συνηθίζω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ συνηθίζω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ συνηθίζω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ συνηθίζω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tập cho quen, quen, quen với, có thói quen, làm cho quen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ συνηθίζω

tập cho quen

(accustom)

quen

quen với

có thói quen

làm cho quen

(accustom)

Xem thêm ví dụ

Και έκαναν κάτι πραγματικά ριζοσπαστικό, αν σκεφτείτε το πώς η κυβέρνηση συνηθίζει να λειτουργεί.
Và họ cần làm một điều gì đó triệt để, khi bạn nghĩ về cách thức mà chính phủ hoạt động.
Οι αδελφοί συνήθιζαν να πηγαίνουν από τραπέζι σε τραπέζι στα τοπικά μπαρ προσφέροντας στους θαμώνες αντίτυπα της Σκοπιάς και της Παρηγορίας (τώρα Ξύπνα!).
Các anh thường đi đến từng bàn trong các quán rượu địa phương để mời nhận tạp chí Tháp Canh và An Ủi (bây giờ gọi là Tỉnh Thức!).
Η Σχέση σας με τον Ιεχωβά: Οποιαδήποτε επιχειρηματική πράξη είναι αντίθετη με τους νόμους και τις αρχές του Θεού, ακόμη και αν συνηθίζεται στις επιχειρηματικές υποθέσεις, θα μπορούσε να βλάψει τη σχέση ενός ατόμου με τον Πλάστη του.
Mối liên lạc của bạn với Đức Giê-hô-va: Trong kinh doanh bất cứ hành động nào đi nghịch lại luật pháp và nguyên tắc của Đức Chúa Trời, dù điều đó là thông thường trong việc buôn bán, cũng sẽ làm tổn thương mối liên lạc của một người đối với Đấng tạo ra mình.
+ 32 Να γιατί μέχρι σήμερα οι γιοι του Ισραήλ δεν συνηθίζουν να τρώνε τον μηριαίο τένοντα,* που βρίσκεται στην άρθρωση του ισχίου, επειδή αυτός άγγιξε την άρθρωση του ισχίου του Ιακώβ κοντά στον μηριαίο τένοντα.
+ 32 Thế nên đến nay, con cháu Y-sơ-ra-ên có lệ không ăn gân đùi ở khớp hông vì vị ấy đã đụng đến khớp hông của Gia-cốp, chỗ gân đùi.
Προφανώς, λοιπόν, κάτι φταίει με την εξομολόγηση όπως τη συνηθίζουν οι άνθρωποι.
Thế thì hiển nhiên có điều gì không ổn trong việc xưng tội như một số người thực hành.
Συνήθιζε να έρχεται σε αυτό το μαγαζί... την Κυριακή το πρωί για τις φέτες χοιρινού της.
Bà ấy thường mua thịt muối mỗi sáng Chủ nhật?
Προφανώς, συνήθιζαν να κάνουν κάτι τέτοιο, ίσως για να προστατέψουν την πολύτιμη συγκομιδή από κλέφτες και ληστρικές ομάδες.
Đây là việc thông thường, dường như để canh chừng kẻ trộm hay kẻ cướp đánh cắp mùa thu hoạch quý giá.
Αυτό το άτομο, λοιπόν, που συνήθιζε να είναι το κέντρο της προσοχής σε κάθε οικογενειακή συνάθροιση, ξαφνικά άρχισε να αποφεύγει τον κόσμο.
Từ đó, chú tôi, người từng là trung tâm trong mọi buổi họp mặt gia đình, đột nhiên trở nên lặng lẽ.
(Μιχαίας 5:2· Ησαΐας 11:1, 10) Οι Γραφές προείπαν επίσης ότι θα πέθαινε σε έναν πάσσαλο αλλά δεν θα του έσπαζαν κανένα κόκαλο, όπως συνήθιζαν σε τέτοιου είδους εκτελέσεις.
Kinh-thánh cũng nói trước rằng ngài sẽ bị xử tử trong cây cột nhưng xương cốt sẽ không bị đập gãy, trái với tục lệ thường trong các cuộc hành quyết kiểu đó.
Οι συμμετέχοντες συνηθίζουν να γνωρίζονται και να τελειώνει όταν ένας τους πεθάνει.
Những người liên quan thường biết nhau... và nó kết thúc khi một trong hai chết đi.
