συνοχή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ συνοχή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ συνοχή trong Tiếng Hy Lạp.
Từ συνοχή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự cố kết, tính nhất quán, lực cố kết, tính đồng nhất, cố kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ συνοχή
sự cố kết(cohesion) |
tính nhất quán(coherence) |
lực cố kết(cohesion) |
tính đồng nhất(unity) |
cố kết(cohesion) |
Xem thêm ví dụ
Ο επίσκοπος σχολής πρέπει επίσης να δίνει προσοχή και σε άλλες υπενθυμίσεις ή εισηγήσεις που υπάρχουν στο βιβλίο και οι οποίες θα τον βοηθούν να αξιολογεί γρήγορα τη συνοχή στην ανάπτυξη και την αποτελεσματικότητα της παρουσίασης. Anh giám thị trường học cũng nên lưu ý đến những lời nhắc nhở hay đề nghị khác nào trong sách sẽ giúp anh đánh giá ngay được sự mạch lạc và hiệu quả của bài giảng. |
Όπως όλα τα παλιά χωριά έτσι και το Βίλαγκραντε δε θα επιβίωνε χωρίς αυτήν τη δομή, χωρίς τα τείχη του, χωρίς τον καθεδρικό ναό, χωρίς την πλατεία του, διότι η δομή του καθορίζεται από την άμυνα και την κοινωνική συνοχή. Bởi vì giống như các ngôi làng thời xưa, Villagrande không thể tồn tại mà thiếu đi kết cấu này, không có những bức tường hay nhà thờ này, không có những quảng trường như này, mục đích phòng vệ và gắn kết xã hội định hình lên kiến trúc làng. |
Πώς επηρεάζει το ακροατήριο τη χρήση συνδετικών εκφράσεων για συνοχή; Làm sao mà cử tọa có thể ảnh hưởng việc dùng các sự chuyển tiếp cho có mạch lạc? |
Και έτσι προέκυψε αυτό το σύστημα μέτρησης, το οποίο το ονομάσαμε σημασιολογική συνοχή, το οποίο στην μετρά την εμμονή της ομιλίας μέσα σε ένα σημασιολογικό θέμα, μέσα σε μια σημασιολογική κατηγορία. Và thế là chúng tôi nghĩ ra một giải pháp gọi là "tính mạch lạc về nghĩa", nó đánh giá độ nhất quán của bài nói về mặt chủ đề chung, và loại nghĩa của từng nhóm từ. |
Αλλά είναι, σε αντίθεση με τα αυτοκίνητα τα οποία έχουν εξελιχθεί τόσο γρήγορα και με τάξη, το εκπαιδευτικό σύστημα αναγνωρίζεται ως κληρονομιά από τον 19ο αιώνα, από το Βισμαρκιανό μοντέλο της Γερμανικών εκπαίδευσης που υιοθετήθικε από Άγγλους μεταρρυθμιστές, και συχνά από θρησκευόμενους ιεραπόστολους, υιοθετήθικε στις Ηνωμένες Πολιτείες σαν μια δύναμη κοινωνικής συνοχής, και στη συνέχεια στην Ιαπωνία και τη Νότια Κορέα καθώς αναπτύσσονταν. Nhưng nó là, không giống như những chiếc xe hơi mà được phát triển một cách nhanh chóng và có mục đích, thật sự hệ thống trường học được ghi nhận là sự tiếp nhận từ thế kỉ 19. từ một hình mẫu giáo dục Bismark của người Đức mà được những nhà cải cách người Anh tiếp thu, và thường bởi những người truyền giáo được tiếp nhận ở Liên Bang Hoa Kì như là một lực lượng liên kết xã hội, và sau đó ở Nhật và Nam Triều Tiên khi họ đã phát triển. |
Αυτό θα συντελεί στη συνοχή των σκέψεων και στον προοδευτικό τρόπο σκέψης. Điều này đem lại sự liên tục trong ý tưởng và một khả năng suy luận mỗi ngày một sâu xa. |
Η δύναμη και η συνοχή που προέρχεται από έναν άνθρωπο που ακούει, αντιλαμβάνεται και παίζει όλες τις φωνές δημιουργεί μια πολύ διαφορετική εμπειρία. Sức mạnh và sự truyền mạch từ một người nghe, nhận thức và chơi tất cả các bè mang đến một trải ngiệm rất khác biệt. |
