προγράμματος: 45 λεπτά, χωρίς να υπολογίζεται ο ύμνος και η προσευχή. Toàn thể chương trình là 45 phút, không kể bài hát và lời cầu nguyện. |
Σε ένα απολογισμό που είχε γίνει πρότυπο μέχρι τα μέσα του αιώνα,όπου το σύνολο των προβλημάτων του Χίλμπερτ ήταν επίσης ένα είδος μανιφέστου, άνοιξε το δρόμο για την ανάπτυξη του φορμαλιστικού σχολείου, ένα από τα τρία πιο σημαντικά σχολεία των μαθηματικών του 20ού αιώνα. Trở thành quy chuẩn vào giữa thế kỉ, danh sách các bài toán của Hilbert cũng là một dạng tuyên ngôn, mở ra con đường cho sự phát triển của trường phái hình thức hóa, một trong ba trường phái lớn của toán học trong thế kỉ 20. |
Και ξέρετε το συνολικό ποσοστό όσων δεν συμφωνούσαν με την επιστημονική κοινότητα, ότι δηλαδή εμείς είμαστε η αιτία της υπερθέρμανσης, και ότι αυτό είναι ένα σοβαρό πρόβλημα? Và bạn biết có bao nhiêu người không đồng ý với sự nhất trí khoa học rằng chúng ta gây nên nóng lên toàn cầu và đó là vấn đề nghiêm trọng? |
Και μου έγραψε ένα σύνολο περιγραφών πως ήταν όταν είχε αυτό το άγχος. Và cô ta liệt kê ra hàng loạt mô tả những cảm giác lo lắng. |
11 Το πρεσβυτέριο λοιπόν, είναι μια Γραφική οντότητα, η οποία σαν σώμα αντιπροσωπεύει περισσότερα απ’ ό,τι το σύνολο των μερών της. 11 Vậy mỗi hội đồng trưởng lão là một thực thể theo Kinh-thánh, trong đó giá trị của toàn thể tượng trưng cho cái gì lớn hơn tổng số các giá trị của từng thành viên hợp lại. |
Το συνολικό κόστος της ανακαίνισης ανήλθε στα €20 εκατομμύρια. Tổng kinh phí sửa chữa là 20 triệu €. |
Συνολικά, έχουν αναγνωριστεί περισσότερα από 1.132 φυτικά είδη. Tổng cộng có hơn 1.132 loài thực vật đã được xác định. |
«Ο Πατέρας είναι όλη η ουσία, αλλά ο Γιος είναι παράγωγο και μέρος του συνόλου, όπως και Εκείνος ο Ίδιος αναγνωρίζει: ‘Ο Πατέρας μου είναι μεγαλύτερος απ’ ό,τι Εγώ’. . . . “Cha là một bản chất nguyên vẹn, nhưng Con là một phần tách ra từ sự nguyên vẹn, như chính ngài nhìn nhận: ‘Cha lớn hơn ta’... |
Συνολικά πυρπολήθηκαν 1.100 κτίρια και οι ζημιές ανήλθαν σε 200.000.000 δολάρια. Có ít nhất 10.000 ngôi nhà bị hư hại và thiệt hại lên tới 61 triệu USD. |
Διαισθητικά, αν ξεκινήσουμε με ένα μικροσκοπικό αντικείμενο κοντά στο σημείο (1,1,1) και εφαρμόσουμε την F σε αυτό το αντικείμενο, θα πάρουμε ένα σύνολο αντικειμένων με περίπου 40 φορές τον όγκο του αρχικού αντικειμένου. Với một thể tích nhỏ xíu gần điểm (1,1,1), sau khi tác dụng F lên thể tích này, sẽ nhận được một vật thể có thể tích lớn gấp 40 lần thể tích ban đầu. |
Είναι σαφές ότι ο Νόμος δεν αποτελούσε απλώς ένα περίπλοκο σύνολο εντολών και απαγορεύσεων. Rõ ràng, Luật Pháp không chỉ là những lệnh cấm và điều khoản phức tạp. |
Συνολικά, το βιβλίο Δεύτερο Βασιλέων καλύπτει περίοδο 340 ετών—από το 920 Π.Κ.Χ. ως το 580 Π.Κ.Χ., οπότε ο προφήτης Ιερεμίας ολοκλήρωσε τη συγγραφή αυτού του βιβλίου. Tóm lại, sách Thứ Nhì Các Vua kể lại những sự kiện xảy ra trong vòng 340 năm—từ năm 920 TCN đến năm 580 TCN, là năm mà nhà tiên tri Giê-rê-mi viết xong sách này. |
Θα δούμε επίσης πώς η εκκλησία ως σύνολο μπορεί να κάνει το μέρος της για να είναι οι συναθροίσεις ενισχυτικές για όλους τους παρόντες. Chúng ta cũng xem làm thế nào cả hội thánh có thể góp phần giúp các buổi này trở thành những dịp khích lệ cho người tham dự. |
Οι υπεύθυνοι του σχολείου έχουν το δικαίωμα να ενεργούν προς όφελος του συνόλου των σπουδαστών. Các viên chức hữu trách của nhà trường có quyền hành động vì lợi ích của toàn thể học sinh. |
Αυτή είναι μία από τις έξι ομάδες που περιπολούν το σύνολο της βορειοανατολικής Γροιλανδίας, οι μόνοι άνθρωποι σε μια άδειο έρημο που είναι μεγαλύτερη από τη Γαλλία και Μεγάλη Βρετανία μαζί. Đây là một trong sáu đội sẽ tuần tra toàn bộ vùng Đông Bắc Greenland, đoàn người duy nhất trên một vùng hoang vu trống trải lớn hơn cả diện tích của cả nước Pháp và Anh Quốc cộng lại. |
Από τη δεκαετία του 1970 το Κομμουνιστικό καθεστώς της Γιουγκοσλαβίας ήταν έντονα διχασμένο σε μια φιλελεύθερη-αποκεντρωτική εθνικιστική φράξια με επικεφαλής την Κροατία και τη Σλοβενία που υποστήριζαν μια αποκεντρωμένη ομοσπονδία με μεγαλύτερη τοπική αυτονομία και σε μιας συντηρητική-συγκεντρωτική εθνικιστική με επικεφαλής τη Σερβία που υποστήριζε μια συγκεντρωτική ομοσπονδία για να διασφαλίσει τα συμφέροντα της Σερβίας και των Σέρβων στη Γιουγκοσλαβία - καθώς ήταν η μεγαλύτερη εθνοτική ομάδα στη χώρα συνολικά. Từ thập niên 1970, chế độ cộng sản Nam Tư đã bị phân tách thành một phe dân tộc chủ nghĩa tự do-tản quyền do Croatia và Slovenia lãnh đạo, phe này ủng hộ một liên bang phi tập trung hóa để trao quyền tự chủ lớn hơn cho hai nước cộng hòa này; còn phe dân tộc chủ nghĩa bảo thủ-tập trung hóa do Serbia lãnh đạo và ủng hộ một liên bang tập trung để đảm bảo lợi ích của Serbia và của người Serb trên khắp Nam Tư – do họ là dân tộc lớn nhất trong toàn quốc. |
2 Καθώς πλησιάζει η μεγάλη ημέρα του Ιεχωβά, η ανθρωπότητα ως σύνολο κοιμάται πνευματικά. 2 Ngày lớn của Đức Giê-hô-va ngày càng gần, còn nhân loại nói chung thì đang ngủ về thiêng liêng. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ συνολικά trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.