Μολονότι πολλοί Κορίνθιοι Χριστιανοί συνήθιζαν να πράττουν τα έργα του σκοταδιού, ο Παύλος τούς είπε: «Αλλά καθαριστήκατε, αλλά αγιαστήκατε, αλλά ανακηρυχτήκατε δίκαιοι στο όνομα του Κυρίου μας Ιησού Χριστού και με το πνεύμα του Θεού μας». —1 Κορινθίους 6:9-11.
Nhiều tín đồ Đấng Christ ở thành Cô-rinh-tô cũng từng vướng vào những việc làm tối tăm, tuy nhiên Phao-lô nói với họ: “Nhưng nhân danh Đức Chúa Jêsus-Christ, và nhờ Thánh-Linh của Đức Chúa Trời chúng ta, thì anh em được rửa sạch, được nên thánh, được xưng công-bình rồi”.—1 Cô-rinh-tô 6:9-11.
Συνήθιζε να περπατάει μόνο της, ακόμη και σε μια επικίνδυνη κατάσταση όπως αυτή;
Cô ấy có đi bộ một mình, ngay cả trong một tình trạng nguy hiểm như thế này không?
" Αυτό είναι διαφορετικό από αυτό που συνήθιζα να λέω όταν ήμουν παιδί ", είπε ο Gryphon.
" Đó là khác nhau từ những gì tôi được sử dụng để nói khi tôi là một đứa trẻ, " Gryphon.
Έτσι, όταν άρχισε τη διακονία του, η Αγία Γραφή αναφέρει: «Ήρθε στη Ναζαρέτ, όπου είχε ανατραφεί· και, όπως συνήθιζε την ημέρα του σαββάτου, μπήκε στη συναγωγή και σηκώθηκε να διαβάσει».
Rồi khi ngài bắt đầu làm thánh chức, Kinh-thánh tường thuật: “Đức Chúa Jêsus đến thành Na-xa-rét, là nơi dưỡng-dục Ngài. Theo thói quen, nhằm ngày Sa-bát, Ngài vào nhà hội, đứng dậy và đọc”.
Μια εγκυκλοπαίδεια λέει σε σχέση με αυτό: «Ο εορτασμός δεν τηρούνταν τους πρώτους αιώνες της Χριστιανικής εκκλησίας, εφόσον οι Χριστιανοί γενικά συνήθιζαν να γιορτάζουν το θάνατο σημαντικών προσώπων και όχι τη γέννησή τους».
Một cuốn bách khoa tự điển nói về điều này: “Lễ không được cử hành vào các thế kỷ đầu tiên của giáo hội Đấng Christ, vì tín đồ Đấng Christ nói chung có thói quen cử hành ngày chết của những người nổi tiếng thay vì ngày sinh của họ”.
Δύσκολα συνηθίζεις στην ιδέα ότι δεν σου ανήκει πια η ζωή σου.
Làm quen với việc đó khó khăn đấy, rằng cuộc đời của anh không còn là của anh nữa.
Συνηθίζεται να γονατίζει κανείς όταν παραδίδεται στον βασιλιά.
Theo thông lệ thì ngươi phải quỳ gối khi đầu hàng 1 vị vua.
Οι θεατές στο ακροατήριο σ ́ αυτές τις όπερες, όταν φτιάχτηκαν, συνήθιζαν να φωνάζουν ο ένας στον άλλο.
Khán giả trong những nhà hát này, vào thời điểm chúng được xây dựng, họ thường hò hét với nhau.
▪ Εστιατόρια: Σε πολλά μέρη συνηθίζεται να αφήνουν κάποιο φιλοδώρημα, ανάλογα με την εξυπηρέτηση.
▪ Tại nhà hàng: Tại nhiều nơi, tùy theo cách phục vụ, người ta thường để lại tiền bồi dưỡng từ 15 đến 20 phần trăm của hóa đơn.
Όχι, είπες ψέματα γιατί το συνηθίζεις.
Không, mẹ nói dối bởi vì đó là bản chất của mẹ,
Δεν τα συνηθίζεις αυτά, αδερφέ.
Thế này thật không giống anh, hoàng huynh.
Οι γονείς μου συνήθιζαν επίσης να με παίρνουν σε μια μικρή αίθουσα στο Αϊντχόβεν.
Cha mẹ tôi cũng thường dắt tôi đến một phòng họp nhỏ ở thành phố Eindhoven.
Όταν ήμουν στο Σώμα, συνηθίζαμε να κάνουμε τέτοια συνέχεια.
Khi còn đi lính, chúng tôi làm thế suốt.
«Και θυμάσαι πώς συνηθίζαμε να ετοιμαζόμαστε να υπηρετήσουμε ως ιεραπόστολοι;
Và anh có còn nhớ chúng ta đã từng chuẩn bị để đi phục vụ với tư cách là người truyền giáo như thế nào không?
Αυτό συνήθιζε να λέει ο Λίντερμαν.
Linderman vẫn thường nói như vậy.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ συνηθίζω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.