Αλλά αυτά δεν έμοιαζαν με τα καθημερινά όνειρα, που είναι αόριστα και δεν έχουν λογική συνοχή. Nhưng đó không phải là những giấc mơ thường ngày, mập mờ và vô lý. |
Αλλά, αν είστε μια τυραννική κυβέρνηση που αναζητά πολιτικούς εχθρούς, αντί αυτού μπορείτε ίσως να τους απομακρύνετε, να τους εξαλείψετε, να διαταράξετε την κοινωνική ομάδα τους κι εκείνοι που παραμείνουν πίσω χάνουν την κοινωνική συνοχή και οργάνωση. Tuy nhiên nếu bạn là chính phủ đại diện đang tìm kiếm đối thủ chính trị, bạn ắt sẽ loại bỏ họ, trừ khử họ, phả hủy mối quan hệ xã hội của họ Và những ai thụt lại phía sau sẽ mất đi liên hệ và tổ chức xã hội |
Θα σας δώσω μερικά παραδείγματα, στα οποία η ευφυΐα δημιουργεί κάτι χωρίς συνοχή, αλλά είναι καλύτερα. Tôi sẽ đưa ra một số ví dụ mà ở đó sự thông minh không làm cho mọi thứ hài hòa hơn, nhưng lại tốt đẹp hơn. |
Και αποδείχθηκε ότι για αυτή την ομάδα των 34 ανθρώπων, ο αλγόριθμος βασιζόμενος στη σημασιολογική συνοχή μπορούσε να προβλέψει, με 100% ακρίβεια, ποιος θα εμφανίσει ψύχωση και ποιος όχι. Và kết quả là, trong 34 người này, thuật toán đánh giá độ mạch lạc về ngữ nghĩa có thể dự đoán chính xác tới 100% ai sẽ mắc bệnh tâm thần, và ai không. |
Οι ιστορίες μού έδιναν μια αίσθηση κέντρου, συνέχειας και συνοχής, τρία σημαντικά στοιχεία που έλειπαν κατά τ' άλλα από τη ζωή μου. Những câu chuyện khiến tôi có cảm giác ở trung tâm, tiếp nối, và gắn kết, ba điều mà tôi thiếu. |
Ο Θουκυδίδης αναφέρει λεπτομερώς την πλήρη εξαφάνιση της κοινωνικής συνοχής και ηθικής κατά τη διάρκεια του λοιμού. Mô tả của Thucydides nêu rõ sự biến mất hoàn toàn của đạo đức xã hội trong thời gian bệnh dịch. |
Η συνοχή της οικογενείας έσπασε πλέον. Dòng dõi kể như nay đã tuyệt tông. |
Επί δεκαετίες προσπαθούσαμε να παρακινήσουμε τους ανθρώπους με το χρήμα παρόλο που έχουμε τεράστιο όγκο ερευνών που δείχνει πως τα χρήματα διαβρώνουν την κοινωνική συνοχή. Trong nhiều thập kỉ, chúng ta đã cố để động viên mọi người bằng tiền bạc, ngay cả khi chúng ta đã nhận được hàng đống nghiên cứu cho thấy tiền bạc làm ăn mòn mối liên kết xã hội. |
Έτσι το πόρισμα της ακαδημαϊκής μου έρευνας, με πολλά ερωτηματολόγια, μελέτες περιπτώσεων, και μελέτη πολλών χαρτών, ήταν ότι πολλά προβλήματα και αδυναμίες του συγκοινωνιακού δικτύου στο Δουβλίνο οφείλονταν στην απουσία ενός χάρτη μέσων μαζικής μεταφοράς με συνοχή -- απλά και λογικά δοσμένου -- καθώς πιστεύω ότι αυτό είναι το βασικό βήμα προς την κατανόηση ενός δικτύου δημόσιας συγκοινωνίας σε φυσικό επίπεδο αλλά και το βασικό βήμα προς τη χαρτογράφηση σε επίπεδο απεικόνισης. và thiếu sót trong hệ thống giao thông công cộng ở Dublin là thiếu bản đồ mạch lạc - bản đồ đơn giản, mạch lạc - bởi vì tôi nghĩ rằng đây không chỉ là những bước rất quan trọng để hiểu một mạng lưới giao thông công cộng trên cấp độ thực tế, nhưng nó cũng là bước quan trọng để làm cho mạng lưới giao thông công cộng tương thích trên cấp độ trực quan. |
Οι δρόμοι, τα μονοπάτια και οι γέφυρες ήταν απαραίτητα για την πολιτική συνοχή του κράτους των Ίνκα και την ανακατανομή των αγαθών στο εσωτερικό του. Đường giao thông, những con đường mòn, và các cầu đường bộ rất cần thiết để gắn kết chính trị của nhà nước Inca và phân phối lại của hàng hóa bên trong nó. |
Η ανάπτυξη που είναι λογική και έχει συνοχή δεν πρέπει να θυσιαστεί απλώς και μόνο για να καλυφτεί κάθε σημείο που μπορεί να περιλαμβάνει ο διορισμός σας. Không nên hy sinh một sự khai triển hợp lý và có mạch lạc chỉ cốt để trình bày tất cả những điểm trong phần tài liệu chỉ định. |
Οι σύμμαχοι δεν έχουν χάσει τη συνοχή, και το ηθικό τους είναι υψηλό. Đồng minh vẫn đứng vững, nhuệ khí đang dâng cao. |
Καταφανώς αυτό είναι ένα ζήτημα που αξίζει να του δώσετε ιδιαίτερη προσοχή όταν προετοιμάζετε μια ομιλία· γι’ αυτό, η «Συνοχή με συνδετικά» περιλαμβάνεται στην κάρτα Συμβουλή για Ομιλία ως κάτι που αξίζει να το εξετάσετε επισταμένως. Hiển nhiên, đây là một vấn đề mà bạn cần để ý hết sức khi sửa soạn bài giảng; bởi thế đề mục “Mạch lạc nhờ các từ nối” ghi trong Phiếu Khuyên Bảo đáng được bạn xem xét kỹ. |
Λόγω αυτής της συνοχής, μπορούν να σχηματιστούν διάφορα στοιχεία—ελαφρά στοιχεία (όπως το ήλιο και το οξυγόνο) και βαριά στοιχεία (όπως ο χρυσός και ο μόλυβδος). Nhờ sự liên kết này mà những nguyên tố khác nhau có thể thành hình—các nguyên tố nhẹ (như khí heli và oxy) và các nguyên tố nặng (như vàng và chì). |
Η ανάπτυξη έχει συνοχή αν ο συλλογισμός της ακολουθεί σταδιακή ανάπτυξη με τέτοιον τρόπο ώστε όλα τα μέρη να έχουν αλληλουχία. Muốn khai triển bài giảng cho có mạch lạc thì sự lý luận phải tăng tiến dần dần, khiến cho tất cả các phần móc nối nhau theo thứ tự. |
Από την άλλη πάλι, αν ο ομιλητής διαπιστώσει ότι δεν έχει αρκετή ύλη για να φτάσει ως τα καθορισμένα χρονικά όρια, μπορεί, προσπαθώντας να την επιμηκύνει, να καταλήξει να παρουσιάζει μια ομιλία χωρίς συνοχή και γεμάτη φλυαρίες. Ngược lại, nếu diễn giả nhận thấy mình đã không sửa soạn đủ tài liệu để nói cho hết thời hạn ấn định, anh có lẽ sẽ cố gắng kéo dài bài giảng, và có thể rơi vào tình trạng thiếu mạch lạc và nói lăng nhăng dài dòng. |
«Το γεγονός ότι [το δείπνο] έχει γίνει εμφανώς σπανιότερο μέσα σε μία και μόνο γενιά . . . αποτελεί αξιοσημείωτη απόδειξη της ταχύτητας με την οποία μεταβάλλεται η κοινωνική μας συνοχή», εξηγεί ο Ρόμπερτ Πούτναμ στο βιβλίο Παίζουμε Μπόουλινγκ Μόνοι (Bowling Alone). Trong cuốn sách nói về việc thay đổi các mối quan hệ xã hội (Bowling Alone), ông Robert Putnam cho biết: “Sự thật là nó [bữa tối] đang mất dần trong đời sống của một thế hệ... là bằng chứng rõ ràng cho thấy các mối quan hệ xã hội của chúng ta thay đổi nhanh tới mức nào”. |
Από τη θέση αυτή, όλοι οι σημερινοί πολιτικοί φαίνονται ίδιοι, και η πολιτική έφτασε να μοιάζει με ένα άθλημα που εμπνέει επιθετικότητα και απαισιοδοξία παρά κοινωνική συνοχή κι επιθυμία για τον πολίτη πρωταγωνιστή. Nhìn từ những bậc thang đó, những chính trị gia hôm nay đều giống nhau, và chính trị hiện tại giống như một môn thể thao thúc đẩy sự hung hăng và sự bi quan hơn là gắn bó trong xã hội và kì vọng cho quyền làm chủ của công dân |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ συνοχή